Điểm chuẩn Đại học Dược Hà Nội năm 2024 mới nhất

119

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Dược Hà Nội năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Dược Hà Nội năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Dược Hà Nội năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Dược Hà Nội (HUP) năm 2024 từ 24,26 đến 25,51 điểm, đều tăng so với năm ngoái.

Theo thông báo của Đại học Dược Hà Nội chiều 17/8, ngành Dược học dẫn đầu với 25,51 điểm, tăng 0,51 so với năm ngoái. Theo sau là ngành Hóa Dược với 25,31 điểm (tăng 0,41). Hai ngành Hóa học và Công nghệ sinh học cùng lấy trên 24 điểm, tăng lần lượt 0,7 và 0,05.

Đây là tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp, cộng điểm ưu tiên (nếu có).

Ở phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội, ngành Dược học lấy 65,86 điểm, với tổ hợp K00 (Toán, Đọc hiểu, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh).

Đại học Dược Hà Nội (DKH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Năm 2024, Đại học Dược Hà Nội tuyển 940 sinh viên cho bốn ngành Dược học, Hóa dược, Hóa học và Công nghệ sinh học. Trường giữ ổn định 4 phương thức tuyển sinh gồm: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (phương thức 1); xét kết hợp học bạ THPT với chứng chỉ SAT, ACT (phương thức 2A) hoặc xét kết quả học tập đối với học sinh chuyên (phương thức 2B); dựa vào điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (phương thức 3) và điểm thi tốt nghiệp THPT (phương thức 4).

Về học phí, ngành Dược học giữ nguyên mức năm ngoái - 24,5 triệu đồng một năm. Học phí ba ngành còn lại từ 15,2 đến 21,2 triệu, tăng 1,7-2,7 triệu đồng. Đại học Dược Hà Nội cho biết học phí có thể được điều chỉnh hàng năm cho phù hợp với chi phí đào tạo thực tế, nhưng mức tăng không quá 5-10% so với năm liền trước.

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00 28.09 Học sinh chuyên
2 7720203 Hóa dược A00 27.87 Học sinh chuyên
3 7440112 Hóa học A00 25.88 Học sinh chuyên
4 7420201 Công nghệ sinh học B00 28.53 Học sinh chuyên

3. Xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học   92.04 Học bạ THPT với chứng chỉ SAT/ACT
2 7720203 Hóa dược   90.04 Học bạ THPT với chứng chỉ SAT/ACT
3 7440112 Hóa học   83.9 Học bạ THPT với chứng chỉ SAT/ACT
4 7420201 Công nghệ sinh học   88.95 Học bạ THPT với chứng chỉ SAT/ACT

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Dược Hà Nội năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 26.75  
2 7720201 Duợc học A00 24.35  
3 7720602 Điều dưỡng B00 23.85  
4 7720501 Răng Hàm Mặt B00 26.8  
5 7720301 KT Xét nghiệm y học B00 23.95  
6 7720601 KT Hình ảnh y học B00 23.55  

C. Phương án tuyển sinh Đại học Dược Hà Nội năm 2024

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Do đặc thù chương trình đào tạo có nhiều nội dung thực hành nên không tuyển thí sinh dị tật, khuyết tật chân tay.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT và của Nhà trường, cụ thể các đối tượng sau

– Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành, chương trình đào tạo của Trường.

–  Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc Cuộc thi khoa học, kỹ thuật (KH-KT) cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng; được xét tuyển thẳng trong năm tốt nghiệp THPT vào các ngành phù hợp với môn thi, nội dung đề tài.

Riêng với ngành Dược học, chỉ xét tuyển thẳng đối với thí sinh đoạt giải Nhất tại các Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ Giáo dục Đào tạo tổ chức, được Bộ Giáo dục Đào tạo cử đi tham dự và đoạt giải tại Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế.

Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp học bạ THPT với chứng chỉ SAT, ACT (bài thi chuẩn hóa quốc tế), và xét tuyển với học sinh trường chuyên.

Phương thức 2a: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ SAT hoặc ACT đạt ngưỡng quy định của Trường.

Điều kiện: Thí sinh đạt học lực giỏi 3 năm, kết quả học tập THPT từng năm học của mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển không dưới 8,0; THPT niên khóa 2020-2023

Điểm xét tuyển = Điểm SAT*90/1600 (hoặc Điểm ACT*90/36) + (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)*100/30.

STT

Chứng chỉ quốc tế

Ngành Dược học

Ngành khác

1

SAT

1350

1300

2

ACT

30

27

Phương thức 2b: Xét tuyển đối với học sinh giỏi các lớp chuyên của Trường THPT năng khiếu/ chuyên cấp quốc gia hoặc cấp Tỉnh/ Thành phố trực thuộc Trung ương

Điều kiện: Thí sinh học lực giỏi 3 năm, kết quả học tập THPT từng năm học của mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển không dưới 8,0.

Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.

Điều kiện:

  • – Thí sinh có tổng điểm bài thi tư duy đạt từ 80 điểm trở lên.

  • – Đối với ngành Dược học, thí sinh đăng ký xét tuyển có kết quả học tập THPT từng năm học của mỗi môn Toán, Vật lý, Hóa học không dưới 7,0 và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên.

  • – Đối với ngành Hóa dược, thí sinh đăng ký xét tuyển có kết quả học tập THPT từng năm học của mỗi môn Toán, Vật lý, Hóa học không dưới 7,0.

Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Điều kiện: Thí sinh đăng ký ngành Dược học và Hóa dược xét tuyển có kết quả học tập THPT từng năm học của mỗi môn Toán, Vật lý, Hóa học không dưới 7,0.

Thời gian đăng ký trực tuyến trên website của Trường dự kiến từ ngày 22/05/2023 đến hết ngày 15/06/2023.

*Năm 2023, trường dành 60 chỉ tiêu xét tuyển chương trình chất lượng cao ngành Dược học bằng 2 phương thức:

– Xét tuyển thẳng: 

  • + Thí sinh thuộc đối tượng trúng tuyển theo phương thức 2A.

  • + Thí sinh thuộc đối tượng trúng tuyển thẳng bằng giải học sinh giỏi quốc gia và có chứng chỉ tiếng Anh đạt tối thiểu trình độ 3/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc của Việt Nam.

– Xét tuyển sinh viên thuộc đối tượng trúng tuyển theo phương thức 2B, 3, 4 và đối tượng trúng tuyển thẳng bằng giải học sinh giỏi quốc gia chưa có chứng chỉ tiếng Anh

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức 2A - xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ SAT hoặc ACT

  • Đạt học lực giỏi 3 năm, kết quả học tập THPT từng năm học của mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển không dưới 8,0.
  • Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế SAT hoặc ACT còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ và đạt tối thiểu một trong các mức điểm dưới đây:
Chứng chỉ quốc tế Ngành Dược hoc Ngành khác
SAT 1350 1300
ACT 30 27

- Phương thức 2B - xét tuyển theo kết quả học tập THPT của học sinh thuộc hệ chuyên

  • Đạt học lực giỏi 3 năm, kết quả học tập THPT từng năm học của mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển không dưới 8,0.

- Phương thức 3 - xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

  • Nhà trường sẽ công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả của Kỳ thi đánh giá tư duy.
  • Ngoài ra, đối với ngành Dược học, thí sinh đăng ký xét tuyển có kết quả học tập THPT từng năm học của mỗi môn Toán, Vật lý, Hóa học không dưới 7,0 và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên; đối với ngành Hóa dược, thí sinh đăng ký xét tuyển có kết quả học tập THPT từng năm học của mỗi môn Toán, Vật lý, Hóa học không dưới 7,0.

- Phương thức 4 - xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023.

  • Nhà trường sẽ công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023. Ngưỡng đầu vào ngành Dược học sẽ phải đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học năm 2022 nhóm ngành thuộc lĩnh vực Sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
  • Ngoài ra, đối với ngành Dược học và Hóa dược: thí sinh đăng ký xét tuyển có kết quả học tập THPT từng năm học của mỗi môn Toán, Vật lý, Hóa học không dưới 7,0.

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

  • Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

- Đối với hệ đại trà:

  • Ngành Dược học áp dụng mức thu học phí là 2.450.000 đồng/tháng (24.500.000 đồng /năm).
  • Ngành Hóa dược áp dụng mức thu học phí là 1.850.000 đồng /tháng (18.500.000 đồng/năm).
  • Ngành Công nghệ sinh học và ngành Hóa học áp dụng mức thu học phí là 1.350.000 đồng/tháng (13.500.000 đồng/năm).

- Đối với hệ chất lượng cao:

  • Học phí hệ chất lượng cao năm học 2022-2023 là 4.500.000 đồng/tháng (45.000.000 đồng/năm). Mức học phí của năm học có thể điều chỉnh hàng năm cho phù hợp với chi phí đào tạo thực tế nhưng đảm bảo mức tăng mỗi năm không vượt quá 10% so với mức học phí năm liền trước trong 3 năm đầu và 5% cho 2 năm sau.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

 Theo yêu cầu của Bộ Y tế năm 2023.

9. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Phương thức 1 - Xét tuyển thẳng theo quy định về tuyển thẳng của Bộ GD&ĐT và Nhà trường.

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến qua website của Trường Đại học Dược Hà Nội từ ngày 22/06/2023 đến hết ngày 15/07/2023.

- Các phương thức còn lại:

  • Thời gian đăng ký trực tuyến qua website của Trường từ ngày 22/06/2023 đến hết ngày 15/07/2023.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Năm 2023, Đại học Dược Hà Nội dự kiến tuyển 960 chỉ tiêu. Cụ thể từng ngành như sau:

STT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu Chỉ tiêu PT4/ PT3/ PT1+2 Tổ hợp môn
1 Dược học 7720201 780 (Bao gồm 60 chỉ tiêu cho CT CLC) 475 / 35 / 270 A00
2 Hoá dược 7720203 60 36 / 04 / 20 A00
3 Hoá học 7440112 60 36 / 04 / 20 A00
4 Công nghệ sinh học 7420201 60 36 / 04 / 20 B00

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website:

Đánh giá

0

0 đánh giá