Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2021, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2021
A. Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.65 | |
2 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.7 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.85 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 24.8 | |
5 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; D01 | 15.1 | |
6 | 7850201 | Bảo hộ Lao động | A00; A01; D01 | 18.2 | |
7 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; D01 | 17.75 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; D01 | 19.7 | |
9 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01 | 25.5 |
B. Học phí Đại học Công đoàn năm 2021 - 2022
Mức học phí của TUU được tính theo mặt bằng chung cụ thể là:
- Ngành QTKD, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán,… Công tác xã hội: 9.800.000 đồng/năm học.
- Ngành Bảo hộ lao động: 11.700.000 đồng/năm học.
Tham khảo các bài viết khác về Đại học Công đoàn:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công đoàn năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Công đoàn năm 2022 cao nhất 30.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2021 cao nhất 25.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Công đoàn năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Công đoàn năm 2022 - 2023 mới nhất
Học phí trường Đại học Công đoàn năm 2023 - 2024 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Công đoàn năm 2024 mới nhất
Xem thêm các nội dung khác: