Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội 3 năm gần đây

2.2 K

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội 3 năm gần đây mời các bạn tham khảo:

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội 3 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Đang cập nhật...

2. Xét điểm học bạ

Đang cập nhật...

B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 32  
2 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 32  
3 7210103 Hội họa H00 33  
4 7210403 Thiết kế Đồ họa H00 35  
5 7210404 Thiết kế Thời trang H00 31  
6 7540204 Công nghệ May H00 30  
7 7540204 Công nghệ May A01; D01 18  
8 7210205 Thanh nhạc N00 32  
9 7210208 Piano N00 33  
10 7210234 Diễn viên Kịch + Điện ảnh S00 21  
11 7229042 Quản lý Văn hóa N00; H00 30  
12 7229042 Quản lý Văn hóa R00 24  
13 7229042 Quản lý Văn hóa C00 18  
14 7810101 Du lịch C00; C03; C04; D01 18  
15 7760101 Công tác Xã hội C00; C03; C04; D01 18

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 32.5  
2 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 32.5

C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2021

 Xét điểm thi riêng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140221 Sư phạm Âm nhạc, âm nhạc mầm non N00 32  
2 7140222 Sư phạm Mỹ thuật, mỹ thuật mầm non H00 30  
3 7210103 Hội họa H00 34  
4 7210403 Thiết kế Đồ họa H00 7 Điểm kiểm tra năng khiếu lần 2 (Môn 2 - Hình hoạ, Môn 3 - Vẽ màu) mỗi môn phải đạt từ 7.0 điểm trở lên, điểm xét tuyển môn Văn đạt 5.0 điểm trở lên.
5 7210404 Thiết kế Thời trang H00 33  
6 7540204 Công nghệ May A00; D01 18  
7 7540204 Công nghệ May H00 27  
8 7210205 Thanh nhạc N00 38 Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên
9 7210208 Piano N00 33 Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên
10 7229042 Quản lý Văn hóa C00 18  
11 7229042 Quản lý Văn hóa H00; N00 27  
12 7810101 Du lịch C00; C03; C04; D01 18  
13 7760101 Công tác Xã hội C00; C03; C04; D01 18  
14 7210234 Diễn viên Kịch - Điện ảnh S00 32 Điểm 2 môn Hình thể - Tiếng nói và Diễn xuất đạt từ 13 điểm trở lên chưa nhân hệ số

D. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Sư phạm Âm nhạc   30  
2   Sư phạm Mầm non   30  
3   Thanh nhạc   38 Điểm thi môn chuyên ngành Thanh nhạc phải đạt từ 8 trở lên
4   Piano   36 Điểm thi môn chuyên ngành Piano phải đạt từ 7 trở lên
5   Sư phạm Mỹ thuật   29  
6   Hội họa   29  
7   Thiết kế thời trang   29  
8   Thiết kế đồ họa   35  
9   Diễn viên Kịch - Điện ảnh   25  
10   Quản lý văn hóa N00 28  
11   Quản lý văn hóa R00 23  
12   Quản lý văn hóa H00 28  
13   Công nghệ may H00 28

 

Đánh giá

0

0 đánh giá