Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 - 2023 mới nhất

187

Cập nhật học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 - 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 - 2023 mới nhất

A. Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022 - 2023

Theo như website chính thức của HIU. Dưới đây là học phí trường sẽ áp dụng trong năm học 2022:

Đối với chương trình tiếng Việt

Ngành Răng Hàm Mặt: 105 triệu đồng / học kỳ

Ngành Y Khoa: 105 triệu đồng / học kỳ

Ngành Dược học: 30 triệu/học kỳ.

Các ngành khác: 27,5 triệu/học kỳ.

Đối với chương trình bằng tiếng Anh

Ngành Răng Hàm Mặt: 125 triệu đồng / học kỳ

Ngành Y Khoa: 125 triệu đồng / học kỳ

Các ngành khác: 46,5 triệu/học kỳ.

Đối với chương trình liên kết quốc tế

Chương trình Franchise (4+0) này có mức học phí khá cao: 75 triệu/học kỳ.

B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00;B00;C02;D90 22  
2 7720101_E Y khoa_CT tiếng Anh A00;B00;C02;D90 22  
3 7720501 Răng hàm mặt A00;B00;C02;D90 22  
4 7720501_E Răng hàm mặt_CT tiếng Anh A00;B00;C02;D90 22  
5 7720115 Y học cổ truyền A00;B00;C02;D90 21  
6 7720201 Dược học A00;B00;C02;D90 21  
7 7720201_E Dược học_CT tiếng Anh A00;B00;C02;D90 21  
8 7720301 Điều dưỡng A00;B00;C02;D90 19  
9 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;C02;D90 19  
10 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00;B00;C02;D90 19  
11 7720302 Hộ sinh A00;B00;C02;D90 19  
12 7140201 Giáo dục mầm non M00;M01;M11 19  
13 7140202 Giáo dục tiểu học M00;M01;M11 19  
14 7140206 Giáo dục thể chất T00;T02;T03;T07 18  
15 7140114 Quản lý giáo dục M00;M01;M11 15  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D90 15  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 15  
18 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 15  
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 15  
20 7340201 Tài chính - ngân hàng A00;A01;D90;D01 15  
21 7340301 Kế toán A00;A01;D90;D01 15  
22 7310206 Quan hệ quốc tế A00;A01;C00;D01 15  
23 7380107 Luật kinh tế A00;C00;D01;A08 15  
24 7310630 Việt Nam học A01;C01;D01;D78 15  
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;C00;D01;D78 15  
26 7340114 Digital marketing A00;A01;C00;D01 15  
27 7380101 Luật A00;C00;D01;C14 15  
28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D90 15  
29 7210403 Thiết kế đồ họa H00;H01;V00;V01 15  
30 7580101 Kiến trúc A00;D01;V00;V01 15  
31 7340412 Quản trị sự kiện A00;A01;C00;D01 15  
32 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 15  
33 7310401 Tâm lý học B00;B03;C00;D01 15  
34 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C00;D01 15  
35 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D96 15  
36 7310612 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;C00;D01;D04 15  
37 7310614 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;C00;D01;D78 15  
38 7310613 Ngôn ngữ Nhật Bản A01;C00;D01;D06 15

 

Đánh giá

0

0 đánh giá