Điểm chuẩn Học viện Quân y 3 năm gần đây

4.6 K

Điểm chuẩn trường Học viện Quân y 3 năm gần đâymời các bạn tham khảo:

Điểm chuẩn trường Học viện Quân y 3 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2023

Tài liệu VietJack

B. Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Bác sỹ đa khoa A00; B00 26.1 Miền Bắc, Thí sinh Nam; TCP 1: Môn Toán ³ 8.6; TCP 2: Môn Hoá ³ 9
2 7720101 Bác sỹ đa khoa A00; B00 28.3 Miền Bắc, Thí sinh Nữ; TCP 1: Môn Toán ³ 8.8; TCP 2: Môn Hoá ³ 9.75
3 7720101 Bác sỹ đa khoa A00; B00 25.5 Miền Nam, Thí sinh Nam
4 7720101 Bác sỹ đa khoa A00; B00 27.4 Miền Nam, Thí sinh Nữ; TCP 1: Môn Toán ³ 9.4
5 7720110 Y học dự phòng B00 23.55 Miền Bắc, Thí sinh Nam
6 7720110 Y học dự phòng B00 24.2 Miền Nam, Thí sinh Nam

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Bác sỹ đa khoa A00; B00 24.8 Thí sinh Nam, miền Bắc; xét tuyển HSG bậc THPT
2 7720101 Bác sỹ đa khoa A00; B00 26.6 Thí sinh Nữ, miền Bắc; xét tuyển HSG Quốc gia
3 7720101 Bác sỹ đa khoa A00; B00 27.95 Thí sinh Nữ, miền Bắc; xét tuyển HSG bậc THPT
4 7720101 Bác sỹ đa khoa A00; B00 23 Thí sinh Nam, miền Nam; xét tuyển HSG bậc THPT

C. Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 24.35 Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nam, miền Bắc
2 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 24.35 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc
3 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 26.45 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 26.45 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.2), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Hóa >= 9.25)
4 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 26.45 Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nữ, miền Bắc
5 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 26.45 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Bắc
6 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 28.5 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Bắc
7 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 24.25 Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nam, miền Nam
8 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 24.25 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Nam
9 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 25.55 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 25.55 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Hóa >= 8.0)
10 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 27.68 Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Nam
11 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 27.9 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Nam
12 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 29.43 Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nữ, miền Nam

 

D. Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (Thí sinh nam miền Bắc) A00; B00 26.5 Thí sinh đạt 26.5 điểm; tiêu chí phụ: Điểm môn Toán >= 9 (A00); Điểm môn Sinh >= 9 (B00)
2 7720101 Y khoa (Thí sinh nữ miền Bắc) A00; B00 28.65 Thí sinh mức 28.65, tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán >= 9.4 (A00); Điểm môn Sinh >= 8.5 (B00)
3 7720101 Y khoa (Thí sinh nam miền Nam) A00; B00 25.5  
4 7720101 Y khoa (Thí sinh nữ miền Nam) A00; B00 28.3
Đánh giá

0

0 đánh giá