Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (DQK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1.8 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

- Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Business and Technology (HUBT)

- Mã trường: DQK

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2

- Loại trường: Dân lập

- Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội

- SĐT: 0243 6336507

- Email: tttt@hubt.edu.vn

- Website: http://hubt.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023 mới nhất

1. Thông tin chung

Tên trường: Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội.

Mã trường: DQK

- Dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh: 7.030

- Phương thức tuyển sinh:

+ Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 để xét tuyển;

+ Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12).

- Sinh viên có thể chọn học tập tại 1 trong 2 cơ sở:

Cơ sở 1: Số 29A, ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Cơ sở 2: Phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh (có ký túc xá: 2.000 chỗ)

2. Ngành học, tổ hợp bài/môn thi xét tuyển và chỉ tiêu đại học hệ chính quy

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (DQK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 1)Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (DQK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 2)Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (DQK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 3)

3. Điều kiện và tiêu chí xét tuyển

3.1 Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

- Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;

- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, riêng Khối ngành sức khoẻ do Bộ Giáo dục và Đào tạo qui định.

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo qui định của Bộ Giáo dục và đào tạo.

Thời gian xét tuyển: Xét tuyển nhiều đợt từ khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

3.2 Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12)

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT

- Cách tính: Điểm xét tuyển (ĐXT) = M1 + M2 + M3 > 19

Trong đó: M1, M2, M3 là điểm tổng kết của mỗi môn học lớp 12 ứng với 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.

* Nhà trường sẽ có thông báo điểm chuẩn đối với từng ngành.

Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.

- Khối Sức khỏe xét tuyển theo điểm sàn của Bộ.

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (lấy trên trang Web: www.hubt.edu.vn);

+ Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng) đối với học sinh tốt nghiệp trước năm 2023 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2023;

+ Học bạ THPT (bản sao công chứng);

- Thời gian xét tuyển: Xét tuyển liên tục đến tháng 12 năm 2023.

Nhà trường không thu lệ phí xét tuyển

Chế độ ưu tiên thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2023.

* Các môn năng khiếu (do Khoa Kiến trúc và Khoa Mỹ thuật ứng dụng của Trường tổ chức thi tuyển - xét tuyển hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu của các trường đại học trong cả nước).

3 Học phí:

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (DQK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 4)

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A08; D01 26.5  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D10; D01 26.2  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; C00 26.5  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D66; C00 26  
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D09; D66; C00 21  
6 7340301 Kế toán A00; A08; C03; D01 26  
7 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D10; C14 26  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A09; C04; D01 26  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B03; C01 24.5  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A09; D01 25  
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A02; A09; D01 24  
12 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H06; H08 19  
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B08; C14 21  
14 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C00; D01 22  
15 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H06; H08 20  
16 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V06 19  
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; A00; B03; C02 19  
18 7310101 Kinh tế A00; A01; A08; D01 25.5  
19 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C14; D01 26  
20 7310205 Quản lý nhà nước D01; C00; C19; D66 21  
21 7720501 Răng Hàm Mặt A00; A02; B00; D08 25.5  
22 7720101 Y khoa A00; A02; B00; D08 26  
23 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 25

C. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H06; H08 21.25  
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H06; H08 24.1  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D66; C00 25  
4 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D09; D66; C00 20.1  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; C00 26  
6 7310101 Quản lý kinh tế A00; A01; A08; D01 23.25  
7 7310205 Quản lý nhà nước D01; C00; C19; D66 22  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A08; D01 26  
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A09; C04; D01 25.5  
10 7340201 Tài chính - Ngân Hàng A00; A01; D10; C14 25.25  
11 7340301 Kế toán A00; A08; C03; D01 24.9  
12 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C14; D01 25  
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D10; D01 26  
14 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A02; A09; D01 24  
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; B03; C01 22  
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A09; D01 24.5  
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; B03; C02 18.9  
18 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V06 18  
19 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C00; D01 21  
20 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H06; H08 21  
21 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B08; C14 19.75  
22 7720101 Y khoa A00; A02; B00; D08 23.45  
23 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 21.5  
24 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07 19  
25 7720501 Răng Hàm Mặt A00; A02; B00; D08 24  
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A07; C00; D66 26  
27 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C00; D01 22

D. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02; H08 15  
2 7210403 Thiết kế Đồ họa H00; H01; H02; H08 15  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 17  
4 7220202 Ngôn ngữ Nga - Hàn A01; D01; D09; D10 16.65  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D14; D15 20  
6 7310101 Quản lý Kinh tế A00; A01; A08; D01 15  
7 7310205 Quản lý Nhà nước B00; C00; C03; D09 15.5  
8 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; A08; D01 19  
9 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A04; A09; D01 15.6  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; D10 15.2  
11 7340301 Kế toán A00; A01; A08; D01 16  
12 7380107 Luật kinh tế A08; C00; C14; D01 15.5  
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D08 16  
14 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A03; A10; D01 15.4  
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A04; A07; A10 15.1  
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử A00; A01; A10; D01 15  
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A06; B00; B02; B04 15  
18 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 15  
19 7580106 Quản lý đô thị và Công trình A00; A01; C01; D01 15.45  
20 7580108 Thiết kế Nội thất H00; H01; H02; H08 15  
21 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A06; B02; C01 15  
22 7720101 Y khoa A00; A02; B00 22.35  
23 7720201 Dược học A00; A02; A11; B00 21.15  
24 7720301 Điều dưỡng A00; A02; A11; B00 19.4  
25 7720501 Răng Hàm Mặt A00; A02; B00 22.1  
26 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; A07; D66 15.05  
27 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A06; A11; B00; B02 15.55

 

Học phí

A. Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023 - 2024

Tài liệu VietJack

B. Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 - 2023

Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 cụ thể như sau:

- Khối ngành Công nghệ thông tin: 7.700.000 đồng/học kỳ

- Ngành Y khoa: 30.000.000 đồng/học kỳ

- Ngành Răng – Hàm – Mặt: 36.000.000 đồng/học kỳ

- Ngành Dược học, Điều dưỡng: 12.500.000 đồng/học kỳ

- Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc: 8.000.000 đồng/học kỳ

- Ngành Điện – Điện tử, Xây dựng: 7.500.000 đồng/học kỳ

- Các ngành khác (Kinh tế, Ngôn ngữ, Mỹ thuật): 6.000.000 đồng/học kỳ

- Ngành Quản lý đô thị và công trình: 6.850.000 đồng/học kỳ

- Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường: 6.750.000 đồng/học kỳ

C. Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021 - 2022

Đối với năm 2020, thì mức học phí HUBT năm 2021 của mỗi sinh viên theo học tăng lên. Cụ thể:

Ngành

Học phí( VNĐ/ học kỳ)

Răng – Hàm – Mặt

36.000.000

Y học

30.000.000

Dược học

12.500.000

Điều dưỡng

Cơ điện tử

8.000.000

Kỹ thuật ô tô

Kiến trúc

Môi trường

Công nghệ thông tin

7.700.000

Điện – Điện tử

7.500.000

Xây dựng

Quản lý Đô thị và Công trình

6.850.000

Các ngành khác

6.000.000

D. Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020 - 2021

Mức học phí năm 2020 của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà nội năm 2020 thay đổi tương đối so với năm 2019. Tuy nhiên mức chênh lệch không quá 1.000.000 đến 3.000.000 VNĐ/ kỳ. Những ngành Răng – Hàm – Mặt là có mức học phí vượt trội so với các ngành còn lại, cụ thể:

Ngành

Học phí ( VNĐ/ kỳ)

Răng – Hàm – Mặt

30.000.000

Y

25.000.000

Dược, điều dưỡng

12.500.000

Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc, Môi trường

8.000.000

Công nghệ thông tin

7.700.000

Điện-điện tử, Xây dựng

7.500.000

Các ngành khác

6.000.000

Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023 mới nhất

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (DQK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 1)Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (DQK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 2)Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (DQK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 3)

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023 chính xác nhất 

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 cao nhất 26.5 điểm

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021 cao nhất  26 điểm

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 3 năm gần nhất

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá