Cập nhật điểm chuẩn trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2022 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2022
A. Điểm chuẩn Học viện Hàng Không năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D96 | 23 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D78; D96 | 19 | |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; D78; D96 | 19.3 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 21.4 | |
5 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 17 | |
6 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 17 | |
7 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | A00; A01; D07; D90 | 17 | |
8 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07; D90 | 21.3 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D78; D96 | 19 | |
10 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A01; D01; D78; D96 | 23.3 | |
11 | 7840102 | Kinh tế vận tải | A01; D01; D78; D96 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | A00; A01; D07; D90 | 21 | |
2 | 7510302 | Công nghệ KT điện tử - viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 21 | |
3 | 7510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D90 | 21 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 24 | |
5 | 7840104 | Kinh tế vận tải | A01; D01; D78; D96 | 27 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D96 | 27 | |
7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D78; D96 | 25 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D78; D96 | 25 | |
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; D78; D96 | 25 |
3. Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | 750 | ||
2 | 7510302 | Công nghệ KT điện tử - viễn thông | 750 | ||
3 | 7510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa | 750 | ||
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 800 | ||
5 | 7840104 | Kinh tế vận tải | 800 | ||
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 800 | ||
7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 800 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 800 | ||
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 800 |
B. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2022 – 2023
Từ năm học 2022 - 2023 trở về sau, Học viện Hàng không Việt Nam áp dụng thu học phí đúng theo Đề án tuyển sinh của Học viện.
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Học viện Hàng không Việt Nam hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023 chính xác nhất
Học phí trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024 mới nhất