Học phí Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất
Học viện Hàng không Việt Nam công bố học phí dự kiến áp dụng cho các ngành ĐH chính quy khóa 2024. Theo đó, học phí chương trình học bằng tiếng Việt trong năm học 2024-2025 dự kiến 13,2 triệu đồng/học kỳ và lộ trình tăng học phí không quá 10% mỗi năm.
Mức học phí của tất cả các ngành Đại học chính quy khóa 2024 (chương trình học bằng tiếng Việt) trong năm học 2024-2025 dự kiến như sau: 13.200.000 đồng/học kỳ (15 tín chỉ), lộ trình tăng học phí không quá 10% mỗi năm.
Đối với chương trình học bằng tiếng Anh, các học phần tiếng Anh nhân 1.5 so với hệ tiếng Việt.
B. Học phí Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023 - 2024
Theo cô ng bố mới nhất của Học viện Hàng không Việt Nam thì học phí năm học 2023 – 2024 rơi vào khoảng 25.000.000 đồng. Và đến năm 2026 – 2027, mức học phí Học viện Hàng Không Việt Nam sẽ là 32.275.000 đồng.
C. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
* Quy tắc xét tuyển:
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
2 | 7340101E | Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng tiếng Anh | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị lữ hành; CN: Quản trị nhà hàng khách sạn) | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
5 | 7810103T | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
6 | 7840104E | Kinh tế vận tải – Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
7 | 7840104K | Kinh tế vận tải – CN: Kinh tế hàng không | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
8 | 7840104L | Kinh tế vận tải (CN1: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; CN2: Logistics và vận tải đa phương thức) | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (CN: Tiếng Anh hàng không; CN: Tiếng Anh du lịch; CN: Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D14; D15 | 20 | Điểm HK1/CN lớp 12 của môn Anh văn từ 7,0 trở lên |
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; K01 | 20 | |
12 | 7510102X | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Xây dựng và phát triển cảng HK | A00; A01; D07; K01 | 18 | |
13 | 7510102Q | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Quản lý và khai thác cảng HK | A00; A01; D07; K01 | 18 | |
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07; K01 | 18 | |
15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; K01 | 18 | |
16 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh | A00; A01; D07; K01 | 24 | |
17 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07; K01 | 24 | |
18 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh (CN: Quản lý và khai thác bay) | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
19 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A00; A01; D01; D07 | 27 |
3. Xét điểm ĐGNL QG HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
2 | 7340101E | Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng tiếng Anh | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị lữ hành; CN: Quản trị nhà hàng khách sạn) | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
5 | 7810103T | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
6 | 7840104E | Kinh tế vận tải – Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
7 | 7840104K | Kinh tế vận tải – CN: Kinh tế hàng không | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
8 | 7840104L | Kinh tế vận tải (CN1: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; CN2: Logistics và vận tải đa phương thức) | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (CN: Tiếng Anh hàng không; CN: Tiếng Anh du lịch; CN: Tiếng Anh thương mại) | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
12 | 7510102X | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Xây dựng và phát triển cảng HK | 600 | Quy đổi sang thang 1200 | |
13 | 7510102Q | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Quản lý và khai thác cảng HK | 600 | Quy đổi sang thang 1200 | |
14 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 600 | Quy đổi sang thang 1200 | |
15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | Quy đổi sang thang 1200 | |
16 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh | 700 | Quy đổi sang thang 1200 | |
17 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 700 | Quy đổi sang thang 1200 | |
18 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh (CN: Quản lý và khai thác bay) | 800 | Quy đổi sang thang 1200 | |
19 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | 800 | Quy đổi sang thang 1200 |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Học viện Hàng không Việt Nam hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023 chính xác nhất
Học phí trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024 mới nhất