Học phí Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất

409

Học phí Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024 - 2025 mới nhất

Học viện Hàng không Việt Nam công bố học phí dự kiến áp dụng cho các ngành ĐH chính quy khóa 2024. Theo đó, học phí chương trình học bằng tiếng Việt trong năm học 2024-2025 dự kiến 13,2 triệu đồng/học kỳ và lộ trình tăng học phí không quá 10% mỗi năm.

Mức học phí của tất cả các ngành Đại học chính quy khóa 2024 (chương trình học bằng tiếng Việt) trong năm học 2024-2025 dự kiến như sau: 13.200.000 đồng/học kỳ (15 tín chỉ), lộ trình tăng học phí không quá 10% mỗi năm.

Đối với chương trình học bằng tiếng Anh, các học phần tiếng Anh nhân 1.5 so với hệ tiếng Việt.

B. Học phí Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023 - 2024 

Theo cô ng bố mới nhất của Học viện Hàng không Việt Nam thì học phí năm học 2023 – 2024 rơi vào khoảng 25.000.000 đồng. Và đến năm 2026 – 2027, mức học phí Học viện Hàng Không Việt Nam sẽ là 32.275.000 đồng.

C. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Học viện Hàng không Việt Nam (HHK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

* Quy tắc xét tuyển:

  • Mỗi mã hồ sơ tương ứng với 1 phương thức xét tuyển. 
  • Thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển theo nhiều phương thức khác nhau, mỗi phương thức được quyền đăng ký nhiều nguyện vọng nhưng chỉ trúng tuyển một nguyện vọng cao nhất trong danh sách nguyện vọng đã đăng ký và theo một phương thức duy nhất. 
  • Trong trường hợp thí sinh đăng ký nhiều phương thức cùng lúc Học viện sẽ xét ĐIỂM THI trước, HỌC BẠ sau. Nếu thí sinh đã trúng tuyển vào bất kì nguyện vọng nào ở phương thức trước thì sẽ không xét đến các phương thức còn lại nữa.
  • Thí sinh có thể tham gia xét tuyển nhiều ngành và nhiều đợt khác nhau nhưng chỉ được nhập học một ngành đại học chính quy duy nhất của một trường đại học duy nhất. Vì vậy, nếu thí sinh trúng tuyển 1 trường khác trên Hệ thống của Bộ GDĐT thì phải hủy xác nhận nhập học trên Hệ thống của Bộ GDĐT tại trường đó mới được nhập học tại Học viện.
  • Sinh viên phải trung thực và chịu trách nhiệm về thông tin xét tuyển khi đăng ký với trường (thông tin cá nhân, điểm, khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên...), Học viện sẽ tiến hành hậu kiểm hồ sơ sau khi sinh viên nhập học. Nếu xảy ra sai sót ảnh hưởng đến kết quả tuyển sinh thì sẽ xét lại theo hồ sơ giấy của sinh viên và xử lý theo quy định. 

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 20  
2 7340101E Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng tiếng Anh A01; D01; D14; D15 20  
3 7340404 Quản trị nhân lực A01; D01; D14; D15 20  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị lữ hành; CN: Quản trị nhà hàng khách sạn) A01; D01; D14; D15 20  
5 7810103T Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) A01; D01; D14; D15 20  
6 7840104E Kinh tế vận tải – Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) A01; D01; D14; D15 20  
7 7840104K Kinh tế vận tải – CN: Kinh tế hàng không A01; D01; D14; D15 20  
8 7840104L Kinh tế vận tải (CN1: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; CN2: Logistics và vận tải đa phương thức) A01; D01; D14; D15 20  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN: Tiếng Anh hàng không; CN: Tiếng Anh du lịch; CN: Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D14; D15 20 Điểm HK1/CN lớp 12 của môn Anh văn từ 7,0 trở lên
10 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D14; D15 20  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; K01 20  
12 7510102X Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Xây dựng và phát triển cảng HK A00; A01; D07; K01 18  
13 7510102Q Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Quản lý và khai thác cảng HK A00; A01; D07; K01 18  
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07; K01 18  
15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; K01 18  
16 7520120E Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh A00; A01; D07; K01 24  
17 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; D07; K01 24  
18 7840102E Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh (CN: Quản lý và khai thác bay) A00; A01; D01; D07 27  
19 7840102 Quản lý hoạt động bay A00; A01; D01; D07 27

3. Xét điểm ĐGNL QG HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   650 Quy đổi sang thang 1200
2 7340101E Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng tiếng Anh   650 Quy đổi sang thang 1200
3 7340404 Quản trị nhân lực   650 Quy đổi sang thang 1200
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị lữ hành; CN: Quản trị nhà hàng khách sạn)   650 Quy đổi sang thang 1200
5 7810103T Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không)   650 Quy đổi sang thang 1200
6 7840104E Kinh tế vận tải – Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức)   650 Quy đổi sang thang 1200
7 7840104K Kinh tế vận tải – CN: Kinh tế hàng không   650 Quy đổi sang thang 1200
8 7840104L Kinh tế vận tải (CN1: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; CN2: Logistics và vận tải đa phương thức)   650 Quy đổi sang thang 1200
9 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN: Tiếng Anh hàng không; CN: Tiếng Anh du lịch; CN: Tiếng Anh thương mại)   650 Quy đổi sang thang 1200
10 7340120 Kinh doanh quốc tế   650 Quy đổi sang thang 1200
11 7480201 Công nghệ thông tin   650 Quy đổi sang thang 1200
12 7510102X Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Xây dựng và phát triển cảng HK   600 Quy đổi sang thang 1200
13 7510102Q Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Quản lý và khai thác cảng HK   600 Quy đổi sang thang 1200
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   600 Quy đổi sang thang 1200
15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600 Quy đổi sang thang 1200
16 7520120E Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh   700 Quy đổi sang thang 1200
17 7520120 Kỹ thuật hàng không   700 Quy đổi sang thang 1200
18 7840102E Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh (CN: Quản lý và khai thác bay)   800 Quy đổi sang thang 1200
19 7840102 Quản lý hoạt động bay   800 Quy đổi sang thang 1200
Đánh giá

0

0 đánh giá