Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 - 2023 mới nhất

8.6 K

Cập nhật học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 - 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 - 2023 mới nhất

A. Mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 - 2023

* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Điều dưỡng

147.956.000

13.744.000

Dược học

228.040.000

15.340.000

Y học dự phòng

300.200.000

13.020.000

Y khoa

612.600.000

12.320.000

Kỹ thuật xét nghiệm y học

153.513.000

15.023.000

*Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kinh tế – Quản trị:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Luật kinh tế

125.636.000

11.360.000

Kế toán

124.412.000

13.340.000

Tài chính – Ngân hàng

124.820.000

14.644.000

Quản trị kinh doanh

123.452.000

14.768.000

Quản trị nhân lực

113.636.000

14.848.000

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

148.800.000

14.010.000

Marketing

147.670.000

12.600.000

Thương mại điện tử

147.100.000

12.410.000

Kinh doanh quốc tế

123.468.000

13.732.000

Quản trị khách sạn

126.880.000

13.276.000

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

126.880.000

13.276.000

Du lịch

129.032.000

15.916.000

 

* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Xã hội – Nhân văn: 

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Đông Phương Học

142.532.000

13.448.000

Ngôn ngữ Anh

140.868.000

14.524.000

Ngôn ngữ Trung Quốc

138.716.000

14.524.000

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

132.140.000

14.020.000

Việt Nam Học

111.920.000

14.860.000

Tâm lý học

116.900.000

14.420.000

Quan hệ công chúng

140.624.000

12.980.000

Quan hệ quốc tế

126.880.000

16.748.000

 

* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

114.044.000

13.400.000

Công nghệ kỹ thuật điện điện tử

113.300.000

14.972.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

113.300.000

13.484.000

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

113.468.000

12.740.000

Công nghệ kỹ thuật hóa học

113.624.000

14.060.000

Công nghệ thực phẩm

113.132.000

12.992.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

104.204.000

16.952.000

Công nghệ sinh học

113.300.000

15.340.000

Công nghệ thông tin

114.212.000

13.684.000

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

114.212.000

13.684.000

Kỹ thuật phần mềm

114.212.000

13.684.000

Kỹ thuật xây dựng

114.212.000

12.772.000

Kiến trúc

142.244.000

15.412.000

Thiết kế đồ họa

113.228.000

13.684.000

Thiết kế nội thất

127.652.000

16.348.000

Kỹ thuật y sinh

149.038.000

11.660.000

Vật lý y khoa

169.814.000

15.990.000

 

* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Nghệ thuật:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Piano

136.220.000] 13.000.000

13.448.000

Thanh nhạc

136.220.000] 13.000.000

14.524.000

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

132.140.000] 16.984.000

14.524.000

Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

142.508.000] 15.436.000

14.020.000

Quay phim

145.172.000] 15.664.000

14.860.000

Truyền thông đa phương tiện

161.959.000] 16.310.000

14.420.000

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 25  
2 7720201 Dược học A00;A01;B00;D07 21  
3 7720110 Y học dự phòng B00 19  
4 7720301 Điều dưỡng A00;A01;B00;D07 19  
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 19  
6 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D07;D08 15  
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00;A01;B00;D07 15  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 15  
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 15  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;D07 15  
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07 15  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07 15  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00;A01;D01;D07 18  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 18  
15 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 18  
16 7340201 Tài chính - ngân hàng A00;A01;D01;D07 15  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 18  
18 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 15  
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 15  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh C00;D01;D14;D15 15  
21 7310630 Việt Nam học C00;D01;D14;D15 15  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;D01;D14;D15 15  
23 7210403 Thiết kế đồ họa V00;V01;H00;H01 15  
24 7340404 Quản trị Nhân lực A00;A01;D01;D07 15  
25 7380107 Luật Kinh tế A00;A01;C00;D01 15  
26 7580101 Kiến trúc V00;V01;H00;H01 15  
27 7210205 Thanh Nhạc N01 15  
28 7210208 Piano N00 15  
29 7580108 Thiết kế Nội thất V00;V01;H00;H01 15  
30 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình N05 15  
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00;A01;D01;D07 15  
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00;A01;A02;B00 15  
33 7520403 Vật lý y khoa A00;A01;A02;B00 15  
34 7310608 Đông Phương học C00;D01;D14;D15 15  
35 7320108 Quan hệ công chúng A01;C00;D01;D14 18  
36 7310401 Tâm lý học B00;C00;D01;D14 15  
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 18  
38 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 15  
39 7340115 Marketing A00;A01;D01;D07 18  
40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00;D01;D14;D15 15  
41 7810103 Du lịch C00;D01;D14;D15 15  
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;D14;D15 18  
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 15  
44 7210236 Quay phim N05 15  
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 15  
46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;D01;D07 15  
47 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D07 15  
48 7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 15  
49 7140201 Giáo dục mầm non M00;M07;M01;M09 19

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 8.4  
2 7720201 Dược học A00;A01;B00;D07 8  
3 7720110 Y học dự phòng B00 6.5  
4 7720301 Điều dưỡng A00;A01;B00;D07 6.5  
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 6.5  
6 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D07;D08 6  
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00;A01;B00;D07 6  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 6  
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 6  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;D07 6  
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07 6  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07 6  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00;A01;D01;D07 6  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 6  
15 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 6  
16 7340201 Tài chính - ngân hàng A00;A01;D01;D07 6  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 6  
18 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 6  
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 6  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh C00;D01;D14;D15 6  
21 7310630 Việt Nam học C00;D01;D14;D15 6  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;D01;D14;D15 6  
23 7210403 Thiết kế đồ họa V00;V01;H00;H01 6  
24 7340404 Quản trị Nhân lực A00;A01;D01;D07 6  
25 7380107 Luật Kinh tế A00;A01;C00;D01 6  
26 7580101 Kiến trúc V00;V01;H00;H01 6  
27 7210205 Thanh Nhạc N01 6  
28 7210208 Piano N00 6  
29 7580108 Thiết kế Nội thất V00;V01;H00;H01 6  
30 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình N05 6  
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00;A01;D01;D07 6  
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00;A01;A02;B00 6  
33 7520403 Vật lý y khoa A00;A01;A02;B00 6  
34 7310608 Đông Phương học C00;D01;D14;D15 6  
35 7320108 Quan hệ công chúng A01;C00;D01;D14 6  
36 7310401 Tâm lý học B00;C00;D01;D14 6  
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 6  
38 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 6  
39 7340115 Marketing A00;A01;D01;D07 6  
40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00;D01;D14;D15 6  
41 7810103 Du lịch C00;D01;D14;D15 6  
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;D14;D15 6  
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 6  
44 7210236 Quay phim N05 6  
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 6  
46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;D01;D07 6  
47 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D07 6  
48 7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 6  
49 7140201 Giáo dục mầm non M00;M07;M01;M09 8

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa NL 650  
2 7720201 Dược học NL 570  
3 7720110 Y học dự phòng NL 550  
4 7720301 Điều dưỡng NL 550  
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học NL 550  
6 7420201 Công nghệ sinh học NL 550  
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học NL 550  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm NL 550  
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường NL 550  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng NL 550  
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử NL 550  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử NL 550  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô NL 550  
14 7480201 Công nghệ thông tin NL 550  
15 7340301 Kế toán NL 550  
16 7340201 Tài chính - ngân hàng NL 550  
17 7340101 Quản trị kinh doanh NL 550  
18 7810201 Quản trị khách sạn NL 550  
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống NL 550  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh NL 550  
21 7310630 Việt Nam học NL 550  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc NL 550  
23 7210403 Thiết kế đồ họa NL 550  
24 7340404 Quản trị Nhân lực NL 550  
25 7380107 Luật Kinh tế NL 550  
26 7580101 Kiến trúc NL 550  
27 7210205 Thanh Nhạc NL 550  
28 7210208 Piano NL 550  
29 7580108 Thiết kế Nội thất NL 550  
30 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình NL 550  
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp NL 550  
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh NL 550  
33 7520403 Vật lý y khoa NL 550  
34 7310608 Đông Phương học NL 550  
35 7320108 Quan hệ công chúng NL 550  
36 7310401 Tâm lý học NL 550  
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng NL 550  
38 7340122 Thương mại điện tử NL 550  
39 7340115 Marketing NL 550  
40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam NL 550  
41 7810103 Du lịch NL 550  
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện NL 550  
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình NL 550  
44 7210236 Quay phim NL 550  
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm NL 550  
46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu NL 550  
47 7340120 Kinh doanh quốc tế NL 550  
48 7310206 Quan hệ quốc tế NL 550  
49 7140201 Giáo dục mầm non NL 600
Đánh giá

0

0 đánh giá