Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 cao nhất 24,5 điểm

1.7 K

Cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 24.5  
2 7720201 Dược học A00;A01;B00;D07 21  
3 7720110 Y học dự phòng B00 19  
4 7720301 Điều dưỡng A00;A01;B00;D07 19  
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 19  
6 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D07;D08 15  
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00;A01;B00;D07 15  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 15  
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 15  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;D07 15  
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07 15  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07 15  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00;A01;D01;D07 19  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 16  
15 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 15  
16 7340201 Tài chính - ngân hàng A00;A01;D01;D07 15  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 19  
18 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 16  
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 16  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh C00;D01;D14;D15 15  
21 7310630 Việt Nam học C00;D01;D14;D15 15  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;D01;D14;D15 16  
23 7210403 Thiết kế đồ họa V00;V01;H00;H01 15  
24 7340404 Quản trị Nhân lực A00;A01;D01;D07 15  
25 7380107 Luật Kinh tế A00;A01;D01;D07 15  
26 7580101 Kiến trúc V00;V01;H00;H01 15  
27 7210205 Thanh Nhạc N01 15  
28 7210208 Piano N00 15  
29 7580108 Thiết kế Nội thất V00;V01;H00;H01 15  
30 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình N05 15  
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00;A01;D01;D07 15  
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00;A01;A02;B00 15  
33 7520403 Vật lý y khoa A00;A01;A02;B00 15  
34 7310608 Đông Phương học C00;D01;D14;D15 15  
35 7320108 Quan hệ công chúng A01;C00;D01;D14 15  
36 7310401 Tâm lý học B00;C00;D01;D14 15  
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 15  
38 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 15  
39 7340115 Marketing A00;A01;D01;D07 15  
40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00;D01;D14;D15 15  
41 7810103 Du lịch C00;D01;D14;D15 15  
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;D14;D15 15  
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 15  
44 7210236 Quay phim N05 15  
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 15  
46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;D01;D07 15  
47 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D07 15  
48 7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 15  

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 8.3 Điểm TB học bạ lớp 12
2 7720201 Dược học A00;A01;B00;D07 8 Điểm TB học bạ lớp 12
3 7720110 Y học dự phòng B00 6.5 Điểm TB học bạ lớp 12
4 7720301 Điều dưỡng A00;A01;B00;D07 6.5 Điểm TB học bạ lớp 12
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 6.5 Điểm TB học bạ lớp 12
6 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D07;D08 6 Điểm TB học bạ lớp 12
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00;A01;B00;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
14 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
15 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
16 7340201 Tài chính - ngân hàng A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
18 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 6 Điểm TB học bạ lớp 12
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 6 Điểm TB học bạ lớp 12
20 7220201 Ngôn ngữ Anh C00;D01;D14;D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12
21 7310630 Việt Nam học C00;D01;D14;D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;D01;D14;D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12
23 7210403 Thiết kế đồ họa V00;V01;H00;H01 6 Điểm TB học bạ lớp 12
24 7340404 Quản trị Nhân lực A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
25 7380107 Luật Kinh tế A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
26 7580101 Kiến trúc V00;V01;H00;H01 6 Điểm TB học bạ lớp 12
27 7210205 Thanh Nhạc N01 6 Điểm TB học bạ lớp 12
28 7210208 Piano N00 6 Điểm TB học bạ lớp 12
29 7580108 Thiết kế Nội thất V00;V01;H00;H01 6 Điểm TB học bạ lớp 12
30 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình N05 6 Điểm TB học bạ lớp 12
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00;A01;A02;B00 6 Điểm TB học bạ lớp 12
33 7520403 Vật lý y khoa A00;A01;A02;B00 6 Điểm TB học bạ lớp 12
34 7310608 Đông Phương học C00;D01;D14;D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12
35 7320108 Quan hệ công chúng A01;C00;D01;D14 6 Điểm TB học bạ lớp 12
36 7310401 Tâm lý học B00;C00;D01;D14 6 Điểm TB học bạ lớp 12
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
38 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
39 7340115 Marketing A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00;D01;D14;D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12
41 7810103 Du lịch C00;D01;D14;D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;D14;D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 6 Điểm TB học bạ lớp 12
44 7210236 Quay phim N05 6 Điểm TB học bạ lớp 12
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
47 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
48 7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 700  
2 7720201 Dược học A00;A01;B00;D07 600  
3 7720110 Y học dự phòng B00 550  
4 7720301 Điều dưỡng A00;A01;B00;D07 550  
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 550  
6 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D07;D08 550  
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00;A01;B00;D07 550  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 550  
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 550  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;D07 550  
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;D07 550  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;D07 550  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00;A01;D01;D07 550  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 550  
15 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 550  
16 7340201 Tài chính - ngân hàng A00;A01;D01;D07 550  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 550  
18 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 550  
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 550  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh C00;D01;D14;D15 550  
21 7310630 Việt Nam học C00;D01;D14;D15 550  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;D01;D14;D15 550  
23 7210403 Thiết kế đồ họa V00;V01;H00;H01 550  
24 7340404 Quản trị Nhân lực A00;A01;D01;D07 550  
25 7380107 Luật Kinh tế A00;A01;D01;D07 550  
26 7580101 Kiến trúc V00;V01;H00;H01 550  
27 7210205 Thanh Nhạc N01 550  
28 7210208 Piano N00 550  
29 7580108 Thiết kế Nội thất V00;V01;H00;H01 550  
30 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình N05 550  
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00;A01;D01;D07 550  
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00;A01;A02;B00 550  
33 7520403 Vật lý y khoa A00;A01;A02;B00 550  
34 7310608 Đông Phương học C00;D01;D14;D15 550  
35 7320108 Quan hệ công chúng A01;C00;D01;D14 550  
36 7310401 Tâm lý học B00;C00;D01;D14 550  
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 550  
38 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 550  
39 7340115 Marketing A00;A01;D01;D07 550  
40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00;D01;D14;D15 550  
41 7810103 Du lịch C00;D01;D14;D15 550  
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;D14;D15 550  
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 550  
44 7210236 Quay phim N05 550  
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 550  
46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;D01;D07 550  
47 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D07 550  
48 7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 550

B. Mức học phí của trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 - 2022

Học phí chính thức của Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 cho từng chuyên ngành như sau:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí 1 học kỳ (VNĐ)

Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe

Điều dưỡng

147.956.000

13.744.000

Dược học

228.040.000

15.340.000

Y học dự phòng

300.200.000

13.020.000

Y khoa

612.600.000

12.320.000

Kỹ thuật xét nghiệm y học

153.513.000

15.023.000

Nhóm ngành Kinh tế Quản trị

Luật kinh tế

125.636.000

11.360.000

Kế toán

124.412.000

13.340.000

Tài chính – ngân hàng

124.820.000

14.644.000

Quản trị kinh doanh

123.452.000

16.768.000

Quản trị nhân lực

113.636.000

14.848.000

Logistrics và Quản lý chuỗi cung ứng

148.800.000

14.010.000

Marketing

147.670.000

12.600.000

Thương mại điện tử

147.100.000

12.410.000

Kinh doanh quốc tế

123.468.000

13.732.000

Quản trị khách sạn

126.880.000

13.276.000

Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống

126.880.000

13.276.000

Du lịch

129.032.000

15.916.000

Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

Đông phương học

142.532.000

13.448.000

Ngôn ngữ Anh

140.868.000

14.524.000

Ngôn ngữ Trung Quốc

138.716.000

14.524.000

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

132.140.000

14.020.000

Việt Nam học

111.920.000

14.860.000

Tâm lý học

116.900.000

14.420.000

Quan hệ công chúng

140.624.000

12.980.000

Quan hệ quốc tế

126.880.000

16.748.000

Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

114.044.000

13.400.000

Công nghệ kỹ thuật điện điện tử

113.300.000

14.972.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

113.300.000

13.484.000

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

113.468.000

12.740.000

Công nghệ kỹ thuật hóa học

113.624.000

14.060.000

Công nghệ thực phẩm

113.132.000

12.992.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

104.204.000

16.952.000

Công nghệ sinh học

113.300.000

15.340.000

Công nghệ thông tin

114.212.000

13.684.000

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

114.212.000

13.684.000

Kỹ thuật phần mềm

114.212.000

13.684.000

Kỹ thuật xây dựng

114.212.000

12.772.000

Kiến trúc

142.244.000

15.412.000

Thiết kế đồ họa

113.228.000

13.684.000

Thiết kế nội thất

127.652.000

16.348.000

Kỹ thuật Y sinh

149.038.000

11.660.000

Vật lý Y khoa

169.814.000

15.990.000

Nhóm ngành Nghệ thuật

Piano

136.220.000

13.000.000

Thanh nhạc

136.220.000

13.000.000

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

132.140.000

16.984.000

Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

142.508.000

15.436.000

Quay phim

145.172.000

15.664.000

Truyền thống đa phương tiện

161.959.000

16.310.000

- Môn học Giáo dục thể chất: 2.200.000 VNĐ/môn

- Môn học Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 VNĐ/môn

Đánh giá

0

0 đánh giá