Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 - 2025 mới nhất

233

Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 - 2025 mới nhất

Đơn giá học phí không thay đổi trong suốt khóa học.

TT Tên ngành Thời gian đào tạo (năm) Học phí TB/năm
1 Giáo dục Mầm non 3.5 43.000.000
2 Thanh nhạc 3 48.000.000
3 Piano 3 48.000.000
4 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 3.5 41.000.000
5 Thiết kế đồ họa 4 37.000.000
6 Thiết kế thời trang 3.5 38.000.000
7 Ngôn ngữ Anh 3.5 56.000.000
8 Ngôn ngữ Trung Quốc 3.5 42.000.000
9 Quan hệ quốc tế 3 36.000.000
10 Tâm lý học 3 42.000.000
11 Đông phương học 3.5 42.000.000
12 Việt Nam học 3 26.000.000
13 Truyền thông đa phương tiện 3.5 45.000.000
14 Quan hệ công chúng 3 44.000.000
15 Quản trị kinh doanh 3 53.000.000
16 Quản trị kinh doanh
(Cử nhân Quản trị kinh doanh thực phẩm)
3 48.000.000
17 Marketing 3 53.000.000
18 Kinh doanh quốc tế 3 50.000.000
19 Thương mại điện tử 3.5 44.000.000
20 Tài chính – Ngân hàng 3 53.000.000
21 Kế toán 3 54.000.000
22 Quản trị nhân lực 3 50.000.000
23 Luật kinh tế 4 41.000.000
24 Công nghệ sinh học 4 37.000.000
25 Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu
(cử nhân)
3 35.000.000
26 Mạng máy tính và truyền thông và dữ liệu
(kỹ sư)
3.5 34.000.000
27 Kỹ thuật phần mềm
(cử nhân)
3 44.000.000
28 Kỹ thuật phần mềm
(kỹ sư)
3.5 43.000.000
29 Công nghệ thông tin
(cử nhân)
3 44.000.000
30 Công nghệ thông tin
(kỹ sư)
3.5 43.000.000
31 Công nghệ thông tin
(Cử nhân Công nghệ thông tin và dữ liệu tài nguyên môi trường)
3.5 38.000.000
32 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (kỹ sư)
Chuyên ngành: cơ điện tử
4 38.000.000
33 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (kỹ sư)
Chuyên ngành: Robot và Trí tuệ nhân tạo
4 38.000.000
34 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (kỹ sư)
Chuyên ngành: Chế tạo máy số
4 38.000.000
35 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (kỹ sư)
Chuyên ngành: Cơ khí tự động
4 38.000.000
36 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (cử nhân) 3.5 35.000.000
37 Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư) 4 38.000.000
38 Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư tiên tiến) 4 43.000.000
39 Công nghệ kỹ thuật ô tô (cử nhân) 3.5 36.000.000
40 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (kỹ sư) 4 38.000.000
41 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (cử nhân) 3.5 35.000.000
42 Công nghệ kỹ thuật hóa học (kỹ sư) 4 37.000.000
43 Công nghệ kỹ thuật hóa học (cử nhân) 3.5 37.000.000
44 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 3.5 45.000.000
45 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (kỹ sư) 4 23.000.000
46 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (cử nhân) 3.5 21.000.000
47 Kỹ thuật y sinh 4 34.000.000
48 Vật lý y khoa 4 35.000.000
49 Công nghệ thực phẩm (kỹ sư) 4 37.000.000
50 Công nghệ thực phẩm (cử nhân) 3.5 38.000.000
51 Kiến trúc 4.5 35.000.000
52 Thiết kế nội thất 4 35.000.000
53 Kỹ thuật xây dựng 4 38.000.000
54 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Chuyên ngành: Kỹ thuật giao thông đô thị và quản lý an toàn)
4 33.000.000
55 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Chuyên ngành: Kỹ thuật công trình giao thông đô thị)
4 33.000.000
56 Thú y 4.5 43.000.000
57 Y khoa 6 152.000.000
58 Y học dự phòng 6 51.000.000
59 Y học cổ truyền 6 54.000.000
60 Dược học 5 52.000.000
61 Điều dưỡng 4 45.000.000
62 Răng Hàm Mặt 6 183.000.000
63 Kỹ thuật xét nghiệm y học 4 45.000.000
64 Kỹ thuật Phục hồi chức năng 4 51.000.000
65 Quản lý bệnh viện 3 43.000.000
66 Hóa dược 3.5 36.000.000
67 Du lịch 3 45.000.000
68 Quản trị khách sạn 3 45.000.000
69 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 3 43.000.000
70 Quản lý tài nguyên và môi trường 3.5 37.000.000
71 Quản trị kinh doanh 3.5 61.000.000
72 Kế toán 3.5 61.000.000
73 Luật kinh tế 3.5 61.000.000
74 Công nghệ thông tin (kỹ sư) 4 53.000.000
75 Công nghệ kỹ thuật ô tô (kỹ sư) 4 53.000.000
76 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 3.5 61.000.000
77 Quản trị khách sạn 3.5 61.000.000

B. Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 - 2024 

– Quản trị khách sạn là 42.000.000 đồng/năm.

– Truyền thông đa phương tiện là 46.000.000 đồng/năm.

– Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống là 42.000.000 đồng/năm.

– Kế toán là 42.000.000 đồng/năm.

– Tài chính ngân hàng là 41.000.000 đồng/năm.

– Y đa khoa là 70.000.000 đồng/năm.

– Quản trị kinh doanh là 41.000.000 đồng/năm.

– Điều dưỡng là 37.000.000 đồng/năm.

– Kỹ thuật điện tử là 32.000.000 đồng/năm.

– Dược là 40.000.000 đồng/năm.

– Thương mại điện tử là 43.000.000 đồng/năm.

– Kỹ thuật xây dựng là 33.000.000 đồng/năm.

– Công nghệ kỹ thuật ô tô là 31.000.000 đồng/năm.

C. Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

2. Xét điểm học bạ, ĐGNL QG HCM và ĐGNL QG HN

STT Ngành Mã ngành Điểm học bạ lớp 12 Điểm thi ĐGNL ĐHQG-HCM Điểm thi ĐGNL ĐHQG HN Ghi chú
1 Y khoa 7720101 8.3 650 85 HL năm lớp 12 loại Giỏi
2 Dược học 7720201 8 570 70 HL năm lớp 12 loại Giỏi
3 Y học dự phòng 7720110 6.5 550 70 HL năm lớp 12 loại Khá
4 Điều dưỡng 7720301 6.5 550 70 HL năm lớp 12 loại Khá
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 6.5 550 70 HL năm lớp 12 loại Khá
6 Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 6.5 550 70 HL năm lớp 12 loại Khá
7 Quản lý bệnh viện 7210236 6 550 70  
8 Giáo dục mầm non 7210234 8 570 70 HL năm lớp 12 loại Giỏi
9 Răng - Hàm - Mặt  7720301 8 600 75 HL năm lớp 12 loại Giỏi
10 Y học cổ truyền 7720113 8 570 70 HL năm lớp 12 loại Giỏi
11 Luật 7380101 6.5 550 70  
12 Hóa Dược 7720203 6 550 70  
13 Thú y 7640101 6 550 70  
14 Thiết kế thời trang 7210404 6 S50 70  
15 Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) 7400201 CNST 6 550 70  
16 Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) 7340101 DNCN 6 550 70  
17 Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) 7340101 KDST 6 550 70  
18 Quản trị kinh doanh 7340101 6 550 70  
19 Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) 7340101_DNCN 6 550 70  
21 Marketing 7340115 6 550 70  
22 Marketing (Marketing số và truyến thông xã hội) 7340115_DM 6 550 70  
23 Kinh doanh quốc tế 7340120 6 550 70  
24 Thưong mại điện tử 7340122 6 550 70  
25 Tài chính - ngân hàng 7340201 6 550 70  
26 Kế toán 7340301 6 550 70  
27 Quản trị Nhân lực 7340404 6 550 70  
28 Luật Kinh tế 7380107 6 550 70  
29 Công nghệ sinh học 7420201 6 550 70  
30 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 6 550 70  
31 Kỳ thuật phần mềm 7480103 6 550 70  
32 Công nghệ thông tin 7480201 6 550 70  
33 Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mói sáng tạo) 7480201_CN ST 6 550 70  
34 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 6 550 70  
35 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 7510205 6 550 70  
36 Kỹ thuật điện, điện tử 7510301 6 550 70  
37 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 7510401 6 550 70  
38 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 6 550 70  
39 Ngôn ngữ Anh 7220201 6 550 70  
40 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 6 550 70  
41 Quan hệ quốc tế 7310206 6 550 70  
42 Tâm lý học 7310401 6 550 70  
43 Đông Phương học 7310608 6 550 70  
44 Việt Nam học 7310630 6 550 70  
45 Truyền thông đa phương tiện 7320104 6 550 70  
46 Quan hệ công chúng 7320108 6 550 70  
47 Du lịch 7810103 6 550 70  
48 Quản trị khách sạn 7810201 6 550 70  
49 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 6 550 70  
50 Thanh Nhạc 7210205 6 550 70  
51 Diễn viên kịch, điện ảnh- truyền hình 7210234 6 550 70  
52 Piano 7210208 6 550 70  
53 Thiết kế đồ họa 7210403 6 550 70  
55 Quản trị kinh doanh thực phấm 7340101 KDIP 6 550 70  
56 Trí tuệ nhân tạo 74X0107 6 550 70  
57 Khoa học dữ liệu 7400108 6 550 70  
58 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) 7440122 6 550 70  
59 Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trưởng 7400201 IM MI 6 550 70  
60 Công nghệ giáo dục 7140103 6 550 70  
61 Kỹ thuật Y sinh 7520212 6 550 70  
62 Vật lý y khoa 7520403 6 550 70  
63 Công nghệ thực phẩm 7540101 6 550 70  
64 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 6 550 70  
65 Kỹ thuật xây dựng 7580201 6 550 70  
66 Kiến trúc 7580101 6 550 70  
67 Thiết kế Nội thất 7580108 6 550 70  
68 Hóa Dược 7720203 6 550 70  
69 Thú y 7640101 6 550 70  

Điều kiện trúng tuyển được nhận vào trường: 

Thí sinh cần đăng ký ngành học trúng tuyển có điều kiện với tổ hợp môn đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo (GD&ĐT) để được xét trúng tuyển chính thức. Thời gian đăng ký từ ngày 18/7 đến 30/7/2024.

Thí sinh chỉ trúng tuyển chính thức khi có đồng thời 02 điều kiện sau:

 - Tốt nghiệp THPT;

 - Đăng ký ngành trúng tuyển có điều kiện vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Những thí sinh đăng ký Khối ngành Khoa học Sức khỏe, Giáo dục mầm non phải đảm bảo đúng điều kiện trúng tuyển sớm theo quy định về học lực hoặc điểm xét tốt nghiệp đúng quy chế của Bộ GDĐT.

 

Đánh giá

0

0 đánh giá