Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

1.6 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

 

Video giới thiệu trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐHQG TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities (VNUHCM-USSH)
  • Mã trường: QSX
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

+ Cơ sở đào tạo: Khu phố 6, phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TPHCM

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2024 mới nhất

Dành tối đa 55% chỉ tiêu xét kết quả kỳ thi THPT 2024

ThS Nguyễn Thảo Chi - trưởng phòng truyền thông và quan hệ doanh nghiệp nhà trường - cho biết: "Năm nay, nhà trường tiếp tục giữ ổn định 5 phương thức tuyển sinh đại học chính quy cho 34 ngành đào tạo chương trình chuẩn như năm 2023. Đồng thời dự kiến tăng 100 chỉ tiêu tuyển sinh so với năm ngoái. Trong đó, nhà trường vẫn dành nhiều chỉ tiêu nhất cho phương thức xét kết quả kỳ thi THPT 2024".

Phương thức 1: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng, với 1-5% tổng chỉ tiêu.

Trong đó:

- Phương thức 1.1 - Mã 301: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy.

- Phương thức 1.2 - Mã 303: ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2024 (theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM).

Phương thức 2 - Mã 302: ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM, với 15-20% tổng chỉ tiêu.

Phương thức 3 - Mã 100: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2024, với 40-55% tổng chỉ tiêu.

Phương thức 4 - Mã 401: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2024, với 35-50% tổng chỉ tiêu.

Phương thức 5 - Mã 500: ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố; thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài; thí sinh có thành tích trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao, 1-5% tổng chỉ tiêu.

Trong đó:

- Phương thức 5.1: ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.

- Phương thức 5.2: xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT kết hợp chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT hoặc năng lực tiếng Việt đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài.

- Phương thức 5.3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao.

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHCM năm 2024:

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Báo chí chất lượng cao chuyển sang chương trình tăng cường tiếng Anh

Năm nay, chương trình chất lượng cao (CLC) các ngành như ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Đức, quan hệ quốc tế, Nhật Bản học và quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành sẽ đổi thành chương trình chuẩn quốc tế.

Riêng chương trình chất lượng cao ngành báo chí sẽ chuyển sang chương trình tăng cường tiếng Anh.

TS Phạm Tấn Hạ - phó hiệu trưởng nhà trường - cho hay: "Để tăng khả năng trúng tuyển, thí sinh nên đăng ký xét tuyển theo nhiều phương thức, tham khảo điểm chuẩn của các ngành trong những năm gần đây để đăng ký nguyện vọng cho phù hợp.

Thí sinh cũng cần phải nghiên cứu kỹ chương trình đào tạo, học phí, hoạt động sinh viên, cơ hội việc làm của ngành học… trước khi quyết định".

Bên cạnh đó, năm 2024, Trung tâm Đào tạo quốc tế của trường sẽ tuyển 180 chỉ tiêu cho 4 chương trình liên kết quốc tế 2+2 bao gồm:

Ngành truyền thông (chuyên ngành báo chí) liên kết Đại học Deakin, Úc (30 chỉ tiêu), ngành quan hệ quốc tế liên kết với Đại học Deakin, Úc (30 chỉ tiêu), ngành ngôn ngữ Anh liên kết với Trường đại học Minnesota Crookston, Mỹ (30 chỉ tiêu), và ngành ngôn ngữ Trung Quốc liên kết với Đại học Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc (90 chỉ tiêu).

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2023

1. Chương trình chuẩn

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

2. Chương trình chất lượng cao

Tài liệu VietJack

3. Chương trình liên kết quốc tế

Tài liệu VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00 23.6  
2 7140101 Giáo dục học B00;D01 22.8  
3 7140114 Quản lý giáo dục C00 24  
4 7140114 Quản lý giáo dục A01;D01;D14 23  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.3  
6 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01 25.45  
7 7220202 Ngôn ngữ Nga D01;D02 20.25  
8 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 23.4  
9 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 23  
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 25.4  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04 25.9  
12 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D01 24.25  
13 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D04 24.5  
14 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 23.5  
15 7220205 Ngôn ngữ Đức D05 23  
16 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao D01 21.75  
17 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao D05 21.5  
18 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01;D03;D05 22.5  
19 7220208 Ngôn ngữ Italia D01;D03;D05 20  
20 7229001 Triết học C00 24  
21 7229001 Triết học A01;D01;D14 23  
22 7229009 Tôn giáo học C00 22.25  
23 7229009 Tôn giáo học D01;D14 21.25  
24 7229010 Lịch sử C00 24.6  
25 7229010 Lịch sử D01;D14;D15 24.1  
26 7229020 Ngôn ngữ học C00 25.5  
27 7229020 Ngôn ngữ học D01;D14 24.35  
28 7229030 Văn học C00 26.6  
29 7229030 Văn học D01;D14 25.25  
30 7229040 Văn hoá học C00 26.5  
31 7229040 Văn hoá học D01;D14;D15 25.25  
32 7310206 Quan hệ quốc tế D14 26.6  
33 7310206 Quan hệ quốc tế D01 26.2  
34 7310206_CLC Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao D14 25.6  
35 7310206_CLC Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao D01 25.3  
36 7310301 Xã hội học C00 25.3  
37 7310301 Xã hội học A00;D01;D14 23.8  
38 7310302 Nhân học C00 21.25  
39 7310302 Nhân học D01;D14;D15 21  
40 7310401 Tâm lý học C00 26.9  
41 7310401 Tâm lý học B00;D14 25.8  
42 7310401 Tâm lý học D01 25.7  
43 7310403 Tâm lý học giáo dục B00 24.4  
44 7310403 Tâm lý học giáo dục B08;D14 24.5  
45 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 24.3  
46 7310501 Địa lý học A01;C00;D01;D15 20.25  
47 7310608 Đông phương học D04;D14 24.6  
48 7310608 Đông phương học D01 24.2  
49 7310613 Nhật Bản học D14 26  
50 7310613 Nhật Bản học D01 25.9  
51 7310613 Nhật Bản học D06;D63 25.45  
52 7310613_CLC Nhật Bản học - Chất lượng cao D14 24.4  
53 7310613_CLC Nhật Bản học - Chất lượng cao D01;D06;D63 23.4  
54 7310614 Hàn Quốc học D01;D14;DD2;DH5 25.45  
55 7310630 Việt Nam học C00 26  
56 7310630 Việt Nam học D01;D14;D15 25.5  
57 7320101 Báo chí C00 28.25  
58 7320101 Báo chí D14 27.15  
59 7320101 Báo chí D01 27  
60 7320101_CLC Báo chí - Chất lượng cao C00 27.5  
61 7320101_CLC Báo chí - Chất lượng cao D14 25.6  
62 7320101_CLC Báo chí - Chất lượng cao D01 25.3  
63 7320104 Truyền thông đa phương tiện D14;D15 27.55  
64 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 27.15  
65 7320201 Thông tin thư viện C00 23.5  
66 7320201 Thông tin thư viện A01;D01;D14 21.75  
67 7320205 Quản lý thông tin C00 26.75  
68 7320205 Quản lý thông tin A01;D14 25  
69 7320205 Quản lý thông tin D01 24.5  
70 7320303 Lưu trữ học C00 21.75  
71 7320303 Lưu trữ học D01;D14;D15 21.75  
72 7340406 Quản trị văn phòng C00 26.75  
73 7340406 Quản trị văn phòng D01;D14 25.05  
74 7580112 Đô thị học C00 21.5  
75 7580112 Đô thị học A01;D14 21  
76 7580112 Đô thị học D01 20.75  
77 7760101 Công tác xã hội C00 22.6  
78 7760101 Công tác xã hội D01;D14;D15 21.75  
79 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.6  
80 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14 25.8  
81 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;D15 25.6  
82 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao C00 25  
83 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao D14;D15 24.2  
84 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao D01 24

C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học B00 22.6  
2 7140101 Giáo dục học C00 23.2  
3 7140101 Giáo dục học C01 22.6  
4 7140101 Giáo dục học D01 23  
5 7140114 Quản lý giáo dục A01;C00;D01;D14 21  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.2  
7 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh D01 26.7  
8 7220202 Ngôn ngữ Nga D01;D02 23.95  
9 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 25.5  
10 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 25.1  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 27  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04 26.8  
13 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc D01 26.3  
14 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc D04 26.2  
15 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 25.6  
16 7220205 Ngôn ngữ Đức D05 24  
17 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức D01 25.6  
18 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức D05 24  
19 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01;D03;D05 25.3  
20 7220208 Ngôn ngữ Italia D01;D03;D05 24.5  
21 7229001 Triết học A01 23.4  
22 7229001 Triết học C00 23.7  
23 7229001 Triết học D01;D14 23.4  
24 7229009 Tôn giáo học C00 21.7  
25 7229009 Tôn giáo học D01;D14 21.4  
26 7229010 Lịch sử C00 24.1  
27 7229010 Lịch sử D01;D14 24  
28 7229020 Ngôn ngữ học C00 25.2  
29 7229020 Ngôn ngữ học D01;D14 25  
30 7229030 Văn học C00 25.8  
31 7229030 Văn học D01;D14 25.6  
32 7229040 Văn hoá học C00 25.7  
33 7229040 Văn hoá học D01;D14 25.6  
34 7310206 Quan hệ quốc tế D01 26.7  
35 7310206 Quan hệ quốc tế D14 26.9  
36 7310206_CLC Quan hệ quốc tế D01 26.3  
37 7310206_CLC Quan hệ quốc tế D14 26.6  
38 7310301 Xã hội học A00 25.2  
39 7310301 Xã hội học C00 25.6  
40 7310301 Xã hội học D01;D14 25.2  
41 7310302 Nhân học C00 24.7  
42 7310302 Nhân học D01 24.3  
43 7310302 Nhân học D14 24.5  
44 7310401 Tâm lý học B00 26.2  
45 7310401 Tâm lý học C00 26.6  
46 7310401 Tâm lý học D01 26.3  
47 7310401 Tâm lý học D14 26.6  
48 7310501 Địa lý học A01 24  
49 7310501 Địa lý học C00 24.5  
50 7310501 Địa lý học D01;D15 24  
51 7310608 Đông phương học D01 25.8  
52 7310608 Đông phương học D04 25.6  
53 7310608 Đông phương học D14 25.8  
54 7310613 Nhật Bản học D01 26  
55 7310613 Nhật Bản học D06 25.9  
56 7310613 Nhật Bản học D14 26.1  
57 7310613_CLC Nhật Bản học D01 25.4  
58 7310613_CLC Nhật Bản học D06 25.2  
59 7310613_CLC Nhật Bản học D14 25.4  
60 7310614 Hàn Quốc học D01 26.25  
61 7310614 Hàn Quốc học D14 26.45  
62 7310614 Hàn Quốc học DD2;DH5 26  
63 7320101 Báo chí C00 27.8  
64 7320101 Báo chí D01 27.1  
65 7320101 Báo chí D14 27.2  
66 7320101_CLC Báo chí C00 26.8  
67 7320101_CLC Báo chí D01 26.6  
68 7320101_CLC Báo chí D14 26.8  
69 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 27.7  
70 7320104 Truyền thông đa phương tiện D14;D15 27.9  
71 7320201 Thông tin thư viện A01 23  
72 7320201 Thông tin thư viện C00 23.6  
73 7320201 Thông tin thư viện D01;D14 23  
74 7320205 Quản lý thông tin A01 25.5  
75 7320205 Quản lý thông tin C00 26  
76 7320205 Quản lý thông tin D01;D14 25.5  
77 7320303 Lưu trữ học C00 24.8  
78 7320303 Lưu trữ học D01;D14 24.2  
79 7340406 Quản trị văn phòng C00 26.9  
80 7340406 Quản trị văn phòng D01;D14 26.2  
81 7310630 Việt Nam học C00 24.5  
82 7310630 Việt Nam học D01;D14;D15 23.5  
83 7580112 Đô thị học A01 23.5  
84 7580112 Đô thị học C00 23.7  
85 7580112 Đô thị học D01;D14 23.5  
86 7760101 Công tác xã hội C00 24.3  
87 7760101 Công tác xã hội D01;D14 24  
88 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27  
89 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 26.6  
90 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14 26.8  
91 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 25.4  
92 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.3  
93 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14 25.3  
94 7310403 Tâm lý học giáo dục B00 21.1  
95 7310403 Tâm lý học giáo dục B08;D01;D14 21.2

D. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học B00; D01 21.25  
2 7140101 Giáo dục học C00; C01 22.15  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.17  
4 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh_CLC D01 25.65  
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 20  
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 22.75  
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 23.2  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 25.2  
9 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc_CLC D01; D04 24  
10 7220205 Ngôn ngữ Đức D05 22  
11 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 23  
12 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01; D03; D05 22.5  
13 7220208 Ngôn ngữ Italia D01; D03; D05 21.5  
14 7229001 Triết học A01; D01; D14 21.25  
15 7229001 Triết học C00 21.75  
16 7229009 Tôn giáo học D01; D14 21  
17 7229009 Tôn giáo học C00 21.5  
18 7229010 Lịch sử D01; D14 22  
19 7229010 Lịch sử C00 22.5  
20 7229020 Ngôn ngữ học D01; D14 23.5  
21 7229020 Ngôn ngữ học C00 24.3  
22 7229030 Văn học D01; D14 24.15  
23 7229030 Văn học C00 24.65  
24 7229040 Văn hóa học D01; D14 24.75  
25 7229040 Văn hóa học C00 25.6  
26 7310206 Quan hệ quốc tế D14 25.6  
27 7310206 Quan hệ quốc tế D01 26  
28 7310206_CLC Quan hệ quốc tế_CLC D14 25.4  
29 7310206_CLC Quan hệ quốc tế_CLC D01 25.7  
30 7310301 Xã hội học A00; D01; D14 24  
31 7310301 Xã hội học C00 25  
32 7310302 Nhân học D01; D14 21.75  
33 7310302 Nhân học C00 22.25  
34 7310401 Tâm lý học B00; D01; D14 25.9  
35 7310401 Tâm lý học C00 26.6  
36 7310501 Địa lý học A01; D01; D15 22.25  
37 7310501 Địa lý học C00 22.75  
38 7310608 Đông phương học D04; D14 24.45  
39 7310608 Đông phương học D01 24.65  
40 7310613 Nhật Bản học D06; D14 25.2  
41 7310613 Nhật Bản học D01 25.65  
42 7310613_CLC Nhật Bản học_CLC D06; D14 24.5  
43 7310613_CLC Nhật Bản học_CLC D01 25  
44 7310614 Hàn Quốc học D01; D14 25.2  
45 7320101 Báo chí D01; D14 26.15  
46 7320101 Báo chí C00 27.5  
47 7320101_CLC Báo chí_CLC D01; D14 25.4  
48 7320101_CLC Báo chí_CLC C00 26.8  
49 7320104 Truyền thông đa phương tiện D14; D15 26.25  
50 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 27  
51 7320201 Thông tin - Thư viện A01; D01; D14 21  
52 7320201 Thông tin - Thư viện C00 21.25  
53 7320205 Quản lý thông tin A01; D01; D14 23.75  
54 7320205 Quản lý thông tin C00 25.4  
55 7320303 Lưu trữ học D01; D14 22.75  
56 7320303 Lưu trữ học C00 24.25  
57 7340406 Quản trị văn phòng D01; D14 24.5  
58 7340406 Quản trị văn phòng C00 26  
59 7580112 Đô thị học A01; D01; D14 22.1  
60 7580112 Đô thị học C00 23.1  
61 7580112_BT Đô thị học_Phân hiệu Bến Tre A01; D01; D14 21.1  
62 7580112_BT Đô thị học_Phân hiệu Bến Tre C00 22.1  
63 7760101 Công tác xã hội D01; D14 22  
64 7760101 Công tác xã hội C00 22.8  
65 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành D01; D14 26.25  
66 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00 27.3  
67 7810103_CLC Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành_CLC D01; D14 25  
68 7810103_CLC Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành_CLC C00 25.55

Học phí

A. Học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2023 - 2024

Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. HCM. Mức học phí Đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM 2023 sẽ dao động từ 13.000.000 đồng – 26.400.000 đồng/ năm. Tương ứng với mức học phí từ 430.000 đồng – 860.000 đồng/ tín chỉ theo chương trình đào tạo chuẩn.

B. Học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2022 - 2023

1. Các ngành thuộc hệ chuẩn

a. Nhóm ngành Khoa học xã hội nhân văn

- Các ngành có mức học phí 16.000.000 đồng/năm học: Triết học, Tôn giáo học, Lịch sử, Địa lý, Thông tin - thư viện, Lưu trữ học (Trong năm học 2022-2023, ngành này sẽ được Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hỗ trợ 35% học phí nên sinh viên sẽ đóng học phí là 13.000.000 đồng/năm học);

- Các ngành có mức học phí 18.000.000 đồng/năm học: Giáo dục học, Ngôn ngữ học, Văn học, Văn hóa học, Xã hội học, Nhân học, Đông Phương học, Việt Nam học, Quản trị văn phòng, Công tác xã hội, Quản lý giáo dục, Tâm lý học giáo dục, Quản lý thông tin, Đô thị học;

- Các ngành có mức học phí 20.000.000 đồng/năm học: Quan hệ quốc tế, Tâm lý học, Báo chí, Truyền thông đa phương tiện.

b. Nhóm ngành Ngôn ngữ, Du lịch

- Các ngành có mức học phí 19.200.000 đồng/năm học: Ngôn ngữ Italia, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Nga (Trong năm học 2022-2023, ngành này sẽ được Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hỗ trợ 35% học phí, nên sinh viên sẽ đóng học phí là 15.600.000 đồng/năm học);

- Các ngành có mức học phí 21.600.000 đồng/năm học: Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Đức;

- Các ngành có mức học phí 24.000.000 đồng/năm học: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.

2. Các ngành thuộc hệ chất lượng cao

- Các ngành đào tạo hệ Chất lượng cao do thí sinh tùy chọn đăng ký sẽ có mức học phí 60.000.000 đồng/năm học gồm các ngành: Quan hệ quốc tế, Báo chí, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Nhật Bản học, Ngôn ngữ Đức, Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành.

- Thông tin chi tiết, thí sinh vui lòng xem thêm tại bảng dưới đây:

3. Các chương trình liên kết quốc tế 2+2

- Các chương trình liên kết quốc tế 2+2 ngành Truyền thông liên kết với Đại học Deakin (Úc), ngành Quan hệ Quốc tế liên kết với Đại học Deakin (Úc), ngành Ngôn ngữ Anh liên kết với Đại học Minnesota Crookston (Hoa Kỳ), ngành Ngôn ngữ Trung Quốc liên kết với Đại học Sư phạm Quảng Tây (Trung Quốc) tính học phí theo phương án được phê duyệt.

- Các chương trình này được tuyển sinh và tổ chức đào tạo tại Trung tâm Đào tạo Quốc tế.

C. Chính sách mức học phí, học bổng trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2022 - 2023

* Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hỗ trợ học phí cho 9 ngành.

- Theo phương án học phí mới, nhóm ngành Khoa học xã hội và nhân văn có mức học phí từ 16-20 triệu đồng/năm học. Cụ thể, học phí 16 triệu đồng/năm học gồm 6 ngành: Triết học, Tôn giáo học, Lịch sử, Địa lý, Thông tin - Thư viện, Lưu trữ học. Trong năm học 2022-2023, sinh viên các ngành này sẽ được ĐHQG-HCM hỗ trợ 35% học phí, còn 13 triệu đồng/năm học.

- Mức học phí 18 triệu đồng/năm học gồm 14 ngành: Giáo dục học, Ngôn ngữ học, Văn học, Văn hóa học, Xã hội học, Nhân học, Đông Phương học, Việt Nam học, Quản trị văn phòng, Công tác xã hội, Quản lý giáo dục, Tâm lý học giáo dục, Quản lý thông tin, Đô thị học.

- 4 ngành Quan hệ quốc tế, Tâm lý học, Báo chí, Truyền thông đa phương tiện là 20 triệu đồng/năm học.

- Đối với nhóm ngành Ngôn ngữ, 3 ngành Ngôn ngữ Italia, Ngôn ngữ Tây Ban Nha và Ngôn ngữ Nga sẽ được ĐHQG-HCM hỗ trợ 35% học phí, còn 15,6 triệu đồng trong năm học 2022-2023.

- Hai ngành Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Đức có mức học phí 21,6 triệu đồng/năm học và các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành mức học phí là 24 triệu đồng/năm.

- Riêng các ngành học thuộc hệ Chất lượng cao sẽ có mức học phí 60 triệu đồng/năm học (Quan hệ quốc tế, Báo chí, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Nhật Bản học, Ngôn ngữ Đức, Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành).

* Thực hiện nhiều chính sách hỗ trợ sinh viên

- Trong giai đoạn tự chủ đại học, nhiều chính sách hỗ trợ sinh viên sẽ được thực hiện như: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hỗ trợ 35% học phí cho sinh viên thuộc 9 ngành tại Trường ĐH KHXH&NV (Triết học, Tôn giáo học, Lịch sử, Địa lý, Thông tin - Thư viện, Lưu trữ học, Ngôn ngữ Italia, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Nga), Chương trình hỗ trợ sinh viên vay vốn không lãi suất để học tập được thực hiện bởi Quỹ Phát triển Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh...

- Nhà trường sẽ triển khai nhiều học bổng hỗ trợ sinh viên như: chương trình Khuyến học khuyến tài, học bổng của các tổ chức - doanh nghiệp, học bổng của cựu sinh viên, học bổng Khuyến khích học tập, các chương trình miễn giảm học phí, trợ cấp xã hội...

- Năm học 2022-2023, Nhà trường sẽ dành 8% từ học phí để trao học bổng Khuyến khích học tập cho các sinh viên có kết quả học tập, rèn luyện tốt.

- Các đơn vị của Nhà trường như: Phòng Công tác sinh viên, các khoa, bộ môn, trung tâm Tư vấn tuyển sinh và Hỗ trợ người học, Trung tâm Tư vấn hướng nghiệp và Phát triển nguồn nhân lực, Đoàn Thanh niên, Hội Sinh viên, Ban Liên lạc Cựu sinh viên Trường cũng sẽ có nhiều hoạt động hỗ trợ học bổng, kỹ năng, việc làm...cho sinh viên.

- Được biết, các học bổng, chương trình hỗ trợ tài chính có tổng kinh phí hơn 15 tỉ đồng với mục tiêu lớn nhất là giúp các tân sinh viên an tâm học tập, không để sinh viên vì khó khăn do học phí mà không thể tới trường.

D. Học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2021- 2022

- Các sĩ tử không cần quá lo lắng, bởi học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn vốn được xem là khá thấp so với các trường khác!

- Để có thể được vào học tại trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, bên cạnh việc bạn phải có năng lực học khá giỏi để đáp ứng được mức điểm chuẩn khá cao của nhà trường, các bạn cũng cần cân nhắc việc học phí trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn khi theo học.

- Trong đó, mức học phí trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn ở mức thấp, phù hợp với nhiều đối tượng, vì vậy, bạn chỉ cần cân nhắc thêm điều kiện năng lực của bản thân để có thể được xét duyệt hồ sơ.



Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHCM năm 2024

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM năm 2023 chính xác nhất

Học phí

Học phí Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2023 - 2024 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các ngành đào tạo Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá