Cập nhật phương án tuyển sinh trường Đại học Luật TP HCM năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Luật TP HCM năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 25 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
| 5 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
| 6 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 20 | |
| 7 | 7440112 | Hóa học(Hóa sinh) | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
| 8 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
| 9 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
| 10 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
| 11 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | A00; A01 | 19 | |
| 12 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | A00; A01 | 18 | |
| 13 | 7480101 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 25 | |
| 14 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | A00; A01 | 25 | |
| 15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25 | |
| 16 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25.25 | |
| 17 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01 | 19 | |
| 18 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B08; D07 | 22 | |
| 19 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn ) | A00; A01; A02; D01 | 21 | |
| 20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử Viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 21 | |
| 21 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 21 | |
| 22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 18 | |
| 23 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 24 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) | D01; D09; D14; D15 | 18 | |
| 25 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(3+1) | D01; D09; D14; D15 | 18 | |
| 26 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | D01; D09; D14; D15 | 18 | |
| 27 | 7340101_AND | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews)(4+0) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 28 | 7340101_LU | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 29 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 30 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
| 31 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 32 | 7340101_UN | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 33 | 7340101_WE | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 34 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| 35 | 7420201_UN | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
| 36 | 7420201_WE2 | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
| 37 | 7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
| 38 | 7480101_WE2 | Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | A00; A01 | 21 | |
| 39 | 7480106_SB | Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | A00; A01 | 21 | |
| 40 | 7480201_DK2 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2+2) | A00; A01 | 21 | |
| 41 | 7480201_DK25 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2,5+1,5) | A00; A01 | 21 | |
| 42 | 7480201_DK3 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(3+1) | A00; A01 | 21 | |
| 43 | 7480201_UN | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00; A01 | 21 | |
| 44 | 7480201_WE4 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | A00; A01 | 21 | |
| 45 | 7520118_SB | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | A00; A01; D01 | 18 | |
| 46 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 47 | 7520207_UN | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 48 | 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 49 | 7540101_UN | Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00; A01; B00; D07 | 18 | 
2. Xét điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 835 | ||
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 810 | ||
| 3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 790 | ||
| 4 | 7340301 | Kế toán | 760 | ||
| 5 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | 770 | ||
| 6 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 700 | ||
| 7 | 7440112 | Hóa học(Hóa sinh) | 700 | ||
| 8 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 700 | ||
| 9 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 620 | ||
| 10 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | 710 | ||
| 11 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | 720 | ||
| 12 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | 700 | ||
| 13 | 7480101 | Khoa học Máy tính | 850 | ||
| 14 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | 850 | ||
| 15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 850 | ||
| 16 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 870 | ||
| 17 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 630 | ||
| 18 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 700 | ||
| 19 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn ) | 660 | ||
| 20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử Viễn thông | 700 | ||
| 21 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 700 | ||
| 22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 670 | ||
| 23 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 630 | ||
| 24 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) | 600 | ||
| 25 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(3+1) | 600 | ||
| 26 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | 600 | ||
| 27 | 7340101_AND | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews)(4+0) | 600 | ||
| 28 | 7340101_LU | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2) | 600 | ||
| 29 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales)(2+2) | 600 | ||
| 30 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney)(2+2) | 600 | ||
| 31 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston)(2+2) | 600 | ||
| 32 | 7340101_UN | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 600 | ||
| 33 | 7340101_WE | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | 600 | ||
| 34 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | 600 | ||
| 35 | 7420201_UN | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 600 | ||
| 36 | 7420201_WE2 | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | 600 | ||
| 37 | 7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | 600 | ||
| 38 | 7480101_WE2 | Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | 700 | ||
| 39 | 7480106_SB | Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | 700 | ||
| 40 | 7480201_DK2 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2+2) | 700 | ||
| 41 | 7480201_DK25 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2,5+1,5) | 700 | ||
| 42 | 7480201_DK3 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(3+1) | 700 | ||
| 43 | 7480201_UN | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 700 | ||
| 44 | 7480201_WE4 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | 700 | ||
| 45 | 7520118_SB | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | 600 | ||
| 46 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | 600 | ||
| 47 | 7520207_UN | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 600 | ||
| 48 | 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | 600 | ||
| 49 | 7540101_UN | Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 600 | 
B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
| 1 | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 25 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
| 5 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 20 | |
| 6 | 7440112 | Hoá học (Hóa sinh) | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
| 7 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
| 8 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
| 9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01 | 27.5 | |
| 10 | 7480108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01 | 26 | |
| 11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 25 | |
| 12 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá | A00; A01; B00; D01 | 21.5 | |
| 13 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 21 | |
| 14 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25 | |
| 15 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01 | 20 | |
| 16 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B08; D07 | 22 | |
| 17 | 7580201 | Kỹ Thuật Xây dựng | A00; A01 | 20 | |
| 18 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
| 19 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) | A00; A01 | 20 | |
| 20 | 7520121 | Kỹ Thuật Không Gian | A00; A01; A02; D90 | 21 | |
| 21 | 7520320 | Kỹ Thuật Môi Trường | A00; A02; B00; D07 | 18 | 
2. Xét điểm ĐGNL
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 835 | ||
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 820 | ||
| 3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 780 | ||
| 4 | 7340301 | Kế toán | 750 | ||
| 5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
| 6 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | 650 | ||
| 7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
| 8 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 670 | ||
| 9 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 680 | ||
| 10 | 7480101 | Khoa học máy tính | 780 | ||
| 11 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 780 | ||
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 780 | ||
| 13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 870 | ||
| 14 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 630 | ||
| 15 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 680 | ||
| 16 | 7520121 | Kỹ thuật không gian | 630 | ||
| 17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 630 | ||
| 18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 660 | ||
| 19 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 680 | ||
| 20 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 630 | ||
| 21 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 630 | 
C. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
| 1 | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | A01; B08; D01; D07 | 25 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01 | 25 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.5 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.5 | |
| 5 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 20 | |
| 6 | 7440112 | Hoá học (Hóa sinh) | A00; B00; B08; D07 | 20 | |
| 7 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
| 8 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
| 9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01 | 24 | |
| 10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01 | 24 | |
| 11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 24 | |
| 12 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá | A00; A01; B00; D01 | 21.5 | |
| 13 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 21.5 | |
| 14 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25.75 | |
| 15 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01 | 20 | |
| 16 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B08; D07 | 22 | |
| 17 | 7580201 | Kỹ Thuật Xây dựng | A00; A01 | 20 | |
| 18 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01 | 20 | |
| 19 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) | A00; A01 | 20 | |
| 20 | 7520121 | Kỹ Thuật Không Gian | A00; A01; A02 | 21 | |
| 21 | 7520320 | Kỹ Thuật Môi Trường | A00; A02; B00; D07 | 20 | 
2. Xét điểm ĐGNL
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 835 | ||
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 820 | ||
| 3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 780 | ||
| 4 | 7340301 | Kế toán | 750 | ||
| 5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
| 6 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | 650 | ||
| 7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
| 8 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 670 | ||
| 9 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 680 | ||
| 10 | 7480101 | Khoa học máy tính | 780 | ||
| 11 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 780 | ||
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 780 | ||
| 13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 870 | ||
| 14 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 630 | ||
| 15 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 680 | ||
| 16 | 7520121 | Kỹ thuật không gian | 630 | ||
| 17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 630 | ||
| 18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 660 | ||
| 19 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 680 | ||
| 20 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 630 | ||
| 21 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 630 | 
D. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; B08; D01; D07 | 27 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
| 3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
| 4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
| 5 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00, B00, B08, D07 | 18.5 | |
| 6 | 7440112 | Hóa học (Hóa Sinh) | A00, B00, B08, D07 | 18.5 | |
| 7 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 18.5 | |
| 8 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | A00, A01, B00, D07 | 18.5 | |
| 9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00, A01 | 22 | |
| 10 | 7480109 | Khoa học Dữ liệu | A00, A01 | 20 | |
| 11 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00, A01, B00, D01 | 18.75 | |
| 12 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | A00, A01, B00, D01 | 18.5 | |
| 13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01 | 24.75 | |
| 14 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00, A01, D01 | 19 | |
| 15 | 7520212 | Kỹ thuật Y Sinh | A00, B00, B08, D07 | 21 | |
| 16 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01, D07 | 19 | |
| 17 | 7460112 | Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và quản trị rủi ro) | A00, A01 | 19 | |
| 18 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian | A00, A01, A02, D90 | 20 | |
| 19 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00, A02, B00, D07 | 18 | |
| 20 | Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết | 18 | 
2. Xét điểm ĐGNL
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
| 1 | Ngôn ngữ Anh | 800 | |||
| 2 | Quản trị kinh doanh | 750 | |||
| 3 | Tài chính - Ngân hàng | 700 | |||
| 4 | Kế toán | 680 | |||
| 5 | Công nghệ sinh học | 620 | |||
| 6 | Hóa học (Hóa sinh) | 620 | |||
| 7 | Công nghệ thực phẩm | 620 | |||
| 8 | Kỹ thuật hóa học | 620 | |||
| 9 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 700 | |||
| 10 | Khoa học dữ liệu | 700 | |||
| 11 | Công nghệ thông tin | 750 | |||
| 12 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 800 | |||
| 13 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 620 | |||
| 14 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 620 | |||
| 15 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 620 | |||
| 16 | Kỹ thuật Y sinh | 655 | |||
| 17 | Kỹ thuật không gian | 620 | |||
| 18 | Kỹ thuật môi trường | 620 | |||
| 19 | Kỹ thuật xây dựng | 620 | |||
| 20 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600 | |||
| 21 | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600 | |||
| 22 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600 | |||
| 23 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600 | |||
| 24 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) | 600 | |||
| 25 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600 | |||
| 26 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) | 600 | |||
| 27 | Ngôn ngữ Anh Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2) | 600 | |||
| 28 | Công nghệ Thực phẩm (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600 | |||
| 29 | Công nghệ Sinh học định hướng Khoa học Y Sinh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) | 600 | 
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2023 chính xác nhất
Học phí Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2024 mới nhất