Học phí Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất

145

Học phí Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất

Các trường đại học thuộc nhóm Đại học Quốc gia TPHCM đã công bố mức học phí dự kiến trong năm học tới, học phí dao động từ 14 - 140 triệu đồng/năm.

B. Học phí Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023 - 2024 

Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2023 - 2024 mới nhất. Các chương trình liên kết, học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 63-67 triệu/năm; 2 năm sau ở nước ngoài học phí theo quy định của từng trường liên kết.

C. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn cho tất cả các tổ hợp

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

34.5*

2

7340101

Quản trị kinh doanh

22.5

3

7340115

Marketing

23

4

7310101

Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)

23.25

5

7340201

Tài chính – Ngân hàng

22.5

6

7340301

Kế toán

22.5

7

7420201

Công nghệ sinh học

20.5

8

7440112

Hóa học (Hóa sinh)

19

9

7540101

Công nghệ thực phẩm

19

10

7460112

Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)

20

11

7460201

Thống kê (Thống kê ứng dụng)

18

12

7480101

Khoa học máy tính

24

13

7460108

Khoa học dữ liệu

24

14

7480201

Công nghệ thông tin

24

15

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

24

16

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

18

17

7520121

Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn)

21

18

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

21

19

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

21.5

20

7520212

Kỹ thuật y sinh

21

21

7520301

Kỹ thuật hóa học

19.5

22

7580302

Quản lý xây dựng

18

23

7580201

Kỹ thuật xây dựng

18

24

7220201_WE2

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

30*

25

7220201_WE4

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

30*

26

7220201_WE3

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1)

30*

27

7340101_AND

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0)

18

28

7340101_WE4

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

18

29

7340101_UH

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2)

18

30

7340101_NS

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2)

18

31

7340101_AU

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5)

18

32

7340101_WE

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

18

33

7340101_LU

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2)

18

34

7340101_SY

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2)

18

35

7420201_WE2

Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

18

36

7420201_WE4

Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

18

37

7480201_SB

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)

21

38

7480201_WE4

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

21

39

7480101_WE2

Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

21

40

7520118_SB

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)

18

41

7520207_SB

Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)

18

42

7520207_WE

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

18

43

7580201_DK

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2)

16.5

44

7340201_MQ

Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1)

20

45

7340301_MQ

Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1)

20

(*) Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh được tính theo thang điểm 40 (điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 2)

2. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   835  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   800  
3 7340115 Marketing   800  
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng   750  
5 7340301 Kế toán   750  
6 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)   760  
7 7420201 Công nghệ sinh học   680  
8 7440112 Hóa học (Hóa sinh)   680  
9 7540101 Công nghệ thực phẩm   680  
10 7520301 Kỹ thuật hóa học   720  
11 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)   740  
12 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng)   700  
13 7480201 Công nghệ thông tin   850  
14 7460108 Khoa học dữ liệu   860  
15 7480101 Khoa học máy tính   860  
16 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   860  
17 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   630  
18 7520212 Kỹ thuật y sinh   680  
19 7520121 Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn)   660  
20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông   680  
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   680  
22 7580302 Quản lý xây dựng   630  
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng   660  
24 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)   650  
25 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)   650  
26 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1)   650  
27 7340101_AND Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0)   600  
28 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)   600  
29 7340101_UH Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2)   600  
30 7340101_NS Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2)   600  
31 7340101_AU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5)   600  
32 7340101_WE Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)   600  
33 7340101_LU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2)   600  
34 7340101_SY Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2)   600  
35 7420201_WE2 Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)   600  
36 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)   600  
37 7480201_SB Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)   700  
38 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)   700  
39 7480101_WE2 Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)   700  
40 7520118_SB Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)   620  
41 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)   600  
42 7520207_WE Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)   600  
43 7580201_DK Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2)   610

3. Xét tuyển ưu tiên, xét tuyển thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 38 Ưu tiên xét tuyển HSG
2 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) A00; A01; D01; D07 27 Ưu tiên xét tuyển HSG
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
4 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27 Ưu tiên xét tuyển HSG
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26 Ưu tiên xét tuyển HSG
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25 Ưu tiên xét tuyển HSG
7 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 24 Ưu tiên xét tuyển HSG
8 7440112 Hóa học (Hóa sinh) A00; B00; B08; D07 24 Ưu tiên xét tuyển HSG
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 24 Ưu tiên xét tuyển HSG
10 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) A00; A01 25 Ưu tiên xét tuyển HSG
11 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) A00; A01; D01; D07 24 Ưu tiên xét tuyển HSG
12 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 27.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
13 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01 27.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 27.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 27.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01; D01 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
17 7520121 Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) A00; A01; A02; D01 23 Ưu tiên xét tuyển HSG
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; B00; D01 24 Ưu tiên xét tuyển HSG
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 24 Ưu tiên xét tuyển HSG
20 7520212 Kỳ thuật y sinh A01; B00; B08; D07 24 Ưu tiên xét tuyển HSG
21 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 25 Ưu tiên xét tuyển HSG
22 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
24 7220201 WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) D01; D09; D14; D15 28.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
25 7220201 WE4 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH Wcst of England) (4+0) D01; D09; D14; D15 28.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
26 7220201 WE3 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) D01; D09; D14; D15 28.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
27 7340101 AND Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
28 7340101 WE4 Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với DH West of England) (4+0) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
29 7340101 UH Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với DH Houston) (2+2) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
30 7340101 NS Quản trị kinh doanh (Chương trinh liên kết với DH Ncw South Wales) (2+2) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
31 7340101 AU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
32 7340101 WE Quản trị kinh doanh (Chương trinh liên kết với ĐH West of England) (2+2) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
33 7340101 LU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakchead) (2+2) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
34 7340101 SY Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) A00; A01; D01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG
35 7420201 WE2 Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) A00; B00; B08; D07 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
36 7420201 WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) A00; B00; B08; D07 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
37 748020l_SB Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00; A01 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
38 7480201 WE4 Công nghệ thông tin (Chương trinh liên kết với ĐH West of England) (4+0) A00; A01 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
39 7480101 WE2 Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với DH West of England) (2+2) A00; A01 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
40 7520118-SB Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00; A01; D01 22 Ưu tiên xét tuyển HSG
41 7520207 SB Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00; A01; B00; D01 21.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
42 7520207 WE Kỹ thuật điện tử - viền thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) A00; A01; B00; D01 21.5 Ưu tiên xét tuyển HSG
43 7580201 DK Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) A00; A01; D07 21 Ưu tiên xét tuyển HSG

 

Đánh giá

0

0 đánh giá