Cập nhật học phí Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022 - 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Học phí Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022 - 2023 mới nhất
A. Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022 - 2023
- Trường hiện giờ đào tạo 2 hình thức: Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng, Chương trình hợp tác đào tạo với các trường Đại học đối tác (ĐH nước ngoài cấp bằng).
* Các chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng
- Học 4 năm tại trường Đại học Quốc tế.
- Nhận bằng đại học của trường Đại học Quốc tế.
- Học phí: từ 45-50 triệu/năm.
* Các chương trình liên kết đào tạo với Đại học nước ngoài
- Giai đoạn 1: học tại trường Đại học Quốc tế. Học phí từ 50-73 triệu/năm.
- Giai đoạn 2: học tại trường đối tác. Học phí theo trường đối tác.
- Nhận bằng của trường Đại học đối tác.
- Giai đoạn 1: học tại trường Đại học Quốc tế. Học phí từ 65-77 triệu/năm.
- Giai đoạn 2: học tại trường đối tác. Học phí theo trường đối tác.
- Nhận bằng của trường Đại học West of England.
- Học tại trường Đại học Quốc tế. Học phí từ 84-98 triệu/năm.
- Nhận bằng của trường Đại học West of England.
B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 25 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
5 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 20 | |
6 | 7440112 | Hoá học (Hóa sinh) | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
7 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
8 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01 | 27.5 | |
10 | 7480108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01 | 26 | |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 25 | |
12 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá | A00; A01; B00; D01 | 21.5 | |
13 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 21 | |
14 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25 | |
15 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01 | 20 | |
16 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B08; D07 | 22 | |
17 | 7580201 | Kỹ Thuật Xây dựng | A00; A01 | 20 | |
18 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) | A00; A01 | 20 | |
20 | 7520121 | Kỹ Thuật Không Gian | A00; A01; A02; D90 | 21 | |
21 | 7520320 | Kỹ Thuật Môi Trường | A00; A02; B00; D07 | 18 |
2. Xét điểm ĐGNL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 835 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 820 | ||
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 780 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 750 | ||
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
6 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | 650 | ||
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
8 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 670 | ||
9 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 680 | ||
10 | 7480101 | Khoa học máy tính | 780 | ||
11 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 780 | ||
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 780 | ||
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 870 | ||
14 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 630 | ||
15 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 680 | ||
16 | 7520121 | Kỹ thuật không gian | 630 | ||
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 630 | ||
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 660 | ||
19 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 680 | ||
20 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 630 | ||
21 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 630 |