Học phí Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022 - 2023 mới nhất

48

Cập nhật học phí Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022 - 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Học phí Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022 - 2023 mới nhất

A. Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022 - 2023

- Trường hiện giờ đào tạo 2 hình thức: Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng, Chương trình hợp tác đào tạo với các trường Đại học đối tác (ĐH nước ngoài cấp bằng).

* Các chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng

- Học 4 năm tại trường Đại học Quốc tế.

- Nhận bằng đại học của trường Đại học Quốc tế.

- Học phí: từ 45-50 triệu/năm.

* Các chương trình liên kết đào tạo với Đại học nước ngoài

  • Chương trình 2+2, 2.5+1.5: chương trình liên kết học tại trường Đại học Quốc tế, nhận bằng của trường ĐH đối tác:

- Giai đoạn 1: học tại trường Đại học Quốc tế. Học phí từ 50-73 triệu/năm.

- Giai đoạn 2: học tại trường đối tác. Học phí theo trường đối tác.

- Nhận bằng của trường Đại học đối tác.

  • Chương trình 3+1: chương trình liên kết học tại trường Đại học Quốc tế, nhận bằng của trường ĐH West of England:

- Giai đoạn 1: học tại trường Đại học Quốc tế. Học phí từ 65-77 triệu/năm.

- Giai đoạn 2: học tại trường đối tác. Học phí theo trường đối tác.

- Nhận bằng của trường Đại học West of England.

  • Chương trình 4+0: chương trình liên kết học tại trường Đại học Quốc tế, nhận bằng của trường ĐH West of England:

- Học tại trường Đại học Quốc tế. Học phí từ 84-98 triệu/năm.

- Nhận bằng của trường Đại học West of England.

B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh D01; D09; D14; D15 25  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D07 23  
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; D07 22  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 22  
5 7420201 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 20  
6 7440112 Hoá học (Hóa sinh) A00; B00; B08; D07 18  
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; D07 20  
8 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 20  
9 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01 27.5  
10 7480108 Khoa học dữ liệu A00; A01 26  
11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 25  
12 7520216 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá A00; A01; B00; D01 21.5  
13 7520207 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông A00; A01; B00; D01 21  
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25  
15 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01 20  
16 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; B00; B08; D07 22  
17 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng A00; A01 20  
18 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 20  
19 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) A00; A01 20  
20 7520121 Kỹ Thuật Không Gian A00; A01; A02; D90 21  
21 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường A00; A02; B00; D07 18

2. Xét điểm ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   835  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   820  
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng   780  
4 7340301 Kế toán   750  
5 7420201 Công nghệ sinh học   650  
6 7440112 Hóa học (Hóa sinh)   650  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm   650  
8 7520301 Kỹ thuật hóa học   670  
9 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)   680  
10 7480101 Khoa học máy tính   780  
11 7480109 Khoa học dữ liệu   780  
12 7480201 Công nghệ thông tin   780  
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   870  
14 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   630  
15 7520212 Kỹ thuật y sinh   680  
16 7520121 Kỹ thuật không gian   630  
17 7520320 Kỹ thuật môi trường   630  
18 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông   660  
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   680  
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng   630  
21 7580302 Quản lý xây dựng   630

 

Đánh giá

0

0 đánh giá