Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2021 cao nhất 27,5 điểm

1.2 K

Cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2021 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2021

A. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TPHCM năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh D01; D96 17 Phân hiệu Vĩnh Long
2 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 17 Phân hiệu Vĩnh Long
3 7340115 Ngành Marketing A00; A01; D01; D07 17 Phân hiệu Vĩnh Long
4 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 17 Phân hiệu Vĩnh Long
5 7340122 Ngành Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 17 Phân hiệu Vĩnh Long
6 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 17 Phân hiệu Vĩnh Long
7 7340301 Ngành Kế toán A00; A01; D01; D07 17 Phân hiệu Vĩnh Long
8 7380107 Ngành Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 16 Phân hiệu Vĩnh Long
9 7620114 Ngành Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 16 Phân hiệu Vĩnh Long
10 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 16 Phân hiệu Vĩnh Long
11 7310101 Ngành Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.3 TPHCM
12 7310104 Ngành Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07 25.4 TPHCM
13 7340116 Ngành Bất động sản A00; A01; D01; D07 24.2 TPHCM
14 7340404 Ngành Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 26.6 TPHCM
15 7620114 Ngành Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 22 TPHCM
16 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.2 TPHCM
17 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27 TPHCM
18 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.4 TPHCM
19 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27 TPHCM
20 7340115 Ngành Marketing A00; A01; D01; D07 27.5 TPHCM
21 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.9 TPHCM
22 7340204 Ngành Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 25 TPHCM
23 7340206 Ngành Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 26.8 TPHCM
24 7340301 Ngành Kế toán A00; A01; D01; D07 25.4 TPHCM
25 7340302 Ngành Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.1 TPHCM
26 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24 TPHCM
27 7810201 Ngành Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 25.3 TPHCM
28 7310108 Ngành Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 25.2 TPHCM
29 7310107 Ngành Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 25.9 TPHCM
30 7340405 Ngành Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.2 TPHCM
31 7340122 Ngành Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 26.9 TPHCM
32 7480109 Ngành Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 26 TPHCM
33 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 26.2 TPHCM
34 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh D01; D96 27 TPHCM
35 7380107 Ngành Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 25.8 TPHCM
36 7380101 Ngành Luật A00; A01; D01; D96 25.8 TPHCM
37 7340403 Ngành Quản lý công A00; A01; D01; D07 25 TPHCM
38 7580104 Ngành Kiến trúc đô thị A00; A01; D01; V00 22.8 TPHCM
39 7720802 Ngành Quản lý bệnh viện A00; A01; D01; D07 24.2 TPHCM
40 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27 ISB - Chương trình cứ nhân tài năng
41 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27.5 ISB - Chương trình cứ nhân tài năng
42 7340115 Ngành Marketing A00; A01; D01; D07 27.4 ISB - Chương trình cứ nhân tài năng
43 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.3 ISB - Chương trình cứ nhân tài năng
44 7340301 Ngành Kế toán A00; A01; D01; D07 22 ISB - Chương trình cử nhân tài năng

B. Học phí Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2021 - 2022

- Học phí năm học 2021 – 2022 của trường Đại học Kinh tế TPHCM tăng 10% theo quy định của chính phủ. Tùy từng chương trình đào tạo mà học phí của Đại học Kinh tế TP. HCM sẽ có các mức khác nhau. Cụ thể như sau:

- Học phí chương trình đại trà

Đơn vị: đồng/tín chỉ

Ngành

Năm 1

2021 – 2022

Năm 2

2022 – 2023

Năm 3

2023 – 2024

Năm 4

2024 – 2025

Ngành/chuyên ngành chương trình đại trà

715.000

(khoảng 22.500.000 đồng/năm)

785.000

(khoảng 24.800.000 đồng/năm)

863.000

(khoảng 27.200.000 đồng/năm)

950.000

(khoảng 29.900.000 đồng/năm)

- Học phí Chương trình Chất lượng cao

STT

Ngành/chuyên ngành

Đơn giá học phí đồng/tín chỉ

Học phần dạy bằng tiếng Việt

Học phần dạy bằng tiếng Anh

1

Kinh tế đầu tư

940.000

1.316.000

2

Thẩm định giá và Quản trị tài sản

940.000

1.316.000

3

Quản trị

940.000

1.316.000

4

Quản trị (giảng dạy bằng tiếng Anh)

940.000

1.316.000

5

Kinh doanh quốc tế

1.140.000

1.596.000

6

Kinh doanh quốc tế (chương trình bằng tiếng Anh)

1.140.000

1.596.000

7

Ngoại thương

1.140.000

1.596.000

8

Ngoại thương (giảng dạy bằng tiếng Anh)

1.140.000

1.596.000

9

Tài chính 

940.000

1.316.000

10

Tài chính (giảng dạy bằng tiếng Anh)

940.000

1.316.000

11

Ngân hàng

940.000

1.316.000

12

Ngân hàng (giảng dạy bằng tiếng Anh)

940.000

1.316.000

13

Kế toán doanh nghiệp

1.065.000

1.491.000

14

Kế toán doanh nghiệp (chương trình tiếng Anh)

1.065.000

1.491.000

15

Kiểm toán

1.065.000

1.491.000

16

Kinh doanh thương mại

1.140.000

1.596.000

17

Marketing

1.140.000

1.596.000

18

Luật kinh doanh

1.065.000

1.491.000

- Học phí chương trình cử nhân tài năng:

- Học phần tiếng Anh: 1.685.000 đồng/tín chỉ.

- Học phần tiếng Việt: 940.000 đồng/tín chỉ.

Đánh giá

0

0 đánh giá