Cập nhật điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2023 chính xác nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2023
A. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TPHCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
a. Chương trình Chuẩn, Chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần
Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
Stt |
Tên Chương trình đào tạo |
PT6 |
Chương trình học |
|
|||
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Tiếng Anh toàn phần |
Tiếng Anh bán phần |
Chuẩn |
|||
1 |
Tiếng Anh thương mại (*) |
D01, D96 |
26.30 |
|
|
✓ |
7220201 |
2 |
Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
26.10 |
|
✓ |
✓ |
7310101 |
3 |
Kinh tế chính trị |
A00, A01, D01, D07 |
22.50 |
|
|
✓ |
7310102 |
4 |
Kinh tế đầu tư |
A00, A01, D01, D07 |
25.94 |
|
✓ |
✓ |
7310104_01 |
5 |
Thẩm định giá và quản trị tài sản |
A00, A01, D01, D07 |
23.00 |
|
✓ |
✓ |
7310104_02 |
6 |
Thống kê kinh doanh (*) |
A00, A01, D01, D07 |
25.56 |
|
|
✓ |
7310107 |
7 |
Toán tài chính (*) |
A00, A01, D01, D07 |
25.32 |
|
|
✓ |
7310108_01 |
8 |
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*) |
A00, A01, D01, D07 |
24.06 |
|
|
✓ |
7310108_02 |
9 |
Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện |
A00, A01, D01, V00 |
26.33 |
✓ |
✓ |
✓ |
7320106 |
10 |
Quản trị |
A00, A01, D01, D07 |
25.40 |
✓ |
✓ |
✓ |
7340101_01 |
11 |
Quản trị khởi nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
24.54 |
|
✓ |
✓ |
7340101_02 |
12 |
Công nghệ marketing |
A00, A01, D01, D07 |
27.20 |
|
✓ |
✓ |
7340114_td |
13 |
Marketing |
A00, A01, D01, D07 |
27.00 |
✓ |
✓ |
✓ |
7340115 |
14 |
Bất động sản |
A00, A01, D01, D07 |
23.80 |
|
|
✓ |
7340116 |
15 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
26.60 |
✓ |
✓ |
✓ |
7340120 |
16 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01, D07 |
26.50 |
✓ |
✓ |
✓ |
7340121 |
17 |
Thương mại điện tử (*) |
A00, A01, D01, D07 |
26.61 |
|
✓ |
✓ |
7340122 |
18 |
Quản trị bệnh viện |
A00, A01, D01, D07 |
23.70 |
|
✓ |
✓ |
7340129_td |
19 |
Tài chính công |
A00, A01, D01, D07 |
24.00 |
|
|
✓ |
7340201_01 |
20 |
Thuế |
A00, A01, D01, D07 |
23.00 |
|
|
✓ |
7340201_02 |
21 |
Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
25.30 |
✓ |
✓ |
✓ |
7340201_03 |
22 |
Thị trường chứng khoán |
A00, A01, D01, D07 |
23.55 |
|
✓ |
✓ |
7340201_04 |
23 |
Tài chính |
A00, A01, D01, D07 |
25.70 |
✓ |
✓ |
✓ |
7340201_05 |
24 |
Đầu tư tài chính |
A00, A01, D01, D07 |
25.70 |
|
|
✓ |
7340201_06 |
25 |
Bảo hiểm |
A00, A01, D01, D07 |
24.00 |
|
|
✓ |
7340204 |
26 |
Công nghệ tài chính |
A00, A01, D01, D07 |
26.60 |
|
✓ |
✓ |
7340205 |
27 |
Tài chính quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
26.60 |
|
✓ |
✓ |
7340206 |
28 |
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
24.90 |
|
✓ |
|
7340301_01 |
29 |
Kế toán công |
A00, A01, D01, D07 |
25.31 |
|
|
✓ |
7340301_02 |
30 |
Kế toán doanh nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
25.00 |
✓ |
✓ |
✓ |
7340301_03 |
31 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D07 |
26.30 |
✓ |
✓ |
✓ |
7340302 |
32 |
Quản lý công |
A00, A01, D01, D07 |
25.05 |
|
✓ |
✓ |
7340403 |
33 |
Quản trị nhân lực |
A00, A01, D01, D07 |
26.20 |
|
|
✓ |
7340404 |
34 |
Hệ thống thông tin kinh doanh (*) |
A00, A01, D01, D07 |
26.12 |
|
|
✓ |
7340405_01 |
35 |
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*) |
A00, A01, D01, D07 |
24.85 |
|
|
✓ |
7340405_02 |
36 |
Kinh doanh số |
A00, A01, D01, D07 |
26.50 |
|
✓ |
✓ |
7340415_td |
37 |
Luật kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D96 |
25.41 |
|
✓ |
✓ |
7380101 |
38 |
Luật kinh tế |
A00, A01, D01, D96 |
25.60 |
|
✓ |
✓ |
7380107 |
39 |
Khoa học dữ liệu (*) |
A00, A01, D01, D07 |
26.30 |
|
|
✓ |
7460108 |
40 |
Khoa học máy tính (*) |
A00, A01, D01, D07 |
23.40 |
|
|
✓ |
7480101 |
41 |
Kỹ thuật phần mềm (*) |
A00, A01, D01, D07 |
25.80 |
|
|
✓ |
7480103 |
42 |
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) |
A00, A01, D01, D07 |
23.00 |
|
✓ |
✓ |
7480107 |
43 |
Công nghệ thông tin (*) |
A00, A01, D01, D07 |
24.20 |
|
|
✓ |
7480201 |
44 |
An toàn thông tin (*) |
A00, A01, D01, D07 |
22.49 |
|
|
✓ |
7480202 |
45 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
A00, A01, D01, D07 |
25.20 |
|
✓ |
✓ |
7489001 |
46 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
27.00 |
✓ |
✓ |
✓ |
7510605_01 |
47 |
Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) |
A00, A01, D01, D07 |
26.09 |
|
✓ |
✓ |
7510605_02 |
48 |
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh |
A00, A01, D01, V00 |
24.63 |
|
✓ |
✓ |
7580104 |
49 |
Kinh doanh nông nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
25.03 |
|
|
✓ |
7620114 |
50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, D07 |
24.60 |
|
✓ |
✓ |
7810103 |
51 |
Quản trị khách sạn |
A00, A01, D01, D07 |
25.20 |
|
✓ |
✓ |
7810201_01 |
52 |
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí |
A00, A01, D01, D07 |
25.51 |
|
✓ |
✓ |
7810201_02 |
b. Chương trình Cử nhân tài năng, Asean Co-op
Stt |
Mã ĐKXT |
Tên Chương trình đào tạo |
PT3 |
PT4 |
PT6 |
|
Điểm trúng tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
||||
1 |
ASA_Co-op |
Cử nhân ASEAN Co-op |
72.00 |
72.00 |
A00, A01, D01, D07 |
24.05 |
2 |
ISB_CNTN |
Cử nhân Tài năng ISB BBus |
72.00 |
72.00 |
A00, A01, D01, D07 |
27.10 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | D01; D96 | 63 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 68 | |
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | A00; A01; D01; D07 | 50 | |
4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D07 | 60 | |
5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | A00; A01; D01; D07 | 47 | |
6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 56 | |
7 | 7310108_01 | Toán tài chính | A00; A01; D01; D07 | 55 | |
8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 48 | |
9 | 7320106 | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | A00; A01; D01; V00 | 73 | |
10 | 7340101_01 | Quản trị | A00; A01; D01; D07 | 55 | |
11 | 7340101_02 | Quản trị khởi nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 50 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 74 | |
13 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 53 | |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 70 | |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 68 | |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 71 | |
17 | 7340114_td | Công nghệ marketing | A00; A01; D01; D07 | 72 | |
18 | 7340129_td | Quản trị bệnh viện | A00; A01; D01; D07 | 48 | |
19 | 7340201_01 | Tài chính công | A00; A01; D01; D07 | 49 | |
20 | 7340201_02 | Thuế | A00; A01; D01; D07 | 47 | |
21 | 7340201_03 | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 60 | |
22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | A00; A01; D01; D07 | 47 | |
23 | 7340201_05 | Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 61 | |
24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | A00; A01; D01; D07 | 57 | |
25 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 50 | |
26 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 68 | |
27 | 7340206 | Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 71 | |
28 | 7340301_02 | Kế toán công | A00; A01; D01; D07 | 55 | |
29 | 7340301_03 | Kế toán doanh ngiệp | A00; A01; D01; D07 | 55 | |
30 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 58 | |
31 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 67 | |
32 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 51 | |
33 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 66 | |
34 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 65 | |
35 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 50 | |
36 | 7340415_td | Kinh doanh số | A00; A01; D01; D07 | 63 | |
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 68 | |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 63 | |
39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 71 | |
40 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 65 | |
41 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00; A01; D01; D07 | 57 | |
42 | 7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 61 | |
43 | 7510605_01 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 77 | |
44 | 7510605_02 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 66 | |
45 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | A00; A01; D01; V00 | 53 | |
46 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 54 | |
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 55 | |
48 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 56 | |
49 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | A00; A01; D01; D07 | 61 |
3. Xét điểm thi ĐGNL TPHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | 845 | ||
2 | 7310101 | Kinh tế | 910 | ||
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | 800 | ||
4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | 850 | ||
5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | 800 | ||
6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh | 860 | ||
7 | 7310108_01 | Toán tài chính | 840 | ||
8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | 800 | ||
9 | 7320106 | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | 920 | ||
10 | 7340101_01 | Quản trị | 830 | ||
11 | 7340101_02 | Quản trị khởi nghiệp | 800 | ||
12 | 7340115 | Marketing | 930 | ||
13 | 7340116 | Bất động sản | 800 | ||
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 930 | ||
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 905 | ||
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | 940 | ||
17 | 7340114_td | Công nghệ marketing | 920 | ||
18 | 7340129_td | Quản trị bệnh viện | 800 | ||
19 | 7340201_01 | Tài chính công | 800 | ||
20 | 7340201_02 | Thuế | 800 | ||
21 | 7340201_03 | Ngân hàng | 850 | ||
22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | 800 | ||
23 | 7340201_05 | Tài chính | 865 | ||
24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | 845 | ||
25 | 7340204 | Bảo hiểm | 800 | ||
26 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 935 | ||
27 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 915 | ||
28 | 7340301_02 | Kế toán công | 840 | ||
29 | 7340301_03 | Kế toán doanh ngiệp | 835 | ||
30 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế | 800 | ||
31 | 7340302 | Kiểm toán | 920 | ||
32 | 7340403 | Quản lý công | 800 | ||
33 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 865 | ||
34 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh | 905 | ||
35 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 800 | ||
36 | 7340415_td | Kinh doanh số | 890 | ||
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | 900 | ||
38 | 7380107 | Luật kinh tế | 870 | ||
39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 935 | ||
40 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 875 | ||
41 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 875 | ||
42 | 7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 890 | ||
43 | 7510605_01 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 985 | ||
44 | 7510605_02 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | 930 | ||
45 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 810 | ||
46 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 805 | ||
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 800 | ||
48 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | 835 | ||
49 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 845 |
B. Dự kiến học phí Đại học Kinh tế TP. HCM năm học 2023 - 2024
Dựa theo mức tăng học phí các năm trở lại đây, dự kiến học phí năm 2023 Đại học Kinh tế TP. HCM sẽ tăng 10% so với năm 2022. Tương ứng mỗi tín chỉ sẽ tăng từ 80.000 đến 100.000 VNĐ/tín chỉ. Tức mức học phí mỗi năm sinh viên Đại học Kinh tế TP. HCM phải đóng tăng lên từ 2.500.000 đến 3.200.000 VNĐ.
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Kinh tế TP. HCM hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2023 chính xác nhất