Học phí Đại học Công nghệ TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất

154

Học phí Đại học Công nghệ TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Công nghệ TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Công nghệ TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất

- HUTECH công bố học phí công khai trước năm học và giữ ổn định trong suốt năm học, đảm bảo cung cấp chất lượng đào tạo tương xứng cho sinh viên.
- Học phí tại HUTECH được thu theo từng học kỳ (mỗi năm học có 03 học kỳ) và phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.
- Đơn giá tín chỉ (hệ Đại học chính quy) khóa 2024: 1.400.000 đồng/tín chỉ
- Riêng đối với ngành Dược học và ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học: 1.560.000 đồng/tín chỉ 
- Với đơn giá trên, học phí các ngành bình quân khoảng 18-19 triệu đồng/học kỳ (riêng ngành Dược học và Kỹ thuật xét nghiệm y học khoảng 20-21 triệu đồng/học kỳ)
- Học phí các ngành được tài trợ Học bổng Doanh nghiệp bình quân khoảng 12-13 triệu đồng/học kỳ.

- Học phí tại HUTECH được thu theo từng học kỳ (mỗi năm học có 03 học kỳ) và phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.

- Học phí ngành Dược học và ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học bình quân khoảng 20.000.000 -21.000.000 đồng/học kỳ.

- Các ngành khác học phí bình quân khoảng 18.000.000 -19.000.000 đồng/học kỳ

B. Học phí Đại học Công nghệ TP HCM năm 2023 - 2024 

Hiện nay, mức học phí HUTECH 2023 được dự đoán là rơi vào khoảng từ 36.000.000 – 66.000.000 đồng cho 1 năm. Ngoài ra, mức học phí này cũng tùy vào chương trình đào tạo và chuyên ngành đào tạo

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Học phí Đại học Công nghệ TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất (ảnh 1)

2. Xét học bạ

Điểm trúng tuyển ngành Dược 24 điểm, tất cả các ngành còn lại dao động 18 - 19,5 điểm

Đối với cả hai phương thức xét tuyển học bạ THPT gồm Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (học kỳ 1 lớp 12 và học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11) và Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12, mức điểm chuẩn của đợt 2 (01/4-31/5) dao động 18 - 24 điểm tùy ngành, trong đó ngành Dược là 24 điểm, các ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học là 19.5 điểm. Tất cả các ngành còn lại có mức điểm chuẩn 18 điểm.

Mức điểm chuẩn này đã bao gồm điểm ưu tiên. Điểm xét trúng tuyển công bố được tính như sau:

- Phương thức Xét học bạ 03 học kỳ: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 11) + Điểm ưu tiên

- Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên

Trong đó, đối với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, thí sinh cần đảm bảo điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Đối với ngành Dược, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên; đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên.

Đối với thí sinh chọn tổ hợp xét tuyển có bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Nghệ thuật số, Công nghệ điện ảnh, truyền hình), Năng khiếu âm nhạc 1 và 2 (Thanh nhạc), thí sinh có thể tham dự các kỳ thi Năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển. Được biết, HUTECH tổ chức 02 kỳ thi năng khiếu (gồm năng khiếu Âm nhạc và năng khiếu Vẽ) vào các ngày thứ Bảy 15/6 và 17/8/2024.

 

Mức điểm chuẩn học bạ đợt 2 của từng ngành cụ thể như sau:

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn

Tổ hợp
xét tuyển

Học bạ
3 học kỳ

Học bạ
lớp 12

1

Công nghệ thông tin:
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Mạng máy tính

- An toàn mạng
- Máy học và ứng dụng

7480201

18

18

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)

2

An toàn thông tin

7480202

18

18

3

Khoa học máy tính

7480101

18

18

4

Trí tuệ nhân tạo         

7480107

18

18

5

Khoa học dữ liệu (Data Science)

7460108

18

18

6

Hệ thống thông tin quản lý:
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto

7340405

18

18

7

Robot và trí tuệ nhân tạo:
Robot thông minh
- Dữ liệu và hệ thống

7510209

18

18

8

Công nghệ kỹ thuật ô tô:
- Máy, khung gầm ô tô
- Công nghệ hybrid

7510205

18

18

9

Công nghệ ô tô điện

7520141

18

18

10

Kỹ thuật máy tính

7480106

18

18

11

Kỹ thuật nhiệt

7520115

18

18

12

Kỹ thuật cơ khí:
- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất
- Kỹ thuật khuôn mẫu

7520103

18

18

13

Kỹ thuật cơ điện tử:
Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
-  Lập trình hệ thống và chuyển đổi số

7520114

18

18

14

Kỹ thuật điện:
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh

7520201

18

18

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông:
- Thiết kế vi mạch
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Công nghệ mạch tích hợp
- Điện tử công nghiệp

7520207

18

18

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:
Tự động hóa
- IoT

7520216

18

18

17

Kỹ thuật xây dựng:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng
- BIM trong kỹ thuật xây dựng

7580201

18

18

18

Quản lý xây dựng:
- Quản lý dự án xây dựng
- Tài chính trong xây dựng

- BIM trong quản lý xây dựng

7580302

18

18

19

Tài chính - Ngân hàng:
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Đầu tư tài chính

7340201

18

18

20

Kế toán:
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán số

7340301

18

18

21

Công nghệ tài chính   

7340205

18

18

22

Quản trị kinh doanh:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh số
- Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị logistics
- Quản trị Marketing - Nhượng quyền thương mại

7340101

18

18

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

23

Digital Marketing (Marketing số):
Chiến lược Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing

7340114

18

18

24

Marketing:
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing

7340115

18

18

25

Kinh tế số       

7310109

18

18

26

Kinh doanh thương mại:
- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án

7340121

18

18

27

Kinh doanh quốc tế:
- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số

7340120

18

18

28

Kinh tế quốc tế:
- Quản lý đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại

7310106

18

18

29

Thương mại điện tử:
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử

7340122

18

18

30

Bất động sản

7340116

18

18

31

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

18

18

32

Tâm lý học:
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự

7310401

18

18

33

Quan hệ công chúng:
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông doanh nghiệp

7320108

18

18

34

Quản trị nhân lực

7340404

18

18

35

Quản trị khách sạn

7810201

18

18

36

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

18

18

37

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

18

18

38

Quản trị sự kiện

7340412

18

18

39

Quản lý thể dục thể thao
- Quản lý thể thao giải trí
- Quản lý Gym Fitness
- Quản lý thể thao điện tử

7810301

18

18

40

Luật kinh tế:
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh

7380107

18

18

41

Luật thương mại quốc tế

7380109

18

18

42

Luật:
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính

7380101

18

18

43

Kiến trúc:
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh

7580101

18

18

A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)

44

Thiết kế nội thất:
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất

7580108

18

18

45

Thiết kế thời trang:
- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)

7210404

18

18

46

Thiết kế đồ họa:
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

7210403

18

18

47

Digital Art (Nghệ thuật số)

7210408

18

18

48

Công nghệ điện ảnh, truyền hình
Quay phim điện ảnh và truyền hình
- Sản xuất phim kỹ thuật số

7210302

18

18

49

Thanh nhạc
Ca sĩ biểu diễn
- Sản xuất âm nhạc

7210205

18

18

N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)

50

Truyền thông đa phương tiện:
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện

7320104

18

18

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

51

Đông phương học:
- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản

7310608

18

18

52

Ngôn ngữ Hàn Quốc:
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn

7220210

18

18

53

Ngôn ngữ Trung Quốc:
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Văn hóa Trung Hoa

7220204

18

18

54

Ngôn ngữ Anh:
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

18

18

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

55

Ngôn ngữ Nhật:
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật

7220209

18

18

56

Dược học:
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc

7720201

24

24

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)

57

Điều dưỡng

7720301

19.5

19.5

58

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

19.5

19.5

59

Thú y
Bác sĩ thú y
- Bệnh học thú y
- Công nghệ thú y
Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng

7640101

18

18

60

Công nghệ thực phẩm:
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm

7540101

18

18

61

Công nghệ sinh học:
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ

7420201

18

18

62

Công nghệ thẩm mỹ   

7420207

18

18

63

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

18

18

3. Xét điểm ĐGNL

Ngày 3/7, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm theo phương thức xét tuyển điểm thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG-HCM 2024 cho 63 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy tại Trường.

Mức điểm chuẩn này đã bao gồm điểm ưu tiên. Điểm xét trúng tuyển công bố được tính như sau: Điểm chuẩn = Tổng điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có).

Trong đó, đối với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, thí sinh cần đảm bảo điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Đối với ngành Dược, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên; đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên.

Mức điểm chuẩn ĐGNL của từng ngành trường Đại học Công nghệ TPHCM 2024 cụ thể như sau:
 
STT Ngành, chuyên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
ĐGNL
1 Công nghệ thông tin:
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Mạng máy tính
- An toàn mạng
- Máy học và ứng dụng
7480201 750
2 An toàn thông tin 7480202 650
3 Khoa học máy tính 7480101 650
4 Trí tuệ nhân tạo          7480107 650
5 Khoa học dữ liệu (Data Science) 7460108 650
6 Hệ thống thông tin quản lý:
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto
7340405 650
7 Robot và trí tuệ nhân tạo:
Robot thông minh
- Dữ liệu và hệ thống
7510209 650
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô:
- Máy, khung gầm ô tô
- Công nghệ hybrid
7510205 700
9 Công nghệ ô tô điện 7520141 650
10 Kỹ thuật máy tính 7480106 650
11 Kỹ thuật nhiệt 7520115 650
12 Kỹ thuật cơ khí:
- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất
- Kỹ thuật khuôn mẫu
7520103 650
13 Kỹ thuật cơ điện tử:
Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
-  Lập trình hệ thống và chuyển đổi số
7520114 650
14 Kỹ thuật điện:
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh
7520201 650
15 Kỹ thuật điện tử - viễn thông:
- Thiết kế vi mạch
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Công nghệ mạch tích hợp
- Điện tử công nghiệp
7520207 650
16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:
Tự động hóa
- IoT
7520216 650
17 Kỹ thuật xây dựng:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng
- BIM trong kỹ thuật xây dựng
7580201 650
18 Quản lý xây dựng:
- Quản lý dự án xây dựng
Tài chính trong xây dựng
- BIM trong quản lý xây dựng
7580302 650
19 Tài chính - Ngân hàng:
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Đầu tư tài chính
7340201 650
20 Kế toán:
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán số
7340301 650
21 Công nghệ tài chính    7340205 650
22 Quản trị kinh doanh:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh số
Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị logistics
Quản trị Marketing - Nhượng quyền thương mại
7340101 700
23 Digital Marketing (Marketing số):
Chiến lược Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing
7340114 700
24 Marketing:
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
7340115 700
25 Kinh tế số        7310109 650
26 Kinh doanh thương mại:
- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án
7340121 650
27 Kinh doanh quốc tế:
- Thương mại quốc tế
Kinh doanh số
7340120 650
28 Kinh tế quốc tế:
- Quản lý đầu tư quốc tế
Kinh tế đối ngoại
7310106 650
29 Thương mại điện tử:
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử
7340122 650
30 Bất động sản 7340116 650
31 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 700
32 Tâm lý học:
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự
7310401 650
33 Quan hệ công chúng:
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông doanh nghiệp
7320108 700
34 Quản trị nhân lực 7340404 650
35 Quản trị khách sạn 7810201 700
36 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 700
37 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 700
38 Quản trị sự kiện 7340412 650
39 Quản lý thể dục thể thao
- Quản lý thể thao giải trí
- Quản lý Gym Fitness
- Quản lý thể thao điện tử
7810301 650
40 Luật kinh tế:
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh
7380107 650
41 Luật thương mại quốc tế 7380109 650
42 Luật:
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính
7380101 650
43 Kiến trúc:
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
7580101 650
44 Thiết kế nội thất:
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất
7580108 650
45 Thiết kế thời trang:
- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)
7210404 650
46 Thiết kế đồ họa:
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403 700
47 Digital Art (Nghệ thuật số) 7210408 650
48 Công nghệ điện ảnh, truyền hình
Quay phim điện ảnh và truyền hình
- Sản xuất phim kỹ thuật số
7210302 650
49 Thanh nhạc
Ca sĩ biểu diễn
- Sản xuất âm nhạc
7210205 650
50 Truyền thông đa phương tiện:
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện
7320104 750
51 Đông phương học:
- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản
7310608 650
52 Ngôn ngữ Hàn Quốc:
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
7220210 700
53 Ngôn ngữ Trung Quốc:
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
Văn hóa Trung Hoa
7220204 700
54 Ngôn ngữ Anh:
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 700
55 Ngôn ngữ Nhật:
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
7220209 700
56 Dược học:
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
7720201 900
57 Điều dưỡng 7720301 750
58 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 750
59 Thú y
Bác sĩ thú y
- Bệnh học thú y
- Công nghệ thú y
Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng
7640101 700
60 Công nghệ thực phẩm:
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm
7540101  
650
61 Công nghệ sinh học:
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
7420201  
 
650
62 Công nghệ thẩm mỹ    7420207 650
63 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 650
 
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2024, tất cả thí sinh đã đăng ký xét tuyển sớm và trúng tuyển có điều kiện tại HUTECH cần tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT trong thời gian từ ngày 18/7 đến 17 giờ ngày 30/7. Đồng thời, thí sinh cần đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT và bổ sung hồ sơ để được công nhận trúng tuyển chính thức theo quy định.
 

 

Đánh giá

0

0 đánh giá