Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất

155

Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất

Trường đại học Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia TP. HCM) công bố mức học phí khóa mới cao nhất 59,6 triệu đồng/năm học. Mức học phí sẽ liên tục tăng từng năm theo lộ trình. Trong đó học phí năm học 2024 - 2025, các ngành với mức học phí dao động từ 24,7 triệu đồng đến 59,6 triệu đồng/năm học.

B. Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023 - 2024 

Năm học 2023-2024, mức học phí của trường dao động từ 15,2 - 35 triệu đồng/năm. Học phí sẽ thu theo học kỳ. Năm ngoái, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên lấy điểm chuẩn dao động từ 20 - 26,45. Trong đó, ngành Khoa học dữ liệu cao nhất, kế đến là Khoa học máy tính và thông tin.

C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học   665  
2 7420101_DKD Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)   665  
3 7420201 Công nghệ Sinh học   835  
4 742020 l_DKD Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)   835  
5 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện từ và tin học, Công nghệ bán dẫn   840  
6 7440102_DKD Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)   720  
7 7440112 Hoá học   860  
8 7440112_DKD Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)   860  
9 7440122 Khoa học Vật liệu   700  
10 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)   700  
11 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai   630  
12 7440228 Hải dương học   630  
13 7440301 Khoa học Môi trường   630  
14 7440301_DKD Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)   630  
15 7460101_NN Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng   870  
16 7460108 Khoa học dữ liệu   980  
17 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)   1052  
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo   1032  
19 748020l_DKD Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)   925  
20 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin   945  
21 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)   870  
22 7510402 Công nghệ Vật liệu   780  
23 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường   640  
24 7520207_NN Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch   910  
25 7520207_DKD Kỹ thuật điện từ - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)   820  
26 7520402 Kỹ thuật hạt nhân   735  
27 7520403 Vật lý Y khoa   840  
28 7520501 Kỹ thuật địa chất   630  
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   690

3. Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học A02; B00; B08 8.05 Ưu tiên xét tuyển
2 7420101_DKD Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08 8.3 Ưu tiên xét tuyển
3 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; B08; D90 9.3 Ưu tiên xét tuyển
4 742020 l_DKD Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08; D90 9.3 Ưu tiên xét tuyển
5 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện từ và tin học, Công nghệ bán dẫn A00; A01; A02; D90 8.7 Ưu tiên xét tuyển
6 7440102_DKD Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; A02; D90 8.1 Ưu tiên xét tuyển
7 7440112 Hoá học A00; B00; D07; D90 9.3 Ưu tiên xét tuyển
8 7440112_DKD Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 9.1 Ưu tiên xét tuyển
9 7440122 Khoa học Vật liệu A00; A01; B00; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
10 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B00; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
11 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai A00; B00; C04; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
12 7440228 Hải dương học A00; A01; B00; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
13 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; B08; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
14 7440301_DKD Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; B08; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
15 7460101_NN Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng A00; A01; B00; D01 9 Ưu tiên xét tuyển
16 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; B08; D07 9.85 Ưu tiên xét tuyển
17 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) A00; A01; B08; D07 10 Ưu tiên xét tuyển
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; B08; D07 9.9 Ưu tiên xét tuyển
19 748020l_DKD Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B08; D07 9 Ưu tiên xét tuyển
20 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin A00; A01; B08; D07 9.5 Ưu tiên xét tuyển
21 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 9.1 Ưu tiên xét tuyển
22 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A01; B00; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
23 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; B08; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
24 7520207_NN Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch A00; A01; D07; D90 9.1 Ưu tiên xét tuyển
25 7520207_DKD Kỹ thuật điện từ - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; D07; D90 8.4 Ưu tiên xét tuyển
26 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; D90 8.3 Ưu tiên xét tuyển
27 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 9.1 Ưu tiên xét tuyển
28 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; B00; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B08; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
30 7420101 Sinh học A02; B00; B08 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
31 7420101_DKD Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
32 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; B08; D90 9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
33 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08; D90 9.1 Ưu tiên xét tuyển thẳng
34 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn A00; A01; A02; D90 8.9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
35 7440102_DKD Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; A02; D90 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
36 7440112 Hoá học A00; B00; D07; D90 8.9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
37 7440112_DKD Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
38 7440122 Khoa học Vật liệu A00; A01; B00; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
39 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B00; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
40 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai A00; B00; C04; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
41 7440228 Hải dương học A00; A01; B00; D07 9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
42 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; B08; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
43 7440301_DKD Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; B08; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
44 7460101_NN Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng A00; A01; B00; D01 8.7 Ưu tiên xét tuyển thẳng
45 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; B08; D07 9.7 Ưu tiên xét tuyển thẳng
46 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) A00; A01; B08; D07 9.8 Ưu tiên xét tuyển thẳng
47 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; B08; D07 9.6 Ưu tiên xét tuyển thẳng
48 7480201_DKD Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B08; D07 9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
49 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin A00; A01; B08; D07 9.6 Ưu tiên xét tuyển thẳng
50 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 9.3 Ưu tiên xét tuyển thẳng
51 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A01; B00; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
52 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; B08; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
53 7520207_NN Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch A00; A01; D07; D90 8.8 Ưu tiên xét tuyển thẳng
54 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; D07; D90 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
55 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; D90 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
56 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
57 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; B00; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
58 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B08; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
Đánh giá

0

0 đánh giá