Cập nhật học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022 - 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022 - 2023 mới nhất
A. Mức học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022 - 2023
Học phí Trường Đại học Khoa học Tự nhiên 2022 - 2023 cụ thể cho từng ngành học được thể hiện ở bảng sau:
B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420101 | Sinh học | A02;B00;B08 | 17 | |
2 | 7420101_CLC | Sinh học (CT Chất lượng cao) | A02;B00;B08 | 17 | |
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02;B00;B08;D90 | 23.75 | |
4 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) | A02;B00;B08;D90 | 24 | |
5 | 7440102 | Vật lý học | A00;A01;A02;D90 | 20 | |
6 | 7440112 | Hóa học | A00;B00;D07;D90 | 24.2 | |
7 | 7440112_CLC | Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00;B00;D07;D90 | 23.6 | |
8 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00;A01;B00;D07 | 17 | |
9 | 7440201 | Địa chất học | A00;A01;B00;D07 | 17 | |
10 | 7440228 | Hải dương học | A00;A01;B00;D07 | 17 | |
11 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00;B00;B08;D07 | 17 | |
12 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | A00;B00;B08;D07 | 17 | |
13 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin | A00;A01;B00;D01 | 24.75 | |
14 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;B08;D07 | 26.7 | |
15 | 7480101_TT | Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) | A00;A01;B08;D07 | 28.2 | |
16 | 7480201_CLC | Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) | A00;A01;B08;D07 | 27.2 | |
17 | 7480201_NN | Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin | A00;A01;B08;D07 | 27.2 | |
18 | 7510401_CLC | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00;B00;D07;D90 | 24.65 | |
19 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00;A01;B00;D07 | 23 | |
20 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00;B00;B08;D07 | 17 | |
21 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00;A01;D07;D90 | 24.25 | |
22 | 7520207_CLC | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) | A00;A01;D07;D90 | 24.25 | |
23 | 7520402 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00;A01;A02;D90 | 17 | |
24 | 7520403 | Vật lý Y khoa | A00;A01;A02;D90 | 24 | |
25 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất | A00;A01;B00;D07 | 17 | |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;B08;D07 | 17 |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM năm 2023 chính xác nhất
Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 mới nhất