Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2024
1. Xét điểm THPT
2. Xét tuyển trường chuyên
STT | Tên ngành xét tuyển | Mã ngành xét tuyển | Điểm chuẩn |
I. Tại Thành phố Hồ Chí Minh | |||
1 | Kiến trúc | 7580101 | 25.14 |
2 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 24.78 |
3 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 25.06 |
4 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 23.49 |
5 | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 7580105CLC | 22.49 |
6 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 24.24 |
7 | Mỹ thuật đô thị | 7210110 | 23.05 |
8 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 7580199 | 22.66 |
9 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 25.44 |
10 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 25.05 |
11 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 25.04 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 24.53 |
13 | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 7580201CLC | 24.60 |
14 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 24.72 |
15 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 24.96 |
II. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ | |||
1 | Kiến trúc | 7580101CT | 21.17 |
2 | Thiết kế nội thất | 7580108CT | 22.87 |
3 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201CT | - |
III. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt | |||
1 | Kiến trúc | 7580101DL | 21.61 |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201DL | - |
3. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Tên ngành xét tuyển | Mã ngành xét tuyển | Điểm chuẩn |
I. Tại Thành phố Hồ Chí Minh | |||
1 | Kiến trúc | 7580101 | 20.76 |
2 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 20.56 |
3 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 20.50 |
4 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 19.86 |
5 | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 7580105CLC | 18.81 |
6 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 20.09 |
7 | Mỹ thuật đô thị | 7210110 | 19.77 |
8 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 7580199 | 18.27 |
9 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 22.00 |
10 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 21.37 |
11 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 20.89 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 17.78 |
13 | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 7580201CLC | 18.20 |
14 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 18.20 |
15 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 17.83 |
II. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ | |||
1 | Kiến trúc | 7580101CT | 17.29 |
2 | Thiết kế nội thất | 7580108CT | - |
3 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201CT | - |
III. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt | |||
1 | Kiến trúc | 7580101DL | 17.74 |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201DL | - |
B. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 25.49 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
2 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | V00; V01; V02 | 25.4 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 25.11 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 22.28 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
5 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | V00; V01; V02 | 23.58 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 24.33 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
7 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00; V01; V02 | 22.08 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 24.85 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
9 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 26.01 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
10 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 22.95 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
11 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 21.77 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 24.97 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A00; A01 | 25.42 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01 | 25.63 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 25.28 | Tại thành phố Hồ Chí Minh |
16 | 7580101CT | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.24 | Tại trung tâm đào tạo cơ sở cần thơ |
17 | 7580101DL | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.68 | Tại trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt |
3. Xét điểm ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | 21.47 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
2 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | 21.54 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 21.59 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 18.43 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
5 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | 17.29 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 20.69 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
7 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | 16.83 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 21.06 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
9 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 22.18 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
10 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 18.23 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
11 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | 20.06 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 17.58 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | 17.53 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 17.68 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 20.83 | Tại thành phố Hồ Chí Minh | |
16 | 7580101CT | Kiến trúc | 18.6 | Tại trung tâm đào tạo cơ sở cần thơ | |
17 | 7580108CT | Thiết kế nội thất | 19.05 | Tại trung tâm đào tạo cơ sở cần thơ | |
18 | 7580101DL | Kiến trúc | 18.08 | Tại trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt |
C. Phương án tuyển sinh Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2024
1. Đối tượng tuyển sinh
Tất cả các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Các phương thức tuyển sinh năm 2024
Trong kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024, Trường Đại học Kiến trúc TPHCM áp dụng các phương thức xét tuyển sau đây:
3.1. Phương thức 1 - Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 1% chỉ tiêu ngành.
Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 301.
Tên phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8).
3.2. Phương thức 2 - Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên): 9% chỉ tiêu ngành.
Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 303.
Tên phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Xét tuyển thẳng theo Đề án của CSĐT.
3.3. Phương thức 3 - Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước: 15% chỉ tiêu ngành.
Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 200.
Tên phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ).
3.4. Phương thức 4 - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2024 tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh: 25% chỉ tiêu ngành.
Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 402.
Tên phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển.
3.5. Phương thức 5 - Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024: 50% chỉ tiêu ngành.
Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 100.
Tên phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Lưu ý:
Điều kiện cần của Phương thức 2 - Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên) và Phương thức 3 - Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước là thí sinh phải tốt nghiệp Trung học phổ thông theo hình thức chính quy. Các phương thức xét tuyển còn lại, điều kiện cần là thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
Chỉ tiêu của từng phương thức xét tuyển có thể được điều chỉnh theo tình hình tuyển sinh thực tế.
Ngoại trừ các ngành khối A (3 ngành Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng), các ngành còn lại xét tuyển theo các phương thức xét tuyển nêu trên kết hợp với kết quả thi bổ sung các môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024.
Riêng ngành Thiết kế đô thị (Chương trình Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) có yêu cầu năng lực tiếng Anh đầu vào.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Mỗi phương thức xét tuyển có ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng.
- Riêng ngành Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng), có yêu cầu năng lực tiếng Anh đầu vào. Thí sinh hoàn thành bài kiểm tra tiếng Anh đầu vào do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức với kết quả đạt; hoặc có chứng chỉ tiếng Anh tương đương Bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. Thí sinh chưa đạt yêu cầu về ngoại ngữ sẽ phải học nâng cao trình độ tiếng Anh trước khi theo học chương trình chính thức.
5.1. Phương thức 1 - Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (301 - Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8))
Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông và thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Riêng các thí sinh đăng ký xét tuyển ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024 đạt từ 5,0 trở lên.
5.2. Phương thức 2 - Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên) (303 - Xét tuyển thẳng theo Đề án của CSĐT)
- Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp, từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên (chỉ tính các giải đạt được trong 3 năm học Trung học phổ thông).
Riêng các thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024 tổ chức đạt từ 5,0 trở lên.
5.3. Phương thức 3 - Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước (200 - Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ))
Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước (Danh sách các Trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu tại Phục lục 1 đính kèm):
Xét tuyển vào ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng: Điểm trung bình học bạ của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của mỗi môn theo tổ hợp xét tuyển từ 7,5 trở lên;
Xét tuyển vào ngành năng khiếu: Điểm trung bình học bạ của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của mỗi môn theo tổ hợp xét tuyển từ 7,5 trở lên và điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024 tổ chức đạt từ 5,0 trở lên.
5.4. Phương thức 4 - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2024 tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (402 - Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển)
- Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông trong cả nước có điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2024 tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đạt từ 700 điểm trở lên.
- Riêng các thí sinh đăng ký dự thi ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024 đạt từ 5,0 trở lên.
5.5. Phương thức 5 - Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 (100 - Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT):
Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với từng ngành xét tuyển sau khi có kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024. Riêng các thí sinh đăng ký dự thi ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024 đạt từ 5,0 trở lên.
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Kiến trúc TP HCM hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học kiến trúc TP HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học kiến trúc TP HCM năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học kiến trúc TP HCM năm 2022 cao nhất 25,17 điểm