Điểm chuẩn Đại học kiến trúc TP HCM năm 2021 cao nhất 25,35 điểm

62

Cập nhật điểm chuẩn Đại học kiến trúc TP HCM năm 2021 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học kiến trúc TP HCM năm 2021

A. Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.4  
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 24.16  
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 24.46  
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 22.65  
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 20.83  
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 23.51  
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 16.93  
8 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.08  
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 25.35  
10 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 24.26  
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 22.87  
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 22.6  
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01 20.65  
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 22  
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 16.2  
16 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 21.16 Cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V01; V00 20.75 Cơ sở Cần Thơ
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01 17.15 Cơ sở Cần Thơ
19 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 20.29 Cơ sở Đà Lạt
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01 17.2 Cơ sở Đà Lạt

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.88  
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 24.22  
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 24.72  
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 22.8  
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 19.59  
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 23.71  
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 21.11  
8 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.42  
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 24.87  
10 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 24.38  
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 24.14  
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 24.72  
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01 25.32  
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 24.51  
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 21.55  
16 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 22.64 Cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V01; V00 21.48 Cơ sở Cần Thơ
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01 21.83 Cơ sở Cần Thơ
19 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 19.25 Cơ sở Đà Lạt
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01 23.23 Cơ sở Đà Lạt

B. Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2021 - 2022

Năm 2021, học phí UAH thu như sau:

- Hệ đại trà: 377.000 VNĐ/tín chỉ.

- Hệ chất lượng cao: 1.648.000 VNĐ/tín chỉ.

- Lý luận chính trị: 1.250.000 VNĐ/tín chỉ.

- Giáo dục thể chất: 1.100.000 VNĐ/tín chỉ.

- Các học phần khác: 2.500.000 VNĐ/tín chỉ.

Đánh giá

0

0 đánh giá