Điểm chuẩn Đại học Công thương TP HCM năm 2024 mới nhất

812

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Công thương TP HCM năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Công thương TP HCM năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Trường Đại học Công thương TP HCM (DCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 24.5 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00; A01; D07; B00 22 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 20 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
4 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 21 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 23.5 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 24 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
7 7340115 Marketing A00; A01; D01; D10 25 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D10 24 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 23.5 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
10 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 24.5 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
11 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 23.5 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
12 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D15 23.5 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 20 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 20 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 20 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
16 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D07; B00 20 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.75 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
18 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 22 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
19 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 22 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
20 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D10 20 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
21 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D07 20 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
22 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 20 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 20 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
24 7520115 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01; D01; D07 20 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
25 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; D01; D07 21 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
26 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 21 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
27 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00; A01; D07; B00 20.5 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
28 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00; A01; D07; B00 20.5 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D15 22 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D15 22 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
31 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D15 22 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
32 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D09; D10 24.25 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
33 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; D09; D10 24.5 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
34 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D10 24 Lớp 10, 11 và HK1 lớp 12

3. Xét điểm ĐGNL QG HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm   700  
2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP   600  
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản   600  
4 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm   600  
5 7340101 Quản trị kinh doanh   700  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế   750  
7 7340115 Marketing   750  
8 7340122 Thương mại điện tử   750  
9 7340301 Kế toán   650  
10 7340201 Tài chính ngân hàng   700  
11 7340205 Công nghệ tài chính   600  
12 7380107 Luật kinh tế   650  
13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   600  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   600  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   600  
16 7420201 Công nghệ sinh học   600  
17 7480201 Công nghệ thông tin   700  
18 7480202 An toàn thông tin   600  
19 7460108 Khoa học dữ liệu   600  
20 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may   600  
21 7540204 Công nghệ dệt, may   600  
22 7510202 Công nghệ chế tạo máy   600  
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   600  
24 7520115 Kỹ thuật Nhiệt   600  
25 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử   600  
26 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
27 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực   600  
28 7819010 Khoa học chế biến món ăn   600  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   600  
31 7810201 Quản trị khách sạn   600  
32 7220201 Ngôn ngữ Anh   700  
33 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   650  
34 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   750

4. Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 24  
2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00; A01; D07; B00 24  
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 24  
4 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 24  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 24  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 24  
7 7340115 Marketing A00; A01; D01; D10 24  
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D10 24  
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 24  
10 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 24  
11 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 24  
12 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D15 24  
13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 24  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 24  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 24  
16 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D07; B00 24  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24  
18 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 24  
19 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 24  
20 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D10 24  
21 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D07 24  
22 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 24  
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24  
24 7520115 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01; D01; D07 24  
25 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; D01; D07 24  
26 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 24  
27 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00; A01; D07; B00 24  
28 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00; A01; D07; B00 24  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D15 24  
30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D15 24  
31 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D15 24  
32 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D09; D10 24  
33 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; D09; D10 24  
34 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D10 24


B. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 24  
2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00; A01; D07; B00 22  
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 20  
4 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 21  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 23.5  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 23.5  
7 7340115 Marketing A00; A01; D01; D10 23.5  
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D10 23  
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 23  
10 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 23  
11 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 20  
12 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D15 23  
13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 20  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 20  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 20  
16 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D07; B00 20  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.5  
18 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 21.25  
19 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 20  
20 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D10 20  
21 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D07 20  
22 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 20  
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 20  
24 7520115 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01; D01; D07 20  
25 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; D01; D07 20  
26 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 20  
27 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00; A01; D07; B00 20.5  
28 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00; A01; D07; B00 20.5  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D15 22  
30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D15 22  
31 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D15 22  
32 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 24  
33 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10 24

3. Xét điểm ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm   700  
2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP   600  
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản   600  
4 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm   600  
5 7340101 Quản trị kinh doanh   700  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế   650  
7 7340115 Marketing   700  
8 7340122 Thương mại điện tử   600  
9 7340301 Kế toán   650  
10 7340201 Tài chính ngân hàng   600  
11 7340205 Công nghệ tài chính   600  
12 7380107 Luật kinh tế   600  
13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   600  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   600  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   600  
16 7420201 Công nghệ sinh học   600  
17 7480201 Công nghệ thông tin   700  
18 7480202 An toàn thông tin   600  
19 7460108 Khoa học dữ liệu   600  
20 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may   600  
21 7540204 Công nghệ dệt, may   600  
22 7510202 Công nghệ chế tạo máy   600  
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   600  
24 7520115 Kỹ thuật Nhiệt   600  
25 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử   600  
26 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
27 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực   600  
28 7819010 Khoa học chế biến món ăn   600  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   600  
31 7810201 Quản trị khách sạn   600  
32 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
33 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   650

C. Phương án tuyển sinh Đại học Công thương TP HCM năm 2024

Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh thông báo về việc tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024.

I. Đối tượng tuyển sinhThí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT).

II. Phương thức tuyển sinh và ngành xét tuyển:

Sử dụng 04 phương thức (PT) tuyển sinh:

-  Phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024;

-  Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12;

-  Phương thức 3: sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024;

-  Phương thức 4: xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án.

2.1. Phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.

Nguyên tắc xét tuyển

Ngưỡng đầu vào

Chỉ tiêu

Tiêu chí phụ

Xét tuyển từ cao trở xuống đến khi đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ.

- Thí sinh đủ điều kiện tham gia xét tuyển theo quy định tại Điều 5 của Quy chế tuyển sinh đại học ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký sử dụng kết quả thi THPT năm 2024 để xét tuyển đại học, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt.

- Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học với mức điểm từ 16 điểm trở lên (dự kiến). Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.

Trường dành khoảng 60% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thí sinh có điểm thi môn Toán (hoặc môn Ngữ văn đối với tổ hợp D15) cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.

 

2.1. Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12.

Điều kiện xét tuyển:

(1) Tốt nghiệp THPT;

(2) Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên.

Nguyên tắc xét tuyển

Ngưỡng đầu vào

Chỉ tiêu

Tiêu chí phụ

Xét tuyển từ cao trở xuống đến khi đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ.

Xét tuyển theo kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và của học kỳ I năm lớp 12. Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11 và của học kỳ I năm lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên. Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.

Trường dành khoảng 30% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thí sinh có điểm thi môn Toán (hoặc môn Ngữ văn đối với tổ hợp D15) cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.

 

2.1. Phương thức 3: sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024.

Điều kiện xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi của kỳ thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2024 với điều kiện điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 700 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Marketing; 650 điểm đối với các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán; 600 điểm cho các ngành còn lại. Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.

Trường dành khoảng 5% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.

2.1. Phương thức 4: xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án.

Điều kiện xét tuyển

Chỉ tiêu

- Xét tuyển thẳng: theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo hiện hành.

- Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường: dành cho các thí sinh có học lực xếp loại Giỏi các năm lớp 10, năm lớp 11, học kì I lớp 12 và điểm trung bình cộng môn anh văn của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kì I lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên.

Trường dành khoảng 5% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.

 

Lưu ý quy đổi điểm môn Tiếng Anh:

- Đối với thí sinh có những chứng chỉ (CC) ngoại ngữ trong bảng bên dưới lên có thể sử dụng để quy đổi điểm môn Tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp có môn Tiếng Anh thông qua hệ thống quy đổi của Nhà trường

- Quy đổi điểm môn Tiếng Anh được áp dụng cho các phương thức sau:

+ Phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024;

+ Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12;

+ Phương thức 4: ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án.

- Đối với phương thức 2 và phương thức 4 thí sinh sẽ quy đổi điểm trong quá trình nộp hồ sơ về Trường, còn đối với phương thức 1 Nhà trường sẽ có thông báo riêng khung thời gian và cách thức thí sinh nộp chứng chỉ ngoại ngữ về Trường để Trường quy đổi điểm môn Tiếng Anh khi khung thời gian xét tuyển sinh năm 2024 của Bộ được công bố.

Stt

Đối với ngành Ngôn ngữ Anh

(Được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm)

Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

(Được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm)

Đối với các ngành còn lại

(Được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm)

1

CC bậc 4/6

(Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam)

CC bậc 3/6

(Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam)

CC bậc 3/6

(Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam)

2

CC TOEIC 2 kỹ năng

(Nghe – Đọc: ≥ 600)

CC TOEIC 2 kỹ năng

(Nghe – Đọc: ≥ 500)

CC TOEIC 2 kỹ năng

(Nghe – Đọc: ≥ 500)

3

CC IELTS: ≥ 5.5

CC IELTS: ≥ 4.5

CC  IELTS: ≥ 4.5

4

CC TOEFL IBT: ≥ 65

CC TOEFL IBT: ≥ 45

CC TOEFL IBT: ≥ 45

5

CC TOEFL PBT: ≥ 513

CC TOEFL PBT: ≥ 450

CC TOEFL PBT: ≥ 450

6

CC APTIS ESOL B2

CC APTIS ESOL B1

CC APTIS ESOL B1

7

CC Linguaskill: ≥160

CC Linguaskill: ≥140

CC Linguaskill: ≥140

8

CC PTE Academic: ≥36

CC PTE Academic: ≥23

CC PTE Academic: ≥23

9

 

HSK 4 (>240 điểm)

 

 

2.3 Danh sách các ngành xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024

Stt

Mã ngành xét tuyển

Tên ngành xét tuyển

Tổ hợp môn

1

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00

A01

D07

B00

2

7540110

Đảm bảo chất lượng & ATTP

A00

A01

D07

B00

3

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A00

A01

D07

B00

4

7340129

Quản trị kinh doanh thực phẩm

A00

A01

D01

D10

5

7340101

Quản trị kinh doanh

A00

A01

D01

D10

6

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00

A01

D01

D10

7

7340115

Marketing

A00

A01

D01

D10

8

7340122

Thương mại điện tử

A00

A01

D01

D10

9

7340301

Kế toán

A00

A01

D01

D10

10

7340201

Tài chính ngân hàng

A00

A01

D01

D10

11

7340205

Công nghệ tài chính

A00

A01

D01

D07

12

7380107

Luật kinh tế

A00

A01

D01

D15

13

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00

A01

D07

B00

14

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00

A01

D07

B00

15

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00

A01

D07

B00

16

7420201

Công nghệ sinh học

A00

A01

D07

B00

17

7480201

Công nghệ thông tin

A00

A01

D01

D07

18

7480202

An toàn thông tin

A00

A01

D01

D07

19

7460108

Khoa học dữ liệu

A00

A01

D01

D07

20

7340123

Kinh doanh thời trang và Dệt may

A00

A01

D01

D10

21

7540204

Công nghệ dệt, may

A00

A01

D01

D07

22

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00

A01

D01

D07

23

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00

A01

D01

D07

24

7520115

Kỹ thuật nhiệt

A00

A01

D01

D07

25

7510301

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

A00

A01

D01

D07

26

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00

A01

D01

D07

27

7819009

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

A00

A01

D07

B00

28

7819010

Khoa học chế biến món ăn

A00

A01

D07

B00

29

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00

A01

D01

D15

30

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A00

A01

D01

D15

31

7810201

Quản trị khách sạn

A00

A01

D01

D15

32

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01

D01

D09

D10

33

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01

D01

D09

D10

Bảng môn thi của các tổ hợp

TỔ HỢP

Môn 1

Môn 2

Môn 3

A00

Toán

Vật lý

Hóa học

A01

Toán

Vật lý

Tiếng Anh

B00

Toán

Hóa học

Sinh học

D01

Toán

Ngữ văn

Tiếng Anh

D07

Toán

Hóa học

Tiếng Anh

D09

Toán

Lịch sử

Tiếng Anh

D10

Toán

Địa lý

Tiếng Anh

D15

Ngữ văn

Địa lý

Tiếng Anh

 III. Cách thức đăng ký hồ sơ xét tuyển và lệ phí:

Phương thức xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển/

Thời gian đăng ký xét tuyển

Cách thức đăng ký/

Địa điểm nhận hồ sơ

Lệ phí

Phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.

- Xét tuyển nguyện vọng 1: theo lịch của Bộ Giáo dục Đào tạo tại các điểm tiếp nhận hồ sơ của các Sở Giáo dục và Đào tạo trong cả nước;

- Thời gian công bố kết quả xét tuyển nguyện vọng 1: theo lịch của Bộ Giáo dục đào tạo.

- Thời gian nộp phiếu điểm xác nhận nhập học: theo lịch của Bộ Giáo dục Đào tạo.

- Trực tuyến: đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT theo phương thức trực tuyến và trực tiếp tại các điểm tiếp nhận theo thông báo của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thí sinh đóng tiền lệ phí trực tiếp theo trên Cổng đăng ký của Bộ GD&ĐT.

- Mã tuyển sinh của Trường là DCT.

Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12.

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại: https://ts.hufi.edu.vn/bieu-mau

- Học bạ THPT (Photo công chứng)

- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng)

- Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng)

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- Hồ sơ minh chứng quy đổi điểm môn Anh văn (nếu có)

- Thời gian: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến hết ngày 23/06/2024

Trực tuyến: thí sinh đăng ký trên cổng đăng ký của Trường theo đường link: https://tuyensinh.hufi.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html

Trực tiếp: thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện về Trung tâm Tuyển sinh & Truyền thông theo địa chỉ bên dưới thông báo này.

- Thí sinh đóng tiền lệ phí trực tiếp hoặc trực tuyến cho Trường.

- Lệ phí: 150.000 đồng/01 hồ sơ.

Phương thức 3: sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp.HCM năm 2024.

- Đợt 1:

+ 22/01/2024: Mở đăng ký dự thi ĐGNL đợt 1;

+ 04/3/2024: Kết thúc đăng ký dự thi ĐGNL đợt 1;

+ 07/4/2024: Tổ chức thi ĐGNL đợt 1

+ 15/4/2024: Thông báo kết quả thi ĐGNL đợt 1.

- Đợt 2:

+ 16/4/2024: Mở đăng ký dự thi ĐGNL đợt 2;

+ 07/5/2024: Kết thúc đăng ký dự thi ĐGNL đợt 2;

+ 02/6/2024: Tổ chức thi ĐGNL đợt 2

10/6/2024: Thông báo kết quả thi ĐGNL đợt 2.

Trực tuyến: thí sinh đăng ký trên cổng đăng ký của Đại học Quốc gia TP.HCM theo đường link: http://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/

 

- Thí sinh đóng lệ phí trực tiếp theo trên Cổng đăng ký của Đại học Quốc Gia TP.HCM.

- Mã tuyển sinh của Trường là DCT.

Phương thức 4: xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án.

- Xét tuyển thẳng: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại: https://ts.hufi.edu.vn/bieu-mau  

+ Học bạ THPT (Photo công chứng);

+ Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng);

+ Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng);

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

+ Hồ sơ minh chứng quy đổi điểm 10 môn Anh văn (nếu có)

Thời gian: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến hết ngày 23/06/2024.

Trực tuyến: thí sinh đăng ký trên cổng đăng ký của Trường theo đường link:

https://tuyensinh.hufi.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html

Trực tiếp: thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện về Trung tâm Tuyển sinh & Truyền thông theo địa chỉ bên dưới thông báo này.

- Thí sinh đóng tiền lệ phí trực tiếp hoặc trực tuyến cho Trường.

- Lệ phí: 30.000 đồng/01 hồ sơ.

 

Lưu ý: Đối với Phương thức 2 và Phương thức 4 thí sinh có thể nộp lệ phí trực tiếp tại Phòng giao dịch OCB nằm tại cơ sở chính 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh hoặc chuyển khoản tới một trong hai ngân hàng sau:

Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh

Stt

Số tài khoản

Tên ngân hàng

Chi nhánh

1

6460211900007

Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Việt Nam (Ngân hàng Agribank)

Chi nhánh Tân Phú

2

001610779797979

Ngân hàng Phương Đông (Ngân hàng OCB)

Chi nhánh Tân Bình, PGD: Tân Phú

Nội dung chuyển khoản: số CMND/CCCD của thí sinh + Họ tên thí sinh + LPXT + Tên ngành thí sinh đăng ký (có thể viết tắt)

VD: 0123456789 NGUYỄN VĂN AN LPXT Cong nghe thong tin

Đánh giá

0

0 đánh giá