Các Ngành đào tạo trường Đại học Công thương TP HCM năm 2024 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Các Ngành đào tạo Đại học Công thương TP HCM năm 2024 mới nhất
A. Các Ngành đào tạo Đại học Công thương TP HCM năm 2024 mới nhất
Stt |
Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Tổ hợp môn |
|||
1 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00 |
A01 |
D07 |
B00 |
2 |
7540110 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
A00 |
A01 |
D07 |
B00 |
3 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A00 |
A01 |
D07 |
B00 |
4 |
7340129 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
6 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
7 |
7340115 |
Marketing |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
8 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
9 |
7340301 |
Kế toán |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
10 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
11 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
12 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00 |
A01 |
D01 |
D15 |
13 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00 |
A01 |
D07 |
B00 |
14 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00 |
A01 |
D07 |
B00 |
15 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00 |
A01 |
D07 |
B00 |
16 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00 |
A01 |
D07 |
B00 |
17 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
18 |
7480202 |
An toàn thông tin |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
19 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
20 |
7340123 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may |
A00 |
A01 |
D01 |
D10 |
21 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
22 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
23 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
24 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
25 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
26 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
27 |
7819009 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
A00 |
A01 |
D07 |
B00 |
28 |
7819010 |
Khoa học chế biến món ăn |
A00 |
A01 |
D07 |
B00 |
29 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00 |
A01 |
D01 |
D15 |
30 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00 |
A01 |
D01 |
D15 |
31 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00 |
A01 |
D01 |
D15 |
32 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01 |
D01 |
D09 |
D10 |
33 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A01 |
D01 |
D09 |
D10 |
B. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 24 | |
2 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00; A01; D07; B00 | 22 | |
3 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; B00 | 20 | |
4 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D10 | 21 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | |
7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D10 | 23 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 23 | |
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 23 | |
11 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D15 | 23 | |
13 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 20 | |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 20 | |
15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D07; B00 | 20 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; D07; B00 | 20 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
18 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | |
19 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
20 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 20 | |
21 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
22 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
23 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
24 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
25 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
26 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
27 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00; A01; D07; B00 | 20.5 | |
28 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | A00; A01; D07; B00 | 20.5 | |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D15 | 22 | |
30 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D15 | 22 | |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D15 | 22 | |
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 24 | |
33 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 24 |
3. Xét điểm ĐGNL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | ||
2 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 600 | ||
3 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 600 | ||
4 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 600 | ||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 650 | ||
7 | 7340115 | Marketing | 700 | ||
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
9 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 600 | ||
11 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 600 | ||
12 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
13 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 600 | ||
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 | ||
15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 | ||
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
18 | 7480202 | An toàn thông tin | 600 | ||
19 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 600 | ||
20 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 600 | ||
21 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 600 | ||
22 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 600 | ||
23 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
24 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | 600 | ||
25 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 600 | ||
26 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
27 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 600 | ||
28 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | 600 | ||
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
30 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 | ||
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
33 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 |
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Công thương TP HCM:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công thương TP HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công thương TP HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công thương TP HCM năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Công thương TP HCM năm 2022 cao nhất 24 điểm
Điểm chuẩn Đại học Công thương TP HCM năm 2021 cao nhất 24 điểm
Điểm chuẩn Đại học Công thương TP HCM 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Công thương TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Công thương TP HCM năm 2022 - 2023 mới nhất
Học phí trường Đại học Công thương TP HCM năm 2023 - 2024 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Công thương TP HCM năm 2024 mới nhất