Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2021 cao nhất 37.55 điểm

548

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2021, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2021

A. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 28.05  
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 28.25  
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28.3  
4 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 28.15  
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 28.1  
6 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 27.35  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.65  
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 28.1  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.55  
10 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.9  
11 CT1 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.6  
12 CT2 Tài chính công A00; A01; D01; D07 27.5  
13 CT3 Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 27.9  
14 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.7  
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 27.2  
16 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27.55  
17 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 27.5  
18 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 27.4  
19 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 27.5  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27.3  
21 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 27  
22 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 27.35  
23 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 27.1  
24 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 27.3  
25 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 27.2  
26 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 27.2  
27 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 27.2  
28 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 27  
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 26.9  
30 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 27.05  
31 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.7  
32 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 27.5  
33 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.9  
34 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.95  
35 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 26.95  
36 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 28.1  
37 7220201 Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D09; D10 37.3  
38 POHE Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE - tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36.75  
39 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 27.05  
40 EPMP Quản lý công và Chính sách (E- PMP) A00; A01; D01; D07 26.85  
41 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00; A01; D01; D07 26.95  
42 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) A00; A01; D01; D07 26.95  
43 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) A00; A01; D01; D07 27.15  
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00; A01; D01; D07 27.3  
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01; D01; D07; D10 27.1  
46 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) A01; D01; D07; D10 27.1  
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 27.1  
48 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27.3  
49 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27.55  
50 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 26.95  
51 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) A01; D01; D07; D09 36.45  
52 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A01; D01; D09; D10 36.6  
53 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) A01; D01; D07; D10 37.1  
54 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) A01; D01; D07; D10 37.55

A. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2021 - 2022

Học phí NEU năm 2021 cụ thể là:

Chương trình đại trà: Từ 500.000 – 1.900.000 VND/tín chỉ. học phí năm từ 15.000.000 – 20.000.000 VND/năm học. Năm 2021 học phí chương trình đại trà được chia thành 3 nhóm, mỗi nhóm sẽ có mức học phí khác nhau.

Chương trình tiên tiến như sau:

  • Khóa 59, 60: 58.000.000 VNĐ/năm
  • Khóa 61, 62: 60.000.000 VNĐ/năm
  • Khóa 63: 62.000.000 VNĐ/năm
  • Học phí Đại học Kinh tế Quốc dân chương trình học liên thông và văn bằng 2: 470.000 VNĐ/tín chỉ (thời gian học từ 1.5 đến 2.5 năm).
Đánh giá

0

0 đánh giá