Trường Đại học Thương mại (TMU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

2.2 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Thương mại năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thương mại

Video giới thiệu trường Đại học Thương mại

Giới thiệu

  • Tên trường: Trường Đại học Thương mại
  • Tên tiếng Anh: Vietnam University of Commerce  (VUC)
  • Mã trường: TMU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo:  Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Tại chức Liên thông Liên kết Quốc tế Đào tạo ngắn hạn
  • Địa chỉ:  79 Đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: 0243.8348.406
  • Email: mail@tmu.edu.vn
  • Website: https://tmu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocthuongmai/

Thông tin tuyển sinh

1.   Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

- Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng phương thức xét tuyển theo quy định của Trường.

Ngoài ra, đối tượng tuyển sinh được quy định cụ thể theo từng phương thức tuyển sinh như sau:

1.1.   Mã phương thức xét tuyển 301 - Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường

Thí sinh thuộc đối tượng theo Điều 8, Quy chế tuyển sinh hiện hành và quy định của Trường (chi tiết theo Thông báo kèm theo Đề án này).

1.2.   Mã phương thức xét tuyển 100 - Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi

Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

1.3.   Mã phương thức xét tuyển 200 - Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT theo từng tổ hợp môn xét tuyển

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, học 3 năm (lớp 10, 11, 12) tại trường THPT chuyên toàn quốc/trường THPT trọng điểm quốc gia (danh sách các trường xem tại Phụ lục 1).

1.4.   Mã phương thức xét tuyển 402a - Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội tổ chức năm 2023

Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2023 đạt từ 80/150 điểm trở lên.

1.5.   Mã phương thức xét tuyển 402b - Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2023

Thí sinh có kết quả thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 đạt từ 50/100 điểm trở lên.

1.6.   Mã phương thức xét tuyển 409 - Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (gồm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, chứng chỉ khảo thí quốc tế) còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Thí sinh thuộc 1 trong 2 đối tượng sau:

Đối tượng 1: Có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: IELTS Academic đạt 5.5 trở lên; TOEFL iBT đạt 50 trở lên; HSK đạt Cấp độ 4 trở lên; TCF đạt 400 trở lên; DELF đạt B2/C1/C2.

Đối tượng 2: Có một trong các chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: SAT đạt từ 1000 điểm trở lên; ACT đạt từ 20 điểm trở lên.

1.7.   Mã phương thức xét tuyển 410 - Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế (CCQT) còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, thuộc 1 trong 2 đối tượng sau:

Đối tượng 1: Có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: IELTS Academic đạt 5.5 trở lên; TOEFL iBT đạt 50 trở lên; HSK đạt Cấp độ 4 trở lên; TCF đạt 400 trở lên; DELF đạt B2/C1/C2.

Đối tượng 2: Có một trong các chứng chỉ khảo thí quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển: SAT đạt từ 1000 điểm trở lên; ACT đạt từ 20 điểm trở lên.

1.8.   Mã phương thức xét tuyển 500 - Xét tuyển kết hợp giải HSG với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023; đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (cấp THPT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học, Tin học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung.

2.   Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3.   Phương thức tuyển sinh

Năm 2023, Trường Đại học Thương mại tuyển sinh theo các nhóm phương thức:

3.1.   Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường - Mã phương thức xét tuyển 301.

3.2.   Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi - Mã phương thức xét tuyển 100

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

3.3.   Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh trường chuyên/trọng điểm quốc gia

Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT của thí sinh học 3 năm (lớp 10, 11, 12) tại trường THPT chuyên toàn quốc/trường THPT trọng điểm quốc gia, tốt nghiệp năm 2023 theo từng tổ hợp môn xét tuyển - Mã phương thức xét tuyển 200

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) 

Trong đó, điểm từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển được xác định là trung bình cộng điểm học tập 3 năm lớp 10, 11, 12 của môn đó.

3.4.  Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

(1)   Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2023 - Mã phương thức xét tuyển 402a

Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGNL*30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)

(2)  Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD) của Đại học Bách Khoa Hà Nội - Mã phương thức xét tuyển 402b

Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGTD*30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Lưu ý: Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL, ĐGTD phải tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 để xét ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường theo quy định trong mục II, tiểu mục 1.5.

3.5.  Xét tuyển kết hợp

(1)  Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 - Mã phương thức xét tuyển 409

Điểm xét tuyển [Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Ngoại ngữ) + Điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 1)*2]*3/4

+ Điểm ưu tiên (nếu có).

Bảng 1. Quy định điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế (CCQT)

 

Loại chứng chỉ

Điểm

10

10

10

10

10

 

Ngành (chuyên ngành) được đăng ký xét tuyển

Hệ số

quy đổi

1,2

1,1

1,0

0,9

0,8

Điểm

quy đổi

12

11

10

9

8

- HSK

Cấp độ

6

 

Cấp độ

5

 

Cấp độ

4

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

- TCF

Từ 600

550-

599

500-

549

450-

499

400-

449

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

- DELF

C2

C1

 

B2

 

- IELTS

Academic

Từ 7.5

7.0

6.5

6.0

5.5

 

 

Tất cả các ngành (chuyên ngành)

- TOEFL iBT

Từ 90

83-89

74-82

63-73

50-62

- SAT

Từ

1401

1301 -

1400

1201 -

1300

1101-

1200

1000-

1100

- ACT

Từ 31

28-30

25-27

22-24

20-21

 (2)  Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT - Mã phương thức xét tuyển 410

Xét tuyển kết hợp CCQT còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với điểm trung bình cộng điểm học tập 3 năm cấp THPT (Điểm học bạ) môn Toán và Điểm trung bình cộng điểm học tập 3 năm cấp THPT môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Ngoại ngữ) của các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023.

Điểm xét tuyển [Điểm học bạ môn Toán + Điểm học bạ môn còn lại trong tổ hợp

+ Điểm quy đổi CCQT (theo Bảng 1)*2]*3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

(3)  Xét tuyển kết hợp giải Học sinh giỏi (HSG) với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 - Mã phương thức xét tuyển 500

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm thưởng giải HSG (theo Bảng 2) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Bảng 2. Quy định điểm thưởng giải học sinh giỏi

 

Giải HSG

Điểm thưởng

Ngành (chuyên ngành) được đăng ký xét tuyển

5

3

2

1

Loại giải

- HSG cấp quốc gia

Giải KK

 

 

 

 

- HSG cấp tỉnh/ Thành phố

 

Giải Nhất

Giải Nhì

Giải Ba

 

Môn đạt giải

Toán học/Vật Lý/Hóa học/Tiếng Anh/Ngữ văn

 

 

 

 

Tất cả các ngành (chuyên ngành)

Tiếng Pháp

 

 

 

 

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

Tiếng Trung

 

 

 

 

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)

 

 

 

Tin học

 

 

 

 

-   Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) – chương trình chuẩn và chương trình định  hướng nghề nghiệp

-        Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)

Trong đó, Điểm ưu tiên (nếu có) bao gồm điểm ưu tiên theo đối tượng và điểm ưu tiên theo khu vực được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ BD&ĐT.

4.   Chỉ tiêu tuyển sinh 

(*) Mã phương thức xét tuyển, tên phương thức xét tuyển được quy định tại mục II, tiểu mục 1.3 Đề án này.

5.   Ngưỡng đầu vào

5.1.   Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

(1)   Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, trên Cổng thông tin điện tử của Trường: https://tmu.edu.vn/ và https://tuyensinh.tmu.edu.vn/

Trong đó:

-  Các phương thức xét tuyển 100, 402a, 402b, 200, 500 ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được xác định là tổng điểm 03 (ba) bài thi/môn thi của một trong các tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành/chuyên ngành đăng ký;

-   Các phương thức 409, 410 ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được xác định là tổng điểm 02 bài thi/môn thi (gồm môn Toán và môn còn lại của một trong các tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành/chuyên ngành đăng ký (không bao gồm môn Ngoại ngữ)).

(2)  Đạt điều kiện điểm bài thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Tiếng Anh (đối với thí sinh không có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (Bảng 1) hoặc giải HSG môn Tiếng Anh (Bảng 2)):

-  Đạt từ 7,5 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh (TM18);

-  Đạt từ 7,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào các chương trình chất lượng cao (TM02, TM08, TM15, TM27, TM34, TM35, TM36)/Kế toán doanh nghiệp – chương trình tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) (TM30);

-  Các ngành còn lại không quy định điều kiện điểm thi môn Tiếng Anh.

(3)  Điều kiện điểm trung bình học tập từng năm học THPT (lớp 10,11,12) đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 200, 410:

-  Phương thức 200: đạt từ 8,5 trở lên.

-  Phương thức 410: đạt từ 8,0 trở lên.

5.2.   Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

Thí sinh thỏa mãn các điều kiện sau đây được đăng ký xét tuyển (ĐKXT) vào Trường Đại học Thương mại:

(1)   Tính đến thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp THPT theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT;

(2)  Dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023; không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 (một) điểm trở xuống; đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng đối với từng phương thức xét tuyển quy định tại mục II, tiểu mục 1.5.1 Đề án này;

(3)  Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

(4)  Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

6.   Các thông tin cần thiết khác để thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành của Trường

6.1.   Nguyên tắc xét tuyển

-  Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi tốt nghiệp THPT, kỳ thi THPT quốc gia các năm trước để tính điểm xét tuyển;

-  Xét tuyển theo ngành (chuyên ngành)/chương trình đào tạo, theo từng phương thức xét tuyển theo nguyên tắc lấy Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu được phân bổ, không phân biệt thứ tự nguyện vọng (NV) giữa các thí sinh;

-  Điểm xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân và quy về thang điểm 30;

-  Đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển, nhưng nếu số lượng thí sinh trúng tuyển vượt chỉ tiêu tuyển sinh được phân bổ cho từng ngành (chuyên ngành)/chương trình đào tạo, theo từng phương thức, Trường sẽ ưu tiên thí sinh theo nguyện vọng đăng ký từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất) theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT;

-   Trường xét tuyển trước đối với các phương thức 200, 402a, 402b, 409, 410, 500. Thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển (ĐKTT) một nguyện vọng với thứ tự trúng tuyển cao nhất trong các nguyện vọng đã đăng ký trên hệ thống ĐKXT của Trường. Danh sách thí sinh đủ ĐKTT được cập nhật và lọc ảo chung trên Hệ thống ĐKXT của Bộ GD&ĐT;

-  Trường hợp phương thức xét tuyển nào đó không tuyển đủ chỉ tiêu được phân bổ, Trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở phương thức còn nguồn tuyển.

Lưu ý:

-  Xét tuyển trước không phải là tuyển thẳng. Thí sinh có tên trong danh sách đủ điều kiện trúng tuyển của Trường sẽ chắc chắn trúng tuyển chính thức nếu thí sinh tốt nghiệp THPT và đăng ký NV1 trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

-   Thí sinh truy cập website https://tuyensinh.tmu.edu.vn/ để xem Thông báo và Hướng dẫn nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tuyến/online các phương thức 200, 402a, 402b, 409, 410, 500.

-  Thí sinh phải đảm bảo thông tin ĐKXT trên hệ thống ĐKXT của Trường trùng khớp với thông tin ĐKXT trên hệ thống ĐKXT của Bộ GD&ĐT.

-  Sau khi thí sinh trúng tuyển và nhập học, Trường sẽ tiến hành thẩm định lại hồ sơ ĐKXT của thí sinh. Thí sinh phải hoàn toàn chịu trách nhiệm nếu kết quả xét tuyển bị ảnh hưởng do có sự sai lệch giữa thông tin trên hồ sơ nhập học với thông tin thí sinh đã khai trên hệ thống ĐKXT của Trường;

6.2.   Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển

Không có chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển theo cùng một phương thức xét tuyển.

7.  Tổ chức tuyển sinh

7.1. Phương thức 301

Thí sinh gửi hồ sơ theo Thông báo kèm theo Đề án này về Phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Thương mại (số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội), điện thoại: 082.352.6868.

7.2. Các phương thức 200, 402a, 402b, 409, 410, 500

-              Nếu được Bộ GD&ĐT cho phép, Trường tổ chức cho thí sinh ĐKXT trực tuyến trên cổng thông tin ĐKXT https://dangkyxettuyen.tmu.edu.vn theo “Thông báo đăng ký xét tuyển trực tuyến”.

-              Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sẽ đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT với Phương thức XTT (xét tuyển trước).

7.3. Phương thức 100

Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống ĐKXT của Bộ GD&ĐT theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.

8.  Chính sách ưu tiên

8.1. Chính sách ưu tiên chung

Trường áp dụng chính sách ưu tiên chung theo quy chế tuyển sinh hiện hành theo khu vực và theo đối tượng, cụ thể:

-   Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 0,25 điểm; khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên (chi tiết xem Phụ lục 2 Đề án này); Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.

-   Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 2,0 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 1,0 điểm (chi tiết xem Phụ lục 3 Đề án này).

-   Các mức điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng tương ứng với tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi (không nhân hệ số); Từ năm 2023, điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định

8.2. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Trường thực hiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo các quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường (Thông báo xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển được Trường ban hành kèm theo Đề án này).

9.   Lệ phí xét tuyển

9.1.  Đối với các nguyện vọng đăng ký theo phương thức 100 (xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023)

Thí sinh nộp lệ phí theo quy định của Bộ GD&ĐT;

9.2.  Đối với các nguyện vọng đăng ký theo các phương thức còn lại

Nếu Bộ GD&ĐT cho phép xét tuyển trước,

-      Mức thu lệ phí: 20.000 đồng/nguyện vọng

-      Phương thức thu: thí sinh nộp trực tiếp về Trường

Thông tin chuyển tiền qua tài khoản:

+ Tên tài khoản: Trường Đại học Thương mại

+ Số TK: 21510001866884 – Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV), chi nhánh Cầu Giấy.

+ Nội dung chuyển khoản: Họ tên thí sinh_số CCCD_TSDH2023

10.   Học phí năm học 2023 – 2024 đối với sinh viên chính quy tuyển sinh năm 2023

-   Học phí chương trình đào tạo chuẩn: từ 2.300.000 đến 2.500.000 đồng/tháng theo từng ngành (chuyên ngành) đào tạo.

-    Học phí các chương trình đào tạo chất lượng cao, chương trình tích hợp: từ

3.525.000 đồng đến 4.000.000 đồng/tháng theo từng ngành (chuyên ngành) đào tạo.

-   Học phí các chương trình định hướng nghề nghiệp: 2.500.000 đồng/tháng.

-     Mức thu học phí hàng năm tăng tối đa 12,5% so với năm trước liên kề (Theo Nghị định 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ).

11.  Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm

Tuyển sinh đợt 1 theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.5  
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25  
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) A00; A01; D01; D07 25.5  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 27  
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26.5  
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.5  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.5  
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao) A01; D01; D07 25  
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 26  
10 TM10 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.5  
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.5  
12 TM12 Kinh tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.5  
13 TM13 Kinh tế (Quản lý quốc tế) A00; A01; D01; D07 25  
14 TM14 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 26.5  
15 TM15 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại - CT Chất lượng cao) A01; D01; D07 25  
16 TM16 Tài chính ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 26  
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 27  
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 26  
19 TM19 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 26  
20 TM20 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03 25  
21 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 26.5  
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25  
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.5  
24 TM24 Quản trị khách sạn (CT Định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.5  
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT Định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25  
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (CT Định hướng nghề nghiệp) A00; A01; D01; D07 25  
27 TM27 Quản trị nhân lực (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25.5  
28 TM28 Marketing (Marketing số) A00; A01; D01; D07 26.5  
29 TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 25  
30 TM30 Kế toán (CT tích hợp chứng chỉ quốc tế) A01; D01; D07 25  
31 TM31 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 25  
32 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 25.5  
33 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) A00; A01; D01; D07 25  
34 TM34 Quản trị khách sạn (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25  
35 TM35 Marketing (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25  
36 TM36 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) A01; D01; D07 25

3. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh   20  
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)   17.5  
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)   18  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại)   20.5  
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu)   20.5  
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   21  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)   20  
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao)   17.5  
9 TM09 Kế toán (Kế toán công)   18  
10 TM10 Kiểm toán   20.5  
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)   20.5  
12 TM12 Kinh tế (Kinh tế quốc tế)   20.5  
13 TM13 Kinh tế (Quản lý quốc tế)   19  
14 TM14 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại)   20  
15 TM15 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại - CT Chất lượng cao)   17.5  
16 TM16 Tài chính ngân hàng (Tài chính công)   18  
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)   21  
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)   19  
19 TM19 Luật kinh tế   19  
20 TM20 Quản trị kinh doanh   17.5  
21 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)   19.5  
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý   18.5  
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)   19.5  
24 TM24 Quản trị khách sạn (CT Định hướng nghề nghiệp)   18  
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT Định hướng nghề nghiệp)   18  
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (CT Định hướng nghề nghiệp)   17.5  
27 TM27 Quản trị nhân lực (Chất lượng cao)   17.5  
28 TM28 Marketing (Marketing số)   20.5  
29 TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)   18  
30 TM30 Kế toán (CT tích hợp chứng chỉ quốc tế)   17.5  
31 TM31 Quản trị khách sạn   18  
32 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   18  
33 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)   18.5  
34 TM34 Quản trị khách sạn (Chất lượng cao)   17.5  
35 TM35 Marketing (Chất lượng cao)   17.5  
36 TM36 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)   17.5

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh   18  
2 TM02 Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)   18  
3 TM03 Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)   18  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại)   19  
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu)   18  
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   19.5  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)   18  
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao)   18  
9 TM09 Kế toán (Kế toán công)   18  
10 TM10 Kiểm toán   18  
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)   18  
12 TM12 Kinh tế (Kinh tế quốc tế)   18  
13 TM13 Kinh tế (Quản lý quốc tế)   18  
14 TM14 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại)   18  
15 TM15 Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại - CT Chất lượng cao)   18  
16 TM16 Tài chính ngân hàng (Tài chính công)   18  
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử)   19  
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)   18  
19 TM19 Luật kinh tế   18  
20 TM20 Quản trị kinh doanh   18  
21 TM21 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)   18  
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý   18  
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)   18  
24 TM24 Quản trị khách sạn (CT Định hướng nghề nghiệp)   18  
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT Định hướng nghề nghiệp)   18  
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (CT Định hướng nghề nghiệp)   18  
27 TM27 Quản trị nhân lực (Chất lượng cao)   18  
28 TM28 Marketing (Marketing số)   18  
29 TM29 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)   18  
30 TM30 Kế toán (CT tích hợp chứng chỉ quốc tế)   18  
31 TM31 Quản trị khách sạn   18  
32 TM32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   18  
33 TM33 Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)   18  
34 TM34 Quản trị khách sạn (Chất lượng cao)   18  
35 TM35 Marketing (Chất lượng cao)   18  
36 TM36 Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)   18

B. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2022

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.35  
2 TM03 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.1  
3 TM04 Marketing thương mại A00; A01; D01; D07 27  
4 TM05 Quản trị thương hiệu A00; A01; D01; D07 26.7  
5 TM06 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27  
6 TM07 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 26.2  
7 TM09 Kế toán công A00; A01; D01; D07 25.8  
8 TM10 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.2  
9 TM11 Thương mại quốc tế A00; A01; D01; D07 26.6  
10 TM12 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 26.5  
11 TM13 Quản lý kinh tế A00; A01; D01; D07 26  
12 TM14 Tài chính - Ngân hàng thương mại A00; A01; D01; D07 25.9  
13 TM16 Tài chính công A00; A01; D01; D07 25.8  
14 TM17 Quản trị thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27  
15 TM18 Tiếng Anh thương mại A01; D01; D07 26.05  
16 TM19 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 25.8  
17 TM20 Tiếng Pháp thương mại A00; A01; D01; D03 25.8  
18 TM21 Tiếng Trung thương mại A00; A01; D01; D04 26  
19 TM22 Quản trị hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 26.1  
20 TM23 Quản trị nhân lực doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 26.2  
21 TM28 Marketing số A00; A01; D01; D07 26.9  
22 TM29 Luật thương mại quốc tế A00; A01; D01; D07 25.8

C. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2021

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.7  
2 TM02 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 26.15  
3 TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 26.2  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 27.45  
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 27.15  
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.4  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.6  
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) A01; D01; D07 26.1  
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 26.2  
10 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 26.55  
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 27.1  
12 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.95  
13 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.35  
14 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 26.35  
15 TM15 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) A01; D01; D07 26.1  
16 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 26.15  
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 27.1  
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 26.7  
19 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.1  
20 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 26  
21 TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 26.8  
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị A00; A01; D01; D07 26.3  
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.55  
24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A01; D01; D07 25.8  
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A01; D01; D07 25.8  
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A00; A01; D01; D07 26.2

D. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2020

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 25.8  
2 TM02 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 25.5  
3 TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 25.4  
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 26.7  
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26.15  
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01; D07 26.5  
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26  
8 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 24.9  
9 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 25.7  
10 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.3  
11 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.3  
12 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 25.15  
13 TM14 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 25.3  
14 TM16 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 24.3  
15 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 26.25  
16 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 25.4  
17 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 24.7  
18 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D03; D01 24.05  
19 TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D04; D01 25.9  
20 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 25.25  
21 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.55  
22 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A01; D01; D07 24 CLC
23 TM15 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) A01; D01; D07 24 CLC
24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A01; D01; D07 24.6 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A01; D01; D07 24.25 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 24.25 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Thương mại năm 2023 - 2024

Theo lộ trình tăng học phí hàng năm do Nhà nước quy định, dự kiến năm 2023 Trường Đại học Thương mại sẽ áp dụng mức tăng 10%. Tương đương với mức học phí sinh viên chi trả cho một năm dao động trong khoảng từ 19.060.000 VNĐ – 40.530.000 VNĐ.

B. Học phí trường Đại học Thương mại năm 2022 - 2023

Dựa theo mức tăng học phí giữa các năm trước luôn dao động từ 5% đến 10%. Năm 2022 sắp tới đây thì mức học phí TMU sẽ tăng 5% so với năm 2021. Tương đương mức tăng dao động từ 17.325.000 VNĐ – 36.845.000 VNĐ cho một năm.

C. Học phí trường Đại học Thương mại năm 2021 - 2022

Trường Đại học Thương mại sẽ có các mức học phí khác nhau dựa trên những ngành nghề đào tạo khác nhau. Hiện nay, cụ thể TMU có các mức học phí dự kiến năm 2021 – 2022 như sau:

- Chương trình đào tạo đại trà có mức học phí dao động từ: 15.750.000 đến 17.325.000 vnđ/năm.

- Chương trình đào tạo chất lượng cao có mức học phí dao động từ: 30.450.000 đến 33.495.000 vnđ/năm.

- Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù có mức mức học phí dao động: 18.900.000 đến 20.790.000 vnđ/năm.

D. Học phí trường Đại học Thương mại năm 2020 - 2021

Học phí TMU của năm 2021 dựa trên mức học phí của năm 2020 nhưng không có gì thay đổi nhiều. Vậy nên chi phí cho năm 2020 của mỗi sinh viên là: 15.000.000 vnđ/ năm. 

E. Những chính sách ưu đãi học phí

Trường đại học Thương hằng năm đề ra nhiều suất học học bổng cho những thí sinh trúng tuyển với tổng chi phí từ 4.000.000.000 VNĐ đến 5.000.000.000 VNĐ. 

1. Đối với chương trình đào tạo trong nước

- Các thí sinh có tổng điểm ba bài thi của khối đăng ký xét tuyển của kỳ thi tốt nghiệp THPT – Đại học Quốc Gia (không tính điểm ưu tiên).

- Đối với những thí sinh đạt được từ 23 điểm trở lên. Phương thức này dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả thi TNTHPT.

- Đối với những thí sinh đạt được 21 điểm trở lên. Phương thức này xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (ACT, SAT) còn hiệu lực đến ngày xét tuyển hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương. Giải Khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia với kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021. Theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với chuyên ngành đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường)

- Ngoài ra, các thí sinh đạt được 24 điểm trở lên.. Phương thức này kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (ACT, SAT). Có hiệu lực đến ngày xét tuyển hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi (bậc THPT) cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương. Giải Khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia.

- Đồng thời, thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp phải đạt từ mức ưu tiên 2 trở lên. Được xét cấp học bổng lần lượt theo các mức 100%, 75%, 50% so với học phí năm thứ nhất của chương trình đại trà.

2. Đối với chương trình đào tạo nước ngoài

- Những sinh viên trên được ưu tiên  đi học các chương trình du học nước ngoài theo học bổng của chính phủ. Sinh viên có thể nhận 2 bằng tốt nghiệp đại học của các chương trình đào tạo chất lượng cao và các chương trình liên kết với nước ngoài. Một do trường Đại học Thương mại cấp và một do trường đại học nước ngoài cấp.

Chương trình đào tạo

Năm 2023 ĐH Thương mại sử dụng 5 phương thức xét tuyển và thêm phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội.

Bên cạnh đó, dự kiến năm 2023 trường ĐH Thương mại tăng chỉ tiêu bằng các phương thức xét tuyển kết hợp và giảm chỉ tiêu phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp (có thể giảm khoảng 10%).

TT Mã xét tuyển Tên Ngành (Chuyên ngành/ Chương trình) Mã phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến)
1
TM01
Quản trị kinh doanh
301 3
100 90
200 15
402a 15
402b 15
409 87
410 60
500 15
2
TM02
Quản trị kinh doanh (chất lượng cao)
301 1
100 30
200 5
402a 5
402b 5
409 29
410 20
500 5
3
TM03
Quản trị kinh doanh (Khởi
nghiệp và phát triển kinh doanh)
301 1
100 19
200 4
402a 4
402b 4
409 20
410 14
500 4
4
TM04

Marketing (Marketing thương mại)

301 2
100 60
200 10
402a 10
402b 10
409 58
410 40
500 10
5
TM05
Marketing (Quản trị thương hiệu)
301 2
100 49
200 9
402a 9
402b 9
409 49
410 34
500 9
6
TM06

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

301 1
100 43
200 8
402a 8
402b 8
409 44
410 30
500 8
7
TM07
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
301 2
100 54
200 9
402a 9
402b 9
409 52
410 36
500 9
8
TM08
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao)
301 1
100 30
200 5
402a 5
402b 5
409 29
410 20
500 5
9
TM09
Kế toán (Kế toán công)
301 1
100 25
200 5
402a 5
402b 5
409 26
410 18
500 5
10
TM10
Kiểm toán (Kiểm toán)
301 1
100 30
200 5
402a 5
402b 5
409 29
410 20
500 5
11
TM11
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)
301 1
100 43
200 8
402a 8
402b 8
409 44
410 30
500 8
12
TM12
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)
301 1
100 37
200 7
402a 7
402b 7
409 38
410 26
500 7
13
TM13
Kinh tế (Quản lý kinh tế)
301 3
100 90
200 15
402a 15
402b 15
409 87
410 60
500 15
14
TM14
Tài chính
– Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng
301 2
100 55
200 10
402a 10
402b 10
409 55
410 38
500 10
15
TM15
Tài chính
– Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chương trình chất
lượng cao)
301 1
100 30
200 5
402a 5
402b 5
409 29
410 20
500 5
16
TM16
Tài chính
– Ngân hàng (Tài chính công)
301 1
100 30
200 5
402a 5
402b 5
409 29
410 20
500 5
17
TM17
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)
301 3
100 79
200 14
402a 14
402b 14
409 78
410 54
500 14
18
TM18
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại)
301 2
100 73
200 13
402a 13
402b 13
409 73
410 50
500 13
19
TM19
 
301 1
100 39
200 6
402a 6
402b 6
409 36
410 25
500 6
20
TM20
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)
301 1
100 21
200 4
402a 4
402b 4
409 22
410 15
500 4
21
TM21
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại)
301 1
100 43
200 8
402a 8
402b 8
409 44
410 30
500 8
22
TM22
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin)
301 1
100 43
200 8
402a 10
402b 10
409 40
410 30
500 8
23
TM23
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)
301 2
100 66
200 11
402a 11
402b 11
409 64
410 44
      500 11
24
TM24
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn
– chương trình định hướng nghề nghiệp)
301 1
100 43
200 8
402a 8
402b 8
409 44
410 30
500 8
25
TM25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – chương trình định hướng nghề
nghiệp)
301 1
100 24
200 4
402a 4
402b 4
409 23
410 16
500 4
26
TM26
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin
– chương trình định hướng nghề
nghiệp)
301 1
100 30
200 5
402a 5
402b 5
409 29
410 20
500 5
27
TM27
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp – chương trình chất lượng cao)
301 1
100 30
200 5
402a 5
402b 5
409 29
410 20
500 5
28
TM28
Marketing (Marketing số)
301 1
100 30
200 5
 
 
 
402a 5
402b 5
409 29
410 20
500 5
29
TM29
Luật kinh tế (Luật Thương mại quốc tế)
301 1
100 18
200 3
402a 3
402b 3
409 17
410 12
500 3
30
TM30
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chương trình tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW
CFAB))
301 1
100 18
200 3
402a 3
402b 3
409 17
410 12
500 3
31
TM31
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)
301 1
100 30
200 5
402a 5
402b 5
409 29
410 20
500 5
32
TM32
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
301 1
100 12
200 3
402a 3
402b 3
409 15
410 10
500 3
33
TM33
Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số)
301 1
100 24
200 4
402a 4
402b 4
409 23
410 16
500 4
34
TM34
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn
– chương trình chất lượng cao)
301 1
100 30
200 5
402a 5
402b 5
409 29
410 20
500 5
35
TM35
Marketing (Marketing thương mại – chương trình chất lượng cao)
301 1
100 30
200 5
402a 5
402b 5
409 29
410 20
500 5
36
TM36
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế – chương trình chất lượng cao)
301 1
100 30
200 5
402a 5
402b 5
409 29
410 20
500 5
TỔNG 4850

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Tham khảo các bài viết khác về Đại học Thương mại:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Thương mại năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn  Đại học Thương Mại năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Thương mại năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 3 năm gần nhất

Học phí 3 năm gần nhất

Dự kiến học phí trường Đại học Thương mại năm 2023

Học phí trường Đại học Thương mại năm 2022

Ngành/Chương trình đào tạo

Ngành đào tạo và chỉ tiêu xét tuyển Đại học Thương Mại năm 2022

Đánh giá

0

0 đánh giá