Cập nhật điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2021, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2021
A. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C14;D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | D01;A00;C00;C01 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế Toán | A00;C03;C14;D01 | 15 | |
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | D01;A00;C00;C04 | 15 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
6 | 7380101 | Luật | A00;A09;C00;C14 | 15 | |
7 | 7720802 | Quản lý Bệnh viện | B00;B03;C01;C02 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;C00;D15;D66 | 15 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;C00;D15 | 15 |
B. Mức học phí của trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2021 - 2022
Trường quy định về mức thu học phí cụ thể cho từng ngành nghề đào tạo khác nhau. Đối với hệ đào tạo Thạc sỹ năm học 20201như sau:
Tùy thuộc vào số tín chỉ mà sinh viên đăng ký sẽ có mức học phí khác nhau. Và học phí đối với sinh viên hệ đào tạo chính quy là: 800.000 VNĐ/1 tín chỉ. Bên cạnh đó, học phí sẽ tăng tối đa 10% cho từng năm theo quy định của bộ GD&ĐT.
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Hùng Vương TP. HCM hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP.HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP.HCM năm 2023 chính xác nhất
Học phí Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Hùng Vương TP. HCM năm 2024 mới nhất