Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP. HCM 3 năm gần nhất

5.4 K

Cập nhật điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP. HCM 3 năm gần nhất, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP. HCM 3 năm gần nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340001 Chương trình ĐHCQ chất lượng cao A00; A01; D01; D07 106 Kết quả xét tuyển theo Phương thức Tổng hợp (Học bạ + thành tích THPT)
2 7340002 Chương trình ĐHCQ Quốc tế song bằng A00; A01; D01; D07 106 Kết quả xét tuyển theo Phương thức Tổng hợp (Học bạ + thành tích THPT)

3. Xét điểm thi riêng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A04; A05 17.45 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D09; D10 16.9 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D07; D09; D10 15 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
4 7380107 Luật kinh tế A01; A03; A07; D09 15 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
5 7310106 Kinh tế quốc tế A01; D07; D09; D10 16.4 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
6 7340301 Kế toán A00; A01; A04; A05 17.2 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; A04; A05 15.2 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM

B. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.05  
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.35  
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 24.65  
5 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 24.55  
6 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 25  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 22.56  
8 7340001 Chương trình ĐHCQ CLC A00; A01; D01; D07 23.1  
9 7340002 Chương trình ĐHCQ quốc tế song bằng A00; A01; D01; D07 23.1

C. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340001 Chương trình đại học chính quy chất lượng cao (Tài chính ngân hàng; Kế toán; Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 25.25  
2 7340002 Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng (Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng; Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 25.25  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.65  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.55  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.25  
6 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 26.15  
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25.85  
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 26  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 26.46

2. Xét điểm thi ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng   862  
2 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh   861  
3 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh   816  
4 7380107 Ngành Luật kinh tế   813  
5 7310106 Ngành Kinh tế quốc tế   875  
6 7340301 Ngành Kế toán   846  
7 7340405 Ngành Hệ thống thông tin quản lý   827  
8 7340001 Chương trình đại học chính quy chất lượng cao   790

D. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340001 Ngành Tài chính A01 ,D01, D07,D10 22.3 Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao
2 7340001 Ngân hàng Ngành Kế toán A01 ,D01, D07,D11 22.3 Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao
3 7340001 Ngành Quản trị kinh doanh A01 ,D01, D07,D12 22.3 Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình cử nhân chất lượng cao
4 7340002 Ngành Quản trị kinh doanh A01 ,D01, D07,D13 22.3 Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành QTKD
5 7340002 Ngành Bảo hiểm - Tài chính Ngân hàng A01 ,D01, D07,D14 22.3 Môn tiếng Anh hệ số 2; Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành QTKD
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành Tài chính và chuyên ngành Ngân hàng) A00, A01, D01, D07 24.85 Đại học chính quy
7 7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán - kiểm toán) A00, A01, D01, D07 24.91 Đại học chính quy
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh và Marketing) A00, A01, D01, D07 25.24 Đại học chính quy
9 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, D07 25.54 Đại học chính quy
10 7380107 Luật Kinh tế C00, D01, D07, D14 24.75 Đại học chính quy
11 7220201 Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) A01 ,D01, D07,D15 (Môn tiếng Anh hệ số 2) 24.44 Đại học chính quy
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Gồm 2 chuyên ngành: Thương mại điện tử và Hệ thống thông tin doanh nghiệp) A00, A01, D01, D07 24.65 Đại học chính quy
Đánh giá

0

0 đánh giá