Học phí Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất

211

Học phí Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:

Học phí Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất

Năm học 2024-2025, Trường Đại học Ngân hàng TPHCM thông báo mức học phí dao động từ 10-20 triệu đồng/học kỳ. Theo đó, mức học phí chương trình đại học chính quy năm học 2024 – 2025 khoảng 10.557.000 đồng/học kỳ.

Học phí Chương trình Đại học chính quy chất lượng cao (tiếng Anh bán phần), đại học chính quy (tiếng Anh bán phần): Dự kiến năm học 2024-2025: 20.267.500 đ/học kỳ.

Học phí Đại học chính quy chương trình đào tạo đặc biệt: Dự kiến năm học 2024-2025: 20.267.500 đ/học kỳ.

Học phí Chương trình Đại học chính quy quốc tế cấp song bằng và học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng như sau:

  • Tổng học phí tối đa: 216.5 triệu đồng/Toàn khóa học (Đã bao gồm học phí tiếng Anh, chương trình chính khóa, kỹ năng mềm, …).
  • Sinh viên học 8 học kỳ: học phí trung bình 27.000.000 đ/học kỳ.
  • Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trên mỗi học kỳ và ổn định trong toàn khóa học.

Học phí Chương trình cử nhân Pathway:

  • Giai đoạn 1 – Học tại SaigonISB: Tổng học phí: khoảng 100 triệu đồng/2 năm
    Lưu ý: Học phí trên chưa bao gồm chương trình tiếng Anh học thuật và được đóng trước mỗi học kỳ.
  • Giai đoạn 2 – Học tại trường Đại học đối tác: Học phí tùy theo từng năm và từng trường đối tác.
    Lưu ý: Số môn học có thể nhiều hơn, tùy chuyên ngành đào tạo và kết quả học tập (GPA) Giai đoạn 1.

B. Học phí Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2023 - 2024 

Chương trình chuẩn: hơn 7 triệu đồng/ học kỳ

Chương trình chất lượng cao: gần 18 triệu đồng/ học kỳ

C. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2024

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201_TABP Tài chính ngân hàng (Tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 24.1  
2 7340101_TABP Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 20.45  
3 7340301_TABP Kế Toán (Tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 23.65  
4 7340405_TABP Hệ thống thông tin quản lý (Tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 24.55  
5 7340405_TABP Kinh tế quốc tế (Tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 25  
6 7220201_DB Ngôn ngữ Anh (Đặc biệt) A01; D01; D14; D15 24.05  
7 7340002 Quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.5  
8 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.47  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.8  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25.05  
11 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 24.35  
12 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 25.5  
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.29  
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25.24  
15 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 26.1  
16 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 25.43  
17 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 26.36  
18 746108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 24.75  
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.8

 

Đánh giá

0

0 đánh giá