Học phí Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất
Năm học 2024-2025, Trường Đại học Ngân hàng TPHCM thông báo mức học phí dao động từ 10-20 triệu đồng/học kỳ. Theo đó, mức học phí chương trình đại học chính quy năm học 2024 – 2025 khoảng 10.557.000 đồng/học kỳ.
Học phí Chương trình Đại học chính quy chất lượng cao (tiếng Anh bán phần), đại học chính quy (tiếng Anh bán phần): Dự kiến năm học 2024-2025: 20.267.500 đ/học kỳ.
Học phí Đại học chính quy chương trình đào tạo đặc biệt: Dự kiến năm học 2024-2025: 20.267.500 đ/học kỳ.
Học phí Chương trình Đại học chính quy quốc tế cấp song bằng và học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng như sau:
Học phí Chương trình cử nhân Pathway:
B. Học phí Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2023 - 2024
Chương trình chuẩn: hơn 7 triệu đồng/ học kỳ
Chương trình chất lượng cao: gần 18 triệu đồng/ học kỳ
C. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2024
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201_TABP | Tài chính ngân hàng (Tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07 | 24.1 | |
2 | 7340101_TABP | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07 | 20.45 | |
3 | 7340301_TABP | Kế Toán (Tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07 | 23.65 | |
4 | 7340405_TABP | Hệ thống thông tin quản lý (Tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07 | 24.55 | |
5 | 7340405_TABP | Kinh tế quốc tế (Tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
6 | 7220201_DB | Ngôn ngữ Anh (Đặc biệt) | A01; D01; D14; D15 | 24.05 | |
7 | 7340002 | Quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.47 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24.8 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.05 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 24.35 | |
12 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.29 | |
14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 25.24 | |
15 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
16 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 25.43 | |
17 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.36 | |
18 | 746108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.8 |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Ngân hàng TP. HCM hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2023 chính xác nhất
Học phí Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2024 mới nhất