Học phí Đại học Luật TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Luật TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Luật TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất
Năm học 2023-2024, học phí Đại học Luật TPHCM dao động từ 31,2 đến 165 triệu đồng. Tuy nhiên, từ năm học 2024-2025 trở đi học phí Đại học Luật TPHCM có sự khác biệt và tăng so với năm học 2023-2024, cụ thể dao động từ 35,2 đến 219 triệu đồng đối với từng chương trình đào tạo khác nhau.
B. Học phí Đại học Luật TP HCM năm 2023 - 2024
Trường Đại học Luật TPHCM cũng vừa công bố học phí dự kiến đối với khoá tuyển sinh năm 2023. Theo đó, học phí năm học 2023 - 2024 dao động từ 31.250.000 - 165.000.000 đồng/sinh viên/năm học. Theo lộ trình, đến năm học 2026 - 2027, mức học phí này dao động từ 44.750.000 - 219.700.000 đồng/sinh viên/năm học.
C. Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm trúng tuyển vào các ngành nêu trên dành cho thí sinh thuộc khu vực 3. Mức chênh lệch điểm giữa hai nhóm đối tượng là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (không phẩy hai mươi năm) điểm. Và được tính theo công thức: Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên mà thí sinh được hưởng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT.
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D66; D84 | 27 | TB của 3 năm THPT |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D66; D84 | 24.5 | TB của 3 năm THPT |
3 | 7340102 | Quản trị - Luật | A00; A01; D01; D84 | 24.5 | TB của 3 năm THPT |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D84 | 24.5 | TB của 3 năm THPT |
5 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D06 | 24.5 | TB của 3 năm THPT |
6 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D66; D84 | 24.5 | TBC 5 HK |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D66; D84 | 24.5 | TBC 5 HK |
8 | 7340102 | Quản trị - Luật | A00; A01; D01; D84 | 24.5 | TBC 5 HK |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D84 | 24.5 | TBC 5 HK |
10 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D06 | 24.5 | TBC 5 HK |
3. Xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D66; D84 | 22.5 | IELTS: 7,5 trở lên |
2 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D66; D84 | 25.5 | IELTS: 7,0 |
3 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D66; D84 | 22.5 | TOEFL iBT: 100 trở lên |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D66; D84 | 22.5 | IELTS: 5,5 trở lên |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D66; D84 | 22.5 | TOEFL iBT: 74 trở lên |
6 | 7340102 | Quản trị - Luật | A00; A01; D01; D84 | 22.5 | IELTS: 5,5 trở lên |
7 | 7340102 | Quản trị - Luật | A00; A01; D01; D84 | 22.5 | TOEFL iBT: 74 trở lên |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D84 | 22.5 | IELTS: 5,5 trở lên |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D84 | 22.5 | TOEFL iBT: 74 trở lên |
10 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D06 | 22.5 | IELTS: 5,5 trở lên |
11 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D07 | 22.5 | TOEFL iBT: 74 trở lên |
12 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D08 | 22.5 | DELF: B1 trở lên |
13 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D09 | 22.5 | TCF: 300 điểm/ kỹ năng trở lên |
14 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D10 | 22.5 | JLPT: N3 trở lên |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Luật TP HCM hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Luật TP HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM năm 2022 cao nhất 27,5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM năm 2021 cao nhất 28,5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM 3 năm gần nhất
Học phí Đại học Luật TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Luật TP HCM năm 2023 - 2024 mới nhất