Các ngành đào tạo Đại học Luật TP HCM năm 2024 mới nhất

153

Cập nhật các ngành đào tạo Đại học Luật TP HCM năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Các ngành đào tạo Đại học Luật TP HCM năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Đại học Luật TP HCM năm 2024 mới nhất

Stt

Ngành đào tạo

trình độ đại học

ngành

Tổ hợp xét tuyển/

mã tổ hợp môn

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Tỷ lệ

(dự kiến)

1.

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành tiếng Anh pháp lý)

7220201

Văn, Toán, tiếng Anh: D01

100

70,0%

Văn, Lịch sử , tiếng Anh: D14

10,0%

Văn, Giáo dục công dân, tiếng Anh: D66

10,0%

Toán, Giáo dục công dân, tiếng Anh: D84

10,0%

2.

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán, Lý, Hoá: A00

150

20,0%

Toán, Lý, tiếng Anh: A01

20,0%

Văn, Toán, tiếng Anh: D01

40,0%

Toán, Giáo dục công dân, tiếng Anh: D84

20,0%

3.

Quản trị - Luật

7340102

Toán, Lý, Hoá: A00

300

20,0%

Toán, Lý, tiếng Anh: A01

20,0%

Văn, Toán, tiếng Anh: D01

40,0%

Toán, Giáo dục công dân, tiếng Anh: D84

20,0%

4.

Luật thương mại quốc tế

7380109

Toán, Lý, tiếng Anh: A01

120

20,0%

Văn, Toán, tiếng Anh: D01

40,0%

Văn, Giáo dục công dân, tiếng Anh: D66

20,0%

Toán, Giáo dục công dân, tiếng Anh: D84

20,0%

5.

Luật

7380101

Toán, Lý, Hoá: A00

1.430 20,0%

Toán, Lý, tiếng Anh: A01

25,0%

Văn, Sử, Địa: C00

15,0%

Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01: tiếng Anh, D03: tiếng Pháp, D06: tiếng Nhật)

40,0%

B. Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380109 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D66; D84 22.5 IELTS: 7.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên
2 7380109 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D66; D84 28 IELTS: 7.0
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D66; D84 22.5 IELTS: 6.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D66; D84 24.5 IELTS: 6.0
5 7340102 Quản trị - Luật A00; A01; D01; D84 22.5 IELTS: 6.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên
6 7340102 Quản trị - Luật A00; A01; D01; D84 24.5 IELTS: 6.0
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D84 22.5 IELTS: 5.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên
8 7380101 Luật A00; A01; C00; D01; D03; D06 22.5 IELTS: 5.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên; DELF: B1 trở lên; TCF: 325 điểm/ kỹ năng trở lên; JLPT: N3 trở lên
Đánh giá

0

0 đánh giá