Cập nhật Các ngành đào tạo Đại học An ninh nhân dân năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo Đại học An ninh nhân dân năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Đại học An ninh nhân dân năm 2024
B. Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Sài Gòn năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Trong đó:
(1) Các phương thức xét tuyển gồm:
- PT01: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 3 học kỳ
- PT02: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 5 học kỳ
- PT03: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lớp 12 THPT lấy điểm trung bình cuối năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển
- PT04: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 lấy tổng điểm của 03 bài thi/môn thị thành phần trong tổ hợp xét tuyển
- PT05: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức năm 2023
(2) Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng chung cho các tổ hợp trong cùng một phương thức xét tuyển.
(3) Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 và nhóm đối tượng không ưu tiên. Mức điểm ưu tiên được tính theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
(4) Thang điểm xét tuyển và điểm ưu tiên thực hiện theo Đề án số 146-23/ĐATS-DSG-ĐT ngày 10/07/2023 của Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
2. Điểm thi xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | A00; A01; D01; D11 | 18 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A00; D01; D14 | 18 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D01; A01; A00 | 18 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D01; A01; A00 | 18 | |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01; A01; A00 | 18 | |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D07; A01; A00; D14 | 18 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01; A01; A00 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL TPHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 550 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | ||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 550 | ||
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 550 | ||
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 550 | ||
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 550 | ||
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 550 |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học An ninh nhân dân hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học An ninh nhân dân năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học An ninh nhân dân năm 2024 mới nhất
Học phí Đại học An ninh nhân dân mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học An ninh nhân dân năm 2024 mới nhất