Cập nhật các ngành đào tạo Đại học Văn hóa TP HCM năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo Đại học Văn hóa TP HCM năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Đại học Văn hóa TP HCM năm 2024
B. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320201 | Ngành Thông tin - Thư viện | C00; D01; D09; D15 | 16 | |
2 | 7320305 | Ngành Bảo tàng học | C00; D01; D09; D15 | 15 | |
3 | 7810101 | Ngành Du lịch | C00; D01; D10; D15 | 23.75 | |
4 | 7810103A | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | C00; D01; D10; D15 | 24 | |
5 | 7810103B | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | C00; D01; D10; D15 | 23.5 | |
6 | 7320402 | Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm | C00; D01; D10; D15 | 21 | |
7 | 7229042A | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | C00; D01; D09; D15 | 22 | |
8 | 7229042B | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | C00; D01; D09; D15 | 17.75 | |
9 | 7229042C | Ngành Quàn lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật | C00; D01; D09; D15 | 17 | |
10 | 7229042D | Ngành Quàn lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | C00; D01; D09; D15 | 24 | |
11 | 7229040A | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D09; D15 | 21.5 | |
12 | 7229040B | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | C00; D01; D09; D15 | 22 | |
13 | 7229040C | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | C00; D01; D09; D15 | 24.25 | |
14 | 7220112 | Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00; D01; D09; D15 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320201 | Ngành Thông tin - Thư viện | C00; D01; D09; D15 | 15 | |
2 | 7320305 | Ngành Bảo tàng học | C00; D01; D09; D15 | 15 | |
3 | 7810101 | Ngành Du lịch | C00; D01; D10; D15 | 24 | |
4 | 7810103A | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | C00; D01; D10; D15 | 24.25 | |
5 | 7810103B | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | C00; D01; D10; D15 | 24 | |
6 | 7320402 | Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm | C00; D01; D10; D15 | 21.5 | |
7 | 7229042A | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | C00; D01; D09; D15 | 23 | |
8 | 7229042B | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | C00; D01; D09; D15 | 16.25 | |
9 | 7229042C | Ngành Quàn lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật | C00; D01; D09; D15 | 17 | |
10 | 7229042D | Ngành Quàn lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | C00; D01; D09; D15 | 24.5 | |
11 | 7229040A | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D09; D15 | 21.5 | |
12 | 7229040B | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | C00; D01; D09; D15 | 21.25 | |
13 | 7229040C | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | C00; D01; D09; D15 | 25.5 | |
14 | 7220112 | Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00; D01; D09; D15 | 15 |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Văn hóa TP HCM hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học văn hóa TP HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Văn hóa TP HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Văn hóa TP HCM năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Văn hóa TP HCM năm 2022 cao nhất 26,25 điểm
Điểm chuẩn Đại học Văn hóa TP HCM năm 2021 cao nhất 24,25 điểm
Điểm chuẩn Đại học Văn hóa TP HCM 3 năm gần đây.
Học phí trường Đại học Văn hóa TP HCM năm học 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Văn hóa TP HCM năm học 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Văn hóa TP HCM năm học 2022 - 2023 mới nhất