Cập nhật điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022
A. Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101TP | Y khoa | B00 | 25.85 | NN >= 7.2;DTB12 >= 9.1; VA >= 6.5;TTNV <= 2 |
2 | 7720101TQ | Y khoa | B00 | 26.65 | NN >= 7.4;DTB12 >= 9.2; VA >= 7.75;TTNV <= 4 |
3 | 7720201TP | Dược học | B00 | 25.45 | NN >= 10;DTB12 >= 9.6; VA >= 7.75;TTNV <= 1 |
4 | 7720201TQ | Dược học | B00 | 25.45 | NN >= 7;DTB12 >= 8.8; VA >= 3.75;TTNV <= 4 |
5 | 7720301TP | Điều dưỡng | B00 | 19 | NN >= 4.8;DTB12 >= 7.8; VA >= 6;TTNV <= 10 |
6 | 7720301TQ | Điều dưỡng | B00 | 19.05 | NN >= 4.8;DTB12 >= 8.3; VA >= 7.25;TTNV <= 1 |
7 | 7720401TP | Dinh dưỡng | B00 | 18.1 | NN >= 8.6;DTB12 >= 8.8; VA >= 5.5;TTNV <= 3 |
8 | 7720401TQ | Dinh dưỡng | B00 | 19.1 | NN >= 4.4;DTB12 >= 8; VA >= 6;TTNV <= 1 |
9 | 7720501TP | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.1 | NN >= 8.8;DTB12 >= 9.1; VA >= 8;TTNV <= 1 |
10 | 7720501TQ | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.65 | NN >= 10;DTB12 >= 9.3; VA >= 7.75;TTNV <= 1 |
11 | 7720601TP | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.85 | NN >= 0;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV <= 3 |
12 | 7720601TQ | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.2 | NN >= 6.6;DTB12 >= 8.1; VA >= 6.75;TTNV <= 1 |
13 | 7720602TP | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.6 | NN >= 7.6;DTB12 >= 9.2; VA >= 7;TTNV <= 3 |
14 | 7720602TQ | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 21.7 | NN >= 6.4;DTB12 >= 9; VA >= 7.25;TTNV <= 1 |
15 | 7720603TP | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 19 | NN >= 4.8;DTB12 >= 8.4; VA >= 7.5;TTNV <= 5 |
16 | 7720603TQ | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 19.2 | NN >= 4;DTB12 >= 7.1; VA >= 5.5;TTNV <= 2 |
17 | 7720699TP | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 24.15 | N1 >= 10;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV <= 4 |
18 | 7720699TQ | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 22.8 | N1 >= 8.4;DTB12 >= 7.9; VA >= 8.5;TTNV <= 1 |
19 | 7720701TP | Y tế công cộng | B00 | 18.35 | NN >= 6.2;DTB12 >= 8.4; VA >= 6.75;TTNV <= 4 |
20 | 7720701TQ | Y tế công cộng | B00 | 18.8 | NN >= 5.8;DTB12 >= 7.7; VA >= 8;TTNV <= 3 |
B. Học phí Đại học Y Phạm Ngọc Thạch năm 2022 - 2023
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch dự kiến mức thu học phí cao nhất 44,3 triệu đồng một năm, tăng khoảng 12 triệu so với năm ngoái.
Trong đề án tuyển sinh công bố ngày 26/4, Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch tuyển 1.310 chỉ tiêu, 50% cho thí sinh TP HCM, còn lại là các tỉnh thành khác. Trong đó, ngành Y khoa có chỉ tiêu lớn nhất 660, tiếp đó là Điều dưỡng 200.
Năm nay, Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch dự kiến mức học phí cao nhất là 44,3 triệu đồng/năm học với ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt. Tất cả ngành còn lại, học phí cao nhất không quá 41 triệu đồng/năm học.
Học phí trên chưa bao gồm 02 học phần bắt buộc, Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh được thu theo quy định hiện hành.
Theo giải thích của nhà trường, học phí tăng dựa theo Nghị định 81 năm 2021; mức thu các năm sau có thể được điều chỉnh trượt giá theo quy định. Học phí được dùng để đầu tư cơ sở vật chất, nâng cao chất lượng đào tạo, thực hành và năng lực ngoại ngữ. Mức thu này cũng căn cứ trên tổng chi phí đào tạo trung bình của một sinh viên năm ngoái là 41 triệu đồng.
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022 cao nhất 26,65 điểm
Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021 cao nhất 27,35 điểm
Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 3 năm gần nhất
Học phí trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2024 - 2025 mới nhất