Cập nhật Điểm chuẩn Nhạc viện TP HCM năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Nhạc viện TP HCM năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Nhạc viện TP HCM năm 2024
Đang cập nhật .....
B. Điểm chuẩn Nhạc viện TP HCM năm 2023
Chuyên ngành 1 Tên Chuyên ngành |
ĐH - ĐIỂM KT | ĐH - ĐIỂM CM | ĐH - Tổng điểm | ĐH - SL ĐẬU | TC 4 năm - ĐIỂM KT | TC 4 năm - ĐIỂM CM | TC 4 năm - Tổng điểm | TC 4 năm - SL ĐẬU | TC dài hạn - ĐIỂM KT | TC dài hạn - ĐIỂM CM | TC dài hạn - Tổng điểm | TC dài hạn - SL ĐẬU |
Sáo trúc | 5 | 8 | 21 | 0 | 3 | 8 | 19 . | 0 | ||||
Gõ dân tộc | PO | 2009 | ||||||||||
Tranh | 5 | 8 | 21 | 4 | 3 | 8 | 19 | 4 | 5 | 8 | 21 | 5 |
Bầu | 3 | 8 | 19 | 1 | 5 | 8 | 21 | 1 | ||||
Nguyệt | 3 | 8 | 19 | 1 | ||||||||
Tỷ bà | 3 | 8 | 19 | 2 | 3 | 8 | 19 | 1 | ||||
Guitar phím lõm | 4 | 8 | 20 | 1 | 5 | co 8 | 21 | 1 | ||||
Nhị | 3 | 8 | 19 | 1 | ||||||||
Tam thập lục | ||||||||||||
Âm nhạc học | 3.5 | 7 | 17.5 | 3 | 5 | 7 | 19 | 1 | ||||
Sáng tác âm nhạc | 5 | 7 | 19 | 5 | 5 | 7.5 | 20 | 9 | ||||
Chỉ huy Hợp xướng | 5 | 7 | 19 | 0 | 5 | 8 | 21 | 1 | ||||
Chỉ huy Dàn nhạc | 5 | 8 | 21 | 3 | C | |||||||
Piano | 5 | 8 | 22 | 9 ( * ) | 5 | 8 | 21 | 5 | 3 | 8 | 19 | 22 |
Violin | 5 | 8 | 21 | 2 | 5 | 8 | 21 | 1 | 3 | 8 | 19 | 7 |
Viola | 5 | 8 | 21 | 1 | 5 | 8 | 21 | 1 | ||||
Cello | 5 | 8 | 21 | 1 | 5 | 8 | 21 | 1 | ||||
Double bass | ||||||||||||
Harp | 5 | 8 | 21 | 1 | ||||||||
Tuba | ||||||||||||
Flute | 4 | 8 | 20 | 1 | 4 | 8 | 20 | 1 | 3 | 8 | 19 | 2 |
Oboe | ||||||||||||
Clarinet | 5 | 8 | 21 | 1 | ||||||||
Bassoon | 135 | |||||||||||
Horn | 5 | 8 | 21 | 1 | ||||||||
Trumpet | 5 | 8 | 21 | 1 | 5 | 8 | 21 | 2 | ||||
Trombone | 5 | 8 | 21 | 1 | ||||||||
Gõ Giao hưởng | 5 | 8 | 21 | 1 | 4 | 8 | 20 | 1 | ||||
Accordion | ||||||||||||
Guitar | 3.5 | 8 | 19.5 | 3 | 3 | 8 | 19 | 6 | 5 | 8 | 21 | 11 |
Mandolin | 5 | 8 | 21 | 2 | ||||||||
Thanh nhạc | 5.5 | 8 | 21.5 | 25 | 5 | 8 | 21 | 25 | ||||
Saxophone | 5 | 8 | 21 | 2 | 6 | 8 | 22 | 0 | 5 | 8 | 21 | 3 |
Gõ nhạc nhẹ | 5 | 8 | 21 | 1 | 6 | 8 | 22 | O | ||||
Organ điện tử | 5 | 8 | 21 | 2 | 6 | 8 | 22 | 0 | 5 | 8 | 21 | 0 |
Piano Jazz ( NN ) | 5.5 | 8 | 21.5 | 3 | 6 | 8 | 22 | 9 | 5.5 | 8 | 21.5 | 11 |
Guitar nhạc nhẹ | 6 | 8 | 22 | 0 | 6 | 8 | 22 | 3 | 6 | 8 | 22 | 0 |
Thanh nhạc nhạc nhẹ | 5 | 8.5 | 22 | 7 | 6 | 8 | 22 | 11 | po | |||
Bass nhạc nhẹ | 5 | 8 | 21 | 0 | 4 | 8 | 20 | 3 |
_
Chuyên ngành 2 | TC 4 năm - ĐIỂM KT | TC 4 năm - ĐIỂM CM | TC 4 năm - Tổng điểm | TC 4 năm - SL ĐẬU | TC dài hạn - ĐIỂM KT | TC dài hạn - ĐIỂM CM | TC dài hạn - Tổng điểm | TC dài hạn - SL ĐẬU |
Tỳ bà | 4 | 8 | 20 | 1 | ||||
Nhi | 4 | 8 | 20 | 0 | ||||
Tam thập lục | 4 | 8 | 20 | 1 | ||||
Âm nhạc học | 4 | 8 | 20 | 1 | ||||
Viola | 4 | 8 | 20 | 2 | ||||
Cello | 4 | 8 | 20 | 1 | ||||
Double bass | 4 | 7 | 18 | 1 | ||||
Gõ Giao hưởng | 4 | 8 | 20 | 1 | ||||
Bassoon | 3.5 | 8 | 28 | 1 |
C. Phương án tuyển sinh Nhạc viện TP HCM năm 2024
1. Đối tượng tuyển sinh
2. Phạm vi tuyển sinh
3. Phương thức tuyển sinh
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
5. Tổ chức tuyển sinh
a. Điều kiện xét tuyển:
b. Môn thi:thi năng khiếu (kiến thức, chuyên môn).
Hệ Đại học 4 năm
Ngành học |
Môn thi tuyển |
|||
Âm nhạc học |
1. Kiến thức (Hệ số 1) |
1.1 Ghi âm đơn điệu |
2. Chuyên môn (Hệ số 2) |
Viết tiểu luận |
1.2 Ghi âm hợp điệu |
||||
1.3 Viết bài phối hòa âm |
||||
1.4 Vấn đáp kiến thức tổng hợp |
||||
Sáng tác âm nhạc |
1.5 Đàn Piano |
Viết bài sáng tác |
||
Chỉ huy âm nhạc |
1.6 Xướng âm |
Chỉ huy |
||
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
Vấn đáp kiến thức tổng hợp Xướng âm |
Diễn tấu |
||
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây, Piano |
||||
Thanh nhạc |
Hát |
Đại học Văn bằng hai (2 năm)
Ngành |
Môn thi |
|||
Âm nhạc học |
1. Kiến thức (Hệ số 1) |
1.1 Ghi âm đơn điệu |
2. Chuyên môn (Hệ số 2) |
Viết tiểu luận |
1.2 Ghi âm hợp điệu |
||||
Sáng tác âm nhạc |
1.3 Viết bài phối hòa âm |
Viết bài sáng tác |
||
1.4 Vấn đáp kiến thức tổng hợp |
||||
Chỉ huy âm nhạc |
1.5 Xướng âm |
Chỉ huy |
||
1.6 Đàn Piano |
||||
|
6. Chính sách ưu tiên
a. Xét tuyển thẳng
b. Ưu tiên
7. Học phí
* Học phí dự kiến năm học 2021 2022:
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
* Hệ đại học 4 năm: Thí sinh nộp 1 trong các bằng cấp sau: THPT hoặc Bổ túc THPT hoặc Trung cấp.
* Trung cấp 4 năm:
+ Nếu thí sinh đang học lớp 9: Nộp bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS tạm thời, chậm nhất tới khi nhận phiếu dự thi.
* Lưu ý: Các giấy tờ nộp bản sao đều phải có công chứng.
9. Lệ phí xét tuyển
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
a. Thời gian phát phiếu dự thi và thi tuyển
* Phát phiếu dự thi (giờ hành chính):
* Địa điểm: Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh
* Thí sinh đem theo biên nhận nộp hồ sơ và phiếu số 2 hoặc giấy thông báo để nhận phiếu dự thi.
b. Thời gian thi: Dự kiến từ ngày 8/8 – 15/8/2022 (thông báo cụ thể trong phiếu dự thi)
11. Các ngành tuyển sinh
* Nhạc viện TP Hồ Chí Minh tuyển sinh bậc đại học và trung cấp theo số năm đào tạo, bao gồm:
* Điều kiện đăng ký xét tuyển:
Các ngành tuyển sinh |
Nội dung thi |
|
Năng khiếu âm nhạc/ Kiến thức tổng hợp |
Ngành/ Chuyên ngành |
|
BẬC TRUNG CẤP – HỆ 4 NĂM |
||
Âm nhạc truyền thống bao gồm: Sáo trúc, Gõ dân tộc, Tranh, Bầu, Nguyệt, Tỳ bà, Guitar phím lõm, Nhị, Tham thập lục |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
2 tác phẩm có tính chất và nhịp điệu khác nhau |
Âm nhạc học |
– Ghi âm đơn điệu (từ 0 – 2 dấu hóa) – Xướng âm 1 bài (từ 0 – 2 dấu hóa) – Vấn đáp nhạc lý cơ bản – Đàn 1 bài Piano tự chọn |
Viết 1 tiểu luận (120 phút) |
Sáng tác âm nhạc |
Chọn 1 trong 2 đề: (1) Phổ nhạc từ 1 bài thơ thành 1 ca khúc hoàn chỉnh (không cần viết phần đệm); (2) Phát triển từ chủ đề âm nhạc 1 bè cho trước thành giai điệu 1 bè cho 1 nhạc cụ tự chọn ở hình thức 2 hoặc 3 đoạn hơn (120 phút) |
|
Chỉ huy âm nhạc: Chỉ huy hợp xướng |
Chỉ huy 2 tác phẩm thanh nhạc có tính chất và nhịp điệu khác nhau. |
|
Piano |
– Xướng âm 1 bài (từ 0 đến 2 dấu hóa) – Vấn đáp nhạc lý cơ bản |
– 1 Etude (C. Czerny Op. 740, M. Moszkowski Op. 72 hoặc trình độ tương đương của các tác giả khác) |
1 bài phức điệu (J.S. Bach: Invention 3 bè hoặc 1 Prelude và Fugue trong 2 tập Bình quân luật). |
||
1 chương Sonata Allegro của J. Haydn hoặc W. Mozart hoặc L. Beethoven. |
||
Violin |
1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) |
|
1 Etude |
||
Concerto (hoặc Sonata): Chương 1 hoặc chương 2 và 3. |
||
Viola, Cello, Double Bass, Harp |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
1 gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) |
1 Etude |
||
Concerto (hoặc Sonata): Chương 1 hoặc chương 2 và 3. |
||
Flute, Oboe, Clarinet, Bassoon, Trumpet, Horn, Trombone, Tuba (có thể không thuộc lòng) |
1 gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) 2 tác phẩm có tính chất khác nhau Hoặc |
|
Kiểm tra năng khiếu |
||
Gõ giao hưởng (có thể không thuộc lòng) |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
Diễn tấu 2 bài có tiết tấu khác nhau hoặc Kiểm tra năng khiếu tiết tấu |
Accordion |
1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) |
|
1 Etude |
||
1 tác phẩm |
||
Guitar (thời gian thi thực hành không quá 7 phút) |
|
1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) |
1 Etude phong cách âm nhạc Cổ điển (Classic) của F. Carulli, M. Carcassi, M. Giuliani, N. Coste, F. Sor, F. Tarrega, L. Brouwer, A. Segovia, D. Aguado |
||
2 tiểu phẩm phong cách âm nhạc cổ điển |
||
Mandolin |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) có chuyển vị trí |
1 Etude |
||
1 tác phẩm |
||
Thanh nhạc |
– Xướng âm 1 bài (giọng Do trưởng hoặc La thứ) |
2 ca khúc có nhịp độ và phong cách khác nhau |
– Nghe và lặp lại 2 câu nhạc |
||
Thanh nhạc nhạc nhẹ (Pop, Rock, Jazz) |
|
(2 tác phẩm dự thi phải theo 1 trong các phong cách Pop, Rock hoặc Jazz) |
Organ điện tử |
|
Organ điện tử (sử dụng đàn của Nhạc viện (Yamaha SX.900 S.950); không dùng đĩa mềm, thẻ nhớ, USB, thời gian thực hành không quá 7 phút.
|
Piano nhạc nhẹ |
Trình độ tương đương với Trung cấp dài hạn 4/9 Piano Nhạc viện TP HCM.
|
|
Saxophone |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
|
Gõ nhạc nhẹ |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
– Kiểm tra kỹ thuật trên trống con: Tiết tấu với các hình nốt đen, móc đơn, móc kép, Đảo phách cùng với máy đánh nhịp – 1 bài kỹ thuật trên Drumset: Tiết tấu với các hình nốt đen, móc đơn, móc kép, đảo phách cùng với máy đánh nhịp (Metronome) – 2 bài backing track khác phong cách |
Guitar nhạc nhẹ |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
– 1 Etude phong cách âm nhạc Cổ điển (Classic) của F. Carulli, M. Carcassi, M. Giuliani, N. Coste, F. Sor, F. Tarrega, L. Brouwer, A. Segovia, D. Aguado. – Đệm 1 ca khúc nước ngoài theo phong cách Pop, Rock, Jazz (có thể tự hát, sử dụng Electric Guitar hoặc Acoustic Guitar) – Độc tấu 1 tác phẩm (finger style) phong cách nhạc nhẹ – Thị tấu (8 ô nhịp) (có thời gian chuẩn bị) |
Bass nhạc nhẹ (Pop, Rock, Jazz) |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
– 1 Etude – 1 Walking Bass Line 1 vòng hòa âm II – V – I cơ bản – 1 tác phẩm ngẫu hứng đơn giản (có phần đệm) |
Tên ngành/chuyên ngành |
Nội dung thi |
|
Năng khiếu âm nhạc |
Chuyên ngành |
|
Sáo trúc |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
– 1 bài dân ca – 1 bài nhạc mới hoặc 2 bài dân ca khác nhau về tính chất và nhịp điệu |
Gõ dân tộc |
||
Tranh |
||
Bầu |
||
Nguyệt |
||
Tỳ bà |
||
Guitar phím lõm |
||
Nhị |
||
Tam thập lục |
Tên ngành/chuyên ngành |
Nội dung thi |
|
Năng khiếu âm nhạc |
Chuyên ngành |
|
Đàn dây |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
– 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) – 1 Etude – 1 tiểu phẩm |
Kèn (cổ điển) và Gõ giao hưởng |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
Kiểm tra năng khiếu hoặc 1 gam (scale) và 1 tiểu phẩm |
Accordion |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
– 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) – 1 Etude – 1 tiểu phẩm |
Guitar (thời gian thực hành không quá 5 phút) |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
– 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) – 1 Etude phong cách âm nhạc Cổ điển (Classic) của F. Carulli, M. Carcassi, M. Giuliani, N. Coste, F. Sor, F. Tarrege, L. Brouwer, D. Aguado, A. Segovia
|
Mandolin |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
– 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) – 2 tiểu phẩm có tính chất khác nhau (sử dụng kỹ thuật tremolo) |
Gõ nhạc nhẹ |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
– Kiểm tra kyux thuật trên Trống con: Tiết tấu với các hình nốt đen, mcos đơn, móc kép, đảo phách cùng với máy đánh nhịp (Metronome) – 1 bài kỹ thuật trên Drumset: Tiết tấu với các hình nốt đen, móc đơn, móc kép, đảo phách cùng với máy đánh nhịp (Metronome) – 1 bài với backing track khác phong cách. |
Organ điện tử (Sử dụng đàn của Nhạc viện (Yamaha SX. 900, S950) không sử dụng đĩa mềm, thẻ nhớ, USB, thời gian thực hành không quá 5 phút) |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
– 1 Etude tốc độ nhanh (C. Czerny Op. 636, Op. 299 hoặc tương đương) diễn tấu trên Piano – 1 chương sonatine (chương nhanh) hoặc phức điệu 2, 3 bè diễn tấu trên piano – 1 tác phẩm trên Organ SX. 900, S.950 |
Piano nhạc nhẹ |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
– 1 chương Sonatine (chương nhanh) – 1 Etude (C. Czerny Op. 636, Op. 299 hoặc trình độ tương đương) – 1 tiểu phẩm phong cách nhạc nhẹ |
Guitar nhạc nhẹ (diễn tấu trên đàn Guitar thùng) |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
– 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) tốc độ nhanh – 1 Etude phong cách âm nhạc Cổ điển (Classic) của F. Carulli, M. Carcassi, M. Giuliani, N. Coste, F. Sor, F. Tarrega, L. Brouwer, a. Segovia, D. Aguado – Độc tấu 1 tác phẩm (finger style) phong cách nhạc nhẹ |
Tuyển các chuyên ngành Piano, Violin
Hạn tuổi: Từ 9 – 14 tuổi (sinh năm 2013 – 2008
Điều kiện tiên quyết: Thuộc lòng tác phẩm dự thi
Bảng các ngành tuyển sinh hệ trung cấp 9 năm như sau:
Ngành/chuyên ngành |
Nội dung thi |
|
Năng khiếu âm nhạc |
Chuyên ngành |
|
Piano |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
– 1 Etude – 1 tiểu phẩm Cổ điển (classic) hoặc 1 bài phức điệu – 1 chương Sonatina (chương nhanh, ở hình thức Sonata hoặc Rondo) hoặc 1 chủ đề và biến tấu (Theme and Variations) |
Violin |
Nghe và lặp lại 3 câu nhạc |
– 1 Gam (scale) và hợp âm rải (arpeggios) – 1 Etude – 1 tiểu phẩm |
Ngoài các chuyên ngành đã đăng ký, thí sinh có thể đăng ký thi thêm chuyên ngành 2 bậc trung cấp.
* Hình thức thi:
Năng khiếu âm nhạc: Nghe và lặp lại 3 câu nhạc
Chuyên ngành:
+ 2 tác phẩm có tính chất và nhịp điệu khác nhau
+ Riêng Âm nhạc học thí sinh phải viết 1 tiểu luận
* Lưu ý: Thí sinh chỉ được thi chuyên ngành 2 trong số các ngành, chuyên ngành sau đây:
Âm nhạc truyền thống: Sáo trúc, Gõ dân tộc, Tranh, Bầu, Nguyệt, Tỳ bà, Guitar phím lõm, Nhị, Tam thập lục
Âm nhạc học
Đàn dây: Viola, Cello, Double Bass, Harp
Kèn (cổ điển): Oboe, Clarinet, Bassoon, Horn, Trombone, Tuba
Gõ giao hưởng
Mandolin
Tốt nghiệp THPT (từ 18 tuổi trở lên)
Đã tốt nghiệp THPT hoặc Bổ túc THPT hoặc Trung cấp chuyên nghiệp (dành cho khối văn hóa nghệ thuật)
Điều kiện tiên quyết: Thuộc lòng tác phẩm dự thi
Bảng các ngành tuyển sinh hệ đại học – 4 năm như sau:
Tên ngành/chuyên ngành |
Nội dung thi |
|
Kiến thức tổng hợp |
Ngành/ Chuyên ngành |
|
Âm nhạc học |
Thi viết: – Ghi âm: Đơn điệu có chuyển điệu cấp I, Hợp điệu không chuyển điệu – Phối hòa âm từ 1 giai điệu cho trước (có chuyển điệu cấp I) Thi vấn đáp và thực hành: – Vấn đáp lịch âm nhạc và hình thức âm nhạc – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I) – Đàn 1 bài Piano tự chọn |
Viết 1 tiểu luận (chọn 1 trong 2 đề) (180 phút) |
Sáng tác âm nhạc |
– Từ 1 bài thơ cho trước phổ thành 1 ca khúc hoàn chỉnh (không phần đệm Piano) và – Phát triển 1 chủ đề âm nhạc cho trước thành 1 tiểu phẩm khí nhạc độc lập hình thức 2 hoặc 3 đoạn đơn viết cho Piano hoặc 1 nhạc cụ (tự chọn) có phần đệm Piano (180 phút) |
|
Chỉ huy hợp xướng |
– Đàn tổng phổ 1 tác phẩm Acappella – Chỉ huy 2 tác phẩm Hợp xướng có tính chất và loại nhịp khác nhau |
|
Chỉ duy dàn nhạc |
Chỉ huy 1 chương giao hưởng (chương nhanh) |
|
Âm nhạc truyền thống |
– Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản – Xướng âm đơn điệu |
– 1 bài cổ (chọn 1 trong 3 miền Bắc, Trung, Nam) – 1 tác phẩm mới viết cho chuyên ngành dự thi (riêng Guitar phím lõm: 1 bản Bắc hoặc Lễ hoặc Ngự) |
Piano |
– Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Etude – 1 bài phức điệu – Sonata (hoặc Concerto): Chương I (tốc độ nhanh) hoặc chương 2 và 3 (nếu tác phẩm có 4 chương: chương 3 và 4) |
Violin, Viola, Cello, Double Bass, Harp |
– Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Gam (scale) (riêng Violin: 1 Gam (scale) 3 hoặc 4 quãng 8, 1 Gam (scale) 2 dây (quãng 3, 6, 8) và hợp âm rải (arpeggios) – 1 Etude – 1 tiểu phẩm hoặc 1 đến 2 chương của J.S.Bach solo – Concerto: Chương I hoặc chương 2 và 3. |
Kèn (cổ điển) (có thể không thuộc lòng) |
– Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 2 Scale (1 trưởng và 1 thứ) – 1 Etude – Sonata (hoặc Concerto): Chương I (tốc độ nhanh) hoặc chương 2 và 3 (nếu tác phẩm có 4 chương): chương 3 và 4) |
Gõ giao hưởng (có thể không thuộc lòng) |
– Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 đến 2 Etude cho Trống con (Tambour) – 3 đến 5 Etude cho Timpani – 1 tác phẩm cho Trống con (Tambour) có đệm Piano – 1 tiểu phẩm cho Xylophone và Piano – 1 chương Concerto (Gõ tổng hợp) |
Accordion |
– Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Etude – 1 bài phức điệu – Sonata (hoặc Concerto): Chương I (tốc độ nhanh) hoặc chương 2 và 3 (nếu tác phẩm có 4 chương: chương 3 và 4) |
Guitar |
– Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Etude – 1 bài phức điệu – 1 chương nhanh Concerto (hoặc Sonata) hoặc 1 tác phẩm ở các hình thức: Biến tấu (Theme and Variations), Rondo, Suite – 1 tác phẩm tự chọn |
Thanh nhạc |
– Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Vocalise (bài luyện thanh) của G. Concone (Op. 9) (trong khoảng từ bài 10 đến 20) – 1 ca khúc nghệ thuật Việt Nam – 1 Romance nước ngoài (hát bằng ngôn ngữ gốc) – 1 Aria (trích trong các nhạc kịch nước ngoài, hát bằng ngôn ngữ gốc) |
Thanh nhạc nhạc nhẹ |
– Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 2 ca khúc Việt Nam – 2 ca khúc nước ngoài (Chương trình dự thi phải đủ 3 phong cách Jazz, Pop và Rock) |
Saxophone |
– Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Etude – 1 tác phẩm Cổ điển (Classic) mang tính kỹ thuật – 1 tác phẩm Jazz (nguyên gốc hoặc chuyển soạn) – 1 bài Việt Nam có phần ngẫu hứng – 1 bài đàn với ban nhạc (band) hoặc nhạc đã thu âm (backing track) – Thị tấu (16 ô nhịp) (có thời gian chuẩn bị) |
Organ (Sử dụng đàn Clavinova của Nhạc viện, chỉ được dùng USB ở bài hình thức lớn, thời gian thực hành khoảng 15 – 20 phút) |
– Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 tác phẩm phức điệu 3 hoặc 4 bè thời kỳ tiền cổ điển diễn tấu trên Piano – 1 bài kỹ thuật ngón (tương đương Czerny Op. 740 trở lên), tốc độ nhanh) – 1 tác phẩm chuyển soạn trên Clavinova – 1 tác phẩm hình thức lớn (Sonate, Symphony, Ouverture…) thí sinh thu trước phần nền Midi (trên USB) đưa vào đàn phát lúc diễn tấu – 1 tác phẩm có phần ngẫu hứng do thí sinh tự soạn theo phong cách Jazz, Pop, Rock |
Piano Jazz |
– Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Etude (C. Czerny Op. 740 hoặc tương đương) – 1 chương Sonata Allegro hoặc 1 Prelude và Fugue (trong 2 tập Bình quân luật của J.S. Bach) 3 tác phẩm nhạc Jazz gồm có: 1 tác phẩm thể loại Ragtime, 1 bài nguyên bản Jazz, 1 tác phẩm ngẫu hứng |
Guitar nhạc nhẹ |
– Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 Etude – 1 phức điệu hoặc sonata – 1 tác phẩm Jazz (nguyên gốc hoặc chuyển soạn) – 1 bài ngẫu hứng phong cách Jazz – 1 bài đàn với ban nhạc (band) hoặc nhạc đã thu âm (backing track) |
Gõ nhạc nhẹ (có thể không thuộc lòng) |
– Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 bài tổng hợp cho bộ trống Jazz khác nhau về tính chất và thể loại – 2 tác phẩm với ban nhạc (band) hoặc nhạc đã thu âm (backing track) khác nhau về tính chất – 1 độc tấu (solo) tự do trên bộ trống Jazz – 1 bài thị tấu (có thời gian chuẩn bị) |
Bass nhạc nhẹ (Pop, Rock, Jazz) |
– Vấn đáp Lịch sử âm nhạc và Nhạc lý cơ bản – Xướng âm đơn điệu (có chuyển điệu cấp I đối với các chuyên ngành Piano, Violin, Guitar, Organ) |
– 1 tác phẩm chuyển soạn (transcription) – 3 tác phẩm Jazz ngẫu hứng (có phần đệm), ít nhất 2 tác phẩm là Jazz Standard |
Tuyển sinh các ngành Âm nhạc học, Sáng tác âm nhạc, Chỉ huy âm nhạc (Chuyên ngành Chỉ huy hợp xướng, Chỉ duy dàn nhạc)
Trình độ chuyên môn: Có bằng Đại học Âm nhạc hoặc Sư phạm Âm nhạc
Bảng các ngành tuyển sinh hệ đại học – 2 năm như sau:
Tên ngành/chuyên ngành |
Nội dung thi |
|
Kiến thức tổng hợp |
Ngành/ Chuyên ngành |
|
Âm nhạc học |
Thi viết: – Ghi âm: + Đơn điệu có chuyển điệu cấp I +) Hợp điệu không chuyển điệu – Phối hòa âm từ 1 giai điệu cho trước (có chuyển điệu cấp I) Thi vấn đáp và thực hành:
|
Viết 1 tiểu luận (Chọn 1 trong 2 đề (180 phút) |
Sáng tác âm nhạc |
Phát triển 1 chủi đề âm nhạc cho trước thành 1 tác phẩm khí nhạc độc lập, hình thức 3 đoạn phức, viết cho Piano hoặc 1 nhạc cụ (tự chọn) có phần đệm Piano (180 phút) |
|
Chỉ huy Hợp xướng |
– Đàn tổng phổ 1 Acappella trên Piano – Chỉ huy: 1 Acappella và 1 trích đoạn từ các thể loại Requiem, Messa, Cantata, Oratorio |
|
Chỉ huy Dàn nhạc |
Chỉ huy 1 chương giao hưởng (chương nhanh) từ thời kỳ L. Beethoven trở về sau |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 chính xác nhất
Học phí trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 - 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất