Cập nhật học phí trường Đại học Tài nguyên và môi trường TP HCM năm 2022 - 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Học phí trường Đại học Tài nguyên và môi trường TP HCM năm 2022 - 2023 mới nhất
A. Học phí của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2022 - 2023
Căn cứ theo đề án tuyển sinh năm 2022. Trường đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM sẽ có mức thu tăng 10% so với năm 2021 như sau:
- Đối với sinh viên theo học nhóm ngành kinh tế: 289.300 VNĐ/tín chỉ
- Đối với sinh viên theo học các nhóm ngành còn lại: từ 345.400 – 353.100 VNĐ/tín chỉ.
B. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 30 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
2 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;B00;D01 | 24 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
3 | 7440201 | Địa chất học | A00;A01;A02;B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
4 | 7440222 | Khí tượng và khí hậu học | A00;A01;B00;D01 | 19 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
5 | 7440224 | Thủy văn học | A00;A01;B00;D01 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00;A01;B00;D01 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01;B00;D01 | 28 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 28.5 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
9 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;A01;A02;B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
10 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00;A01;A02;B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
11 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00;A01;A02;B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
12 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00;A01;A02;B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
13 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;A02;B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
14 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;A02;B00 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
15 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00;A01;B00;D01 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
16 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 29 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
17 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00;A01;B00;D01 | 20 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
18 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00;A01;B00;D01 | 19.5 | Thang điểm 40 (Toán nhân hệ số 2) |
Xem thêm các thông tin tuyển sinh của Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM hay, chi tiết khác:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường TP HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường TP HCM năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường TP HCM năm 2022 cao nhất 30 điểm
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường TP HCM năm 2021 cao nhất 28,75 điểm
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường TP HCM 3 năm gần nhất
Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Tài nguyên và môi trường TP HCM năm 2022 - 2023 mới nhất
Các ngành đào tạo Đại học Tài nguyên và môi trường TP HCM năm 2024 mới nhất