Cập nhật phương án tuyển sinh trường Học viện Cán bộ TP. HCM năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Phương án tuyển sinh trường Học viện Cán bộ TP. HCM năm 2024 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh trường Học viện Cán bộ TP. HCM năm 2024
Căn cứ Kế hoạch hoạt động đào tạo, bồi dưỡng năm 2024, Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh thông báo thông tin tuyển sinh dự kiến năm 2024 như sau:
1. Tên cơ sở đào tạo: Học viện Cán bộ Thành Phố Hồ Chí Minh
Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh Cadre Academy (HCA)
2. Mã trường: HVC
3. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông Quốc gia hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi THPT quốc gia 2024, có kết quả thi và giấy chứng nhận tốt nghiệp (hoặc tương đương).
4. Hồ sơ đăng ký xét tuyển: theo quy định chung của Bộ Giáo dục - Đào tạo.
5. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo thông báo của Học viện.
6 . Lệ phí tuyển sinh:
- Lệ phí xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Lệ phí xét tuyển các phương thức khác: cụ thể theo thông báo của Học viện
7. Phạm vi tuyển sinh
Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh trong cả nước.
8. Về chỉ tiêu, phương thức và đối tượng tuyển sinh
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy dự kiến năm 2024: 600 chỉ tiêu.
Phương thức và đối tượng tuyển sinh
Học viện thực hiện đồng thời 04 phương thức tuyển sinh gồm: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Ưu tiên xét tuyển thẳng; Xét tuyển theo kết quả học tập; Xét điểm thi THPT 2024.
Trong đó cơ cấu chỉ tiêu được phân bổ như sau:
8.1 Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng: 5%
Xét ưu tiên từ đối tượng 1 đến đối tượng 4, trong đó:
- Đối tượng 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh thành trên toàn quốc và tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ do các tổ chức quốc tế cấp đạt từ chuẩn tương đương bậc 3-Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam trở lên, trong thời hạn 02 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển;
- Đối tượng 4: Thí sinh có học lực giỏi tại các trường trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học và trực thuộc Tỉnh/ Thành phố.
8.2. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2024: 45%
Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Thí sinh có tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển bằng ngưỡng tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định trở lên;
- Điểm trúng tuyển được xét theo ngành, xét kết quả từ cao cho đến khi đủ chỉ tiêu, Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển, không nhân hệ số;
- Không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả dưới 1.0 điểm.
8.3. Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: 50%
Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Điểm trung bình học tập đạt từ 6.0 trở lên:
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024: dựa vào kết quả học tập trung bình cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ);
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT các năm 2023 trở về trước: dựa vào kết quả học tập trung bình cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (06 học kỳ).
- Điểm trung bình 3 môn xét tuyển của tổ hợp môn đạt từ 18.0 trở lên (chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng):
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024: dựa vào kết quả học tập trung bình cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ);
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT các năm 2023 trở về trước: dựa vào kết quả học tập trung bình cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (06 học kỳ).
9. Các ngành tuyển sinh và phân bổ chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh theo ngành:
B. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | 24 | ||
2 | 7380101 | Luật | 24.25 | ||
3 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | 23.55 | ||
4 | 7310201 | Chính trị học | 23.25 | ||
5 | 7760101 | Công tác xã hội | 21.75 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | 25.95 | Hộ khẩu TP.HCM | |
2 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | 25.7 | Hộ khẩu tỉnh | |
3 | 7380101 | Luật | 25.15 | Hộ khẩu TP.HCM | |
4 | 7380101 | Luật | 25.55 | Hộ khẩu tỉnh | |
5 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | 23.5 | Hộ khẩu TP.HCM | |
6 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | 24.15 | Hộ khẩu tỉnh | |
7 | 7310201 | Chính trị học | 22.25 | Hộ khẩu TP.HCM | |
8 | 7310201 | Chính trị học | 23.95 | Hộ khẩu tỉnh | |
9 | 7760101 | Công tác xã hội | 23.25 | Hộ khẩu TP.HCM | |
10 | 7760101 | Công tác xã hội | 23.3 | Hộ khẩu tỉnh |