Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu bộ câu hỏi Vật lí gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Vật lí. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Vật lí có đáp án (Phần 16)
A. cực đại
B. cực tiểu
C. bằng a/2
D. bằng a
Lời giải
S1 và S2 cùng pha, tại trung điểm:
⇒ Điểm đó dao động cực đại.
Đáp án đúng: A
A. 100 V/m
B. 200 V/m
C. 400 V/m
D. 300 V/m
Lời giải
Áp dụng công thức tính công của lực điện ta có:
Đáp án đúng: B
A. 40 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 80 cm/s.
Lời giải
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về sự truyền sóng
+ Phao nhô lên 5 lần trong 20 s => 4T = 20 s => chu kì T = 5 s.
+ Khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng liên tiếp λ = 2 m
=> Vận tốc truyền sóng v = λ/T = 2/5 = 0,4 m/s = 40 cm/s
Đáp án đúng: A
A. 14.
B. 12.
C. 10.
D. 8.
Lời giải
Ta có hình vẽ:
Do số vân giao thoa cực đại nhiều hơn số vân giao thoa cực tiểu và M là cực đại xa A nhất nên khoảng từ M đến B không có vân cực tiểu, do đó đoạn
Tại B không phải là cực đại nên ta có:
Giả sử có 5 cực đại ở hai bên đường trung trực của AB, hay tại M là cực đại bậc 5 thì ta có:
Loại vì
Vậy giả sử có 4 cực đại mỗi bên đường trung trực của AB, hay tại M là cực đại bậc 4 thì ta có:
Khi đó trên AB có 9 cực đại (k = ±4; ±3; ±2; ±1; 0)
Số cực tiểu trên BA là số giá trị k thỏa mãn
Khi đó trên AB có 8 cực tiểu thỏa mãn điều kiện đề bài.
Đáp án đúng: D
A. 1/3 m/s.
B. 1/6 m/s.
C. 3 m/s.
D. 6 m/s.
Lời giải
Phương trình sóng u = 5cos(6πt - πx) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây)
Tần số
Ta có
Tốc độ truyền sóng: v = λ.f = 6 m/s
Đáp án đúng: D
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Ta có tốc độ trung bình của vật trong 1 chu kì:
Vận tốc tức thời:
Áp dụng công thức độc lập với thời gian, ta có:
Biểu diễn trên VTLG, ta có:
Từ VTLG, ta thấy khoảng thời gian vật có độ lớn vận tốc tức thời không nhỏ hơn π/4 lần tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ là:
Đáp án đúng: C
Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi có g = 10 m/s2. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là
A. 0,85 s.
B. 1,05 s.
C. 1,40 s.
D. 0,71 s.
Lời giải
Khi có cộng hưởng, chu kì dao động đó chính là chu kì dao động riêng của hệ:
Đáp án đúng: C
Câu 8: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Trễ pha so với vận tốc.
B. Sớm pha so với vận tốc.
C. Cùng pha với vận tốc.
D. Ngược pha với vận tốc.
Lời giải
Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi sớm pha so với vận tốc.
Đáp án đúng: B
A. 2.
B. 2,25.
C. 2,5.
D. 3.
Lời giải
Khi đặt trong không khí:
Khi đặt trong dầu:
Đáp án đúng: B
Câu 10: Khi một con lắc lò xo dao động điều hòa thì:
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Lời giải
Một con lắc lò xo dao động điều hòa thì vật có tốc độ cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Đáp án đúng: C
A. 0,36 m/s.
B. 3,6 m/s.
C. 36 cm/s.
D. – 0,36 m/s.
Lời giải
Chu kì:
Thời gian vật đi đoạn đường ngắn nhất từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = 3 cm là
Vận tốc trung bình của vật khi đi đoạn đường ngắn nhất từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = 3 cm là
Đáp án đúng: B
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).
B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).
D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
Lời giải
Ta có, q1.q2 < 0 => lực tương tác giữa hai điện tích là lực hút.
Theo định luật Cu-lông, ta có:
Đáp án đúng: A
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. không thay đổi.
D. giảm 2 lần.
Lời giải
Chu kì dao động của con lắc lò xo:
Đáp án đúng: D
A. 0,25s.
B. 0,5s.
C. 1,5s.
D. 0,75s
Lời giải
Vì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm nên biên độ dao động A = 4 cm
=> Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ VTCB là t = T/12 = 0,25 s
Đáp án đúng: A
Lời giải
Trrong 10 s thực hiện được 20 dao động
⇒ Trong 1 s thực hiện được 2 dao động
⇒
Tại t = 0 vật qua VTCB theo chiều dương
Câu 16: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng m = 0,1 kg. Hãy tìm nhận xét đúng?
A. Khi tần số ngoại lực < 10 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cưỡng bức tăng lên.
B. Khi tần số ngoại lực < 5 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cưỡng bức tăng lên.
C. Khi tần số ngoại lực > 5 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cưỡng bức tăng lên.
D. Khi tần số ngoại lực > 10 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cưỡng bức tăng lên.
Lời giải
Tần số dao động riêng của con lắc lò xo:
Khi tần số ngoại lực < 5 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cưỡng bức tăng lên.
Đáp án đúng: B
A.
B.
C.
D.
Lời giải
* Tần số góc của CLLX:
* Kéo quả cầu thẳng đứng xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn cm rồi thả cho quả cầu trở về vị trí cân bằng với vận tốc có độ lớn là
⇒ Biên độ
* Gốc thời gian là lúc thả quả cầu, nghĩa là lúc vật có li độ cm và chuyển động theo chiều âm(vì chiều dương hướng xuống)
=> Pha ban đầu φ = π/6 rad
Vậy, phương trình dao động của vật là:
cm.
Đáp án đúng: B
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Ta có:
Hàm số v(t) đồng biến trên khoảng (0; 2) và nghịch biến trên khoảng (2; +∞).
Do đó maxv(t) = v(2) = 12 (m/s)
Vậy vận tốc đạt giá trị lớn nhất khi .
Đáp án đúng: C
A. s = 5sin(t/2 - π/2 ) (cm).
B. s = 5sin(t/2 + π/2) (cm).
C. s = 5sin(2t - π/2) (cm).
D. s = 5sin(2t + π/2) (cm).
Lời giải
Kéo con lắc trên cung độ dài 5 cm rồi thả nhẹ => So = 5 cm
2 rad/s
Chiều dương hướng từ vị trí cân bằng tới góc lệch ban đầu
=> s = So => = 0 => s = 5cos(2t) = 5sin( 2t + π/2)(cm).
Đáp án đúng: D
A. x = 10cos(πt + π /3) (cm).
B. x = 10cos(2πt + π/3) (cm).
C. x = 10cos(πt - π/6) (cm).
D. x = 5cos(πt - 5π /6) (cm).
Lời giải
Tại t = 0, x = 5 > 0 và đi theo chiều âm
=> x = 10cos(πt + π /3)(cm).
Đáp án đúng: A
A. Smax = 7,07 cm.
B. Smax = 17,07 cm.
C. Smax = 20 cm.
D. Smax = 13,66 cm.
Lời giải
Chu kì dao động: T = 2s
Ta có: ∆t = 1,5s = 1s + 0,5s = T/2 + T/4 => Smax = 2A + SmaxT/4
=> Góc quét được trong khoảng thời gian T/4 là π/2.
Quãng đường vật đi được trong chu kì là 2A.
Vật có tốc độ cực đại khi qua vị trí cân bằng. Trong cùng một khoảng thời gian vật đi được quãng đường lớn nhất khi đi xung quanh vị trí cân bằng. Biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta có:
cm
Đáp án đúng: B
Câu 22: Đoạn mạch RL có R = 100 Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L có độ lệch pha giữa u và i là π/6. Cách làm nào sau đây để u và i cùng pha?
A. Nối tiếp với mạch một tụ điện có ZC = .
B. Nối tiếp với mạch tụ có ZC = .
C. Tăng tần số nguồn điện xoay chiều.
D. Không có cách nào.
Lời giải
Ban đầy mạch RL có u và i lệch pha nên
Để u và i cùng pha ⇒ mạch gồm đủ 3 phần tử R, L, C và mạch xảy ra cộng hưởng.
⇒ Nối tiếp với mạch một tụ điện có ZC = .
Đáp án đúng: A
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn:
A. Khi bỏ qua ma sát, lực cản và với dao động nhỏ thì con lắc dao động điều hòa.
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của vật nặng bằng thế năng của nó.
C. Khi chuyển động về vị trí cân bằng, vận tốc của vật tăng dần.
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng dây.
Lời giải
Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì trọng lực tác dụng lên nó không cân bằng với lực căng dây.
Đáp án đúng: D
A. 2 s.
B. 1 s.
C. 0,125 s.
D. 0,5 s.
Lời giải
Mỗi phút vật thực hiện được 120 dao động
Động năng bằng nửa cơ năng tức là động năng bằng thế năng.
Thời gian 2 lần liên tiếp để động năng bằng thế năng là
Đáp án đúng: C
A. 3.
B. 7/3.
C. 7.
D. 3/7.
Lời giải
Fđhmax = k.( ∆l + A)
Fđhmin = k(∆l – A)
Đáp án đúng: D
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Mốc điện thế tại A:
Đáp án đúng: B
A. 34 V/m.
B. 12 V/m.
C. 16,6 V/m.
D. 37 V/m.
Lời giải
Áp dụng công thức tính cường độ điện trường ta xác định được cường độ điện trường tại A, B, M như sau:
Vì điểm M là trung điểm của A và B nên
Ta có:
Đáp án đúng: A
A. A1 + A2 .
B. 2A1 .
C.
D. 2A2 .
Lời giải
Biên độ dao động tổng hợp được xác định bởi
Do nên biên độ dao động cực đại khi |cos Δφ| = 1, suy ra:
Đáp án đúng: A
Câu 29: Để đo chu kỳ dao động của một con lắc lò xo ta chỉ cần dùng dụng cụ
A. Đồng hồ bấm giây.
B. Cân.
C. Thước.
D. Lực kế.
Lời giải
Chu kỳ dao động là thời gian vật thực hiện 1 dao động toàn phần. Vậy để đo chu kỳ dao động ta cần dùng đồng hồ bấm giây.
Đáp án đúng: A
A. .
B. .
C. .
D. 6,4 mJ.
Lời giải
Từ đồ thị ta có:
+ Tại thời điểm t1: x2 = 4 cm↓ và x1 = 4 cm↑
+ Tại thời điểm t2: x2 = 0 cm↓ và x1 = 4 cm↓
Gọi A và φ là biên độ dao động và độ lệch pha của hai dao động thành phần.
Biểu diễn trên VTLG ta có:
Từ VTLG, ta có:
Biên độ dao động tổng hợp hai dao động thành phần là:
Ta có:
Cơ năng của chất điểm có giá trị bằng:
Đáp án đúng: D
A. Mức cường độ âm tăng thêm 10 dB.
B. Tốc độ truyền âm tăng 10 lần.
C. Độ to của âm không đổi.
D. Cường độ âm không đổi.
Lời giải
Ta có:
Đáp án đúng: A
a, từ M đến N.
b, từ N đến P.
c, từ P đến M.
d, theo đường kín MNPM.
Lời giải
Hình chiếu của P xuống MN là H
Hệ thức lượng trong tam giác vuông:
Công của lực điện:
khi điện tích chuyển động ngược chiều (do điện tích âm)
khi điện tích chuyển động cùng chiều
a.
B. (do ngược chiều điện trường)
c. (do ngược chiều điện trường)
d. A = 0.
A. Cùng biên độ, khác pha.
B. Ngược pha.
C. Cùng tần số, cùng biên độ.
D. Cùng pha.
Lời giải
+ Các phần tử giữa hai nút sóng liền kề nằm trên cùng một bó sóng.
+ Các phân tử trên cùng 1 bó sóng luôn dao động cùng pha.
Đáp án đúng: D
A. 260 cm2.
B. 180 cm2.
C. 180 mm2.
D. 260 mm2.
Lời giải
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn:
+ Để số điểm dao động với biên độ cực đại trên MN là nhiều nhất thì N phải nằm trên hypebol cực đại ứng với
+ N đối xứng với M nên N nằm trên cực đại bậc 5, ta có
Mặt khác:
Diện tích của hình chữ nhật:
Đáp án đúng: B
A. 300 V.
B. -900 V.
C. 900 V.
D. -300 V.
Lời giải
Do q1.q2 > 0 nên vị trí điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng 0 nằm trong khoảng giữa q1 và q2.
Gọi x là khoảng cách từ vị trí điểm M đến điện tích q1
Ta có, tại M cường độ điện trường tổng hợp bằng 0, nên ta có:
Điện thế tại M:
Đáp án đúng: C
A. x = 10cos(10t – π/2) cm.
B. x = 10cos(10t + π) cm.
C. x = 5cos(10t – π) cm.
D. x = 5cos(10t) cm.
Lời giải
Tần số góc của dao động:
Độ biến dạng của lò xo tại VTCB:
Nâng vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ ⇒ Vật sẽ dao động với biên độ
⇒ Ban đầu vật ở vị trí biên âm
⇒ cm
Đáp án đúng: B
A. 17 điểm.
B. 15 điểm.
C. 14 điểm.
D. 16 điểm.
Lời giải
Bước sóng: λ = v/f = 2 cm
Số điểm dao động với biện độ cực đại trên đoạn thẳng AB bằng số giá trị k nguyên thoả mãn:
⇒ Có 15 giá trị của k nguyên thỏa mãn
Vậy có 15 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB.
Đáp án đúng: B
Câu 38: Cho một mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Hệ số công suất cosφ = 0 khi và chỉ khi:
A. 1/Cω = Lω
B. P = Pmax
C. R = 0
D. U = UR
Lời giải
Để hệ số công suất cosφ = 0 thì R = 0
Đáp án đúng: C
Câu 39: Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng:
A. Hút nhau.
B. Đẩy nhau.
C. Không hút nhau cũng không đẩy nhau.
D. Lúc hút, lúc đẩy nhau.
Lời giải
Ta có, khi đưa 2 cực lại gần nhau:
+ 2 cực cùng tên thì đẩy nhau
+ 2 cực khác tên thì hút nhau
Đáp án đúng: B
A. 100 V.
B. 200 V.
C. 300 V.
D. 400 V.
Lời giải
Ta vẽ được giản đồ véc tơ như sau:
Trong tam giác vuông MAB có:
Thấy rằng:
Do đó,
Vì là góc tù nên cos = -0,6
Trong tam giác ABN ta có:
Tức là:
Thay số vào ta được: UAN = 400 V
Đáp án đúng: D
Câu 41: Cho đoạn mạch như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có biểu thức là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B được tính theo công thức:
(vì chiều dòng điện đi vào cực dương của nguồn và đi từ A đến B)
Đáp án đúng: A
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Vì trễ pha hơn góc còn sớm pha hơn góc
Nên hay vuông tại M. Từ đó suy ra trễ pha hơn một góc sao cho AM = AB.cos
Ta nhận thấy chỉ có đáp án A thỏa mãn điều này.
Đáp án đúng: A
A. R nối tiếp L
B. R nối tiếp C
C. L nối tiếp C
D. RLC nối tiếp
Lời giải
Mạch R, L, C có điện áp và cường độ dòng điện lệch pha nhau một góc khác 900 thì đoạn mạch không thể là L nối tiếp C.
Đáp án đúng: C
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Từ giản đồ vecto, ta thấy: Trong tam giác vuông AOB luôn có:
Đáp án đúng: A
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
Lời giải
Mạch cộng hưởng thì ZL = Zc =>Z = R
Khi tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch thì ZL tăng Zc giảm => Z tăng =>cos =R/Z giảm và I giảm => A, B, D đúng
Vì Zc và I giảm => Uc =I.Zc cũng giảm => C sai
Kết luận không đúng là C
Đáp án đúng: C
A. 80 cm.
B. 82 cm.
C. 84 cm.
D. 80 + cm.
Lời giải
Pha ban đầu của dao động:
Chu kì dao động của vật:
Tại thời điểm , ta có:
Trong khoảng thời gian , vật quay được góc:
Biểu diễn trên VTLG ta có:
Từ VTLG, ta thấy quãng đường vật đi được là:
Đáp án đúng: C
A. .
B. 12,5 .
C. .
D. .
Lời giải
Tổng trở của mạch:
Ta có:
Đáp án đúng: C
Câu 48: Máy biến áp có N1 > N2 thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Máy tăng áp.
B. Máy ổn áp.
C. Máy hạ áp.
D. Không có đáp án.
Lời giải
Ta có N1 > N2 => U1 > U2 => Máy hạ áp
Đáp án đúng: C
Lời giải
Để mạch xảy ra cộng hưởng:
A. 0,5.
B. 0,85.
C. .
D. 1.
Lời giải
Để
Hệ số công suất:
Đáp án đúng: C