Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu bộ câu hỏi Vật lí gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Vật lí. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Vật lí (Phần 3)
A. 80,6 m.
B. 120,3 m.
C. 200 m.
D. 40 m.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta có:
A. 3,042 cm/s.
B. – 3,042 cm/s.
C. – 3,029 cm/s.
D. 3,029 cm/s.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta có:
Trong 1 s sóng truyền được quãng đường:
Chu kì sóng:
Độ lệch pha dao động theo tọa độ x của M và điểm O:
Tại t1, M chuyển động theo chiều âm do nằm trước đỉnh sóng.
Hai thời điểm t1 và t2 lệch nhau tương ứng một góc ωt=π/4 (chú ý rằng M đang chuyển động ngược chiều dương => ta tính lệch về phía trái)
Tốc độ của M khi đó:
A. một nửa bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một bước sóng.
D. hai lần bước sóng.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Xét các điểm cực đại trên đường nối tâm hai sóng:
và
Như vậy khoảng cách giữa hai cực đại là: .
Do hai cực đại liên tiếp nên k'- k = 1
A. T = T2 – T1.
B. .
C. .
D. .
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta có:
Khi
A. đường thẳng song song với các đường sức điện.
B. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.
C. một phần của đường hypebol.
D. một phần của đường parabol.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Khi êlectron bay vào điện trường với vận tốc ban đầu v0 vuông góc với các đường sức điện trường khi đó êlectron chỉ chịu tác dụng của lực điện không đổi có hướng vuông góc với vectơ v0, chuyển động của êlectron tương tự chuyển động của một vật bị ném ngang trong trường trọng lực. Quỹ đạo của êlectron là một phần của đường parabol.
A. U = 100 V.
B. U = 200 V.
C. U = 300 V.
D. U = 220 V.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Điện áp và cường độ vuông pha:
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện:
Bài 7: Ở các rạp hát người ta thường ốp tường bằng các tấm nhung, dạ. Người ta làm như vậy để
A. âm nghe được to hơn, cao hơn và rõ hơn.
B. nhung, dạ phản xạ trung thực âm thanh.
C. để âm phản xạ thu được là những âm êm tai.
D. để giảm phản xạ âm.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Các tấm nhung dạ có khả năng hấp thụ âm tốt. Ở các rạp hát người ta thường ốp tường bằng nhung, dạ để giảm phản xạ âm.
A. Tăng 0,28%.
B. Giảm 0,28%.
C. Tăng 0,14%.
D. Giảm 0,14%.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để đồng hồ chạy đúng giờ cần phải tăng chu kì của con lắc:
Khi đó:
Do đó cần tăng chiều dài của con lắc thêm 0,28%.
A. T = 0,628 s và F = 3 N.
B. T = 0,314 s và F = 3 N.
C. T = 0,314 s và F = 6 N.
D. T = 0,628 s và F = 6 N.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Tại vị trí thì động năng bằng thế năng mà theo đề bài tại đó
Tốc độ cực đại của vật
(s)
Ta có, t = 0 tại vị trí x = cm (có thể âm hoặc dương)
Từ đây, ta có phương trình dao động là
Thay (s) vào phương trình ta được
Độ lớn của lực đàn hồi tại vị trí này là:
Bài 10: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. khối lượng con lắc.
B. trọng lượng con lắc.
C. tỉ số trọng lượng và khối lượng.
D. khối lượng riêng của con lắc.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Chu kì dao động của con lắc đơn:
⇒ Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào tỉ số trọng lượng và khối lượng.
A. 9.
B. 4.
C. 5.
D. 8.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Bước sóng:
I là điểm nằm trên OM, I lệch pha với nguồn.
TH1: I sớm pha hơn u :
Mặt khác:
Tương tự với trường hợp: I trễ pha hơn u
Vậy trên OM có 9 điểm dao động lệch pha so với nguồn.
Bài 12: Chọn câu đúng nhất. Dòng điện xoay chiều hình sin là
A. dòng điện có cường độ biến thiên tỉ lệ thuận với thời gian.
B. dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. dòng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Dòng điện xoay chiều hình sin là dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
Bài 13: Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài ℓ khi cả hai đầu dây cố định hay hai đầu tự do là
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài ℓ khi cả hai đầu dây cố định hay hai đầu tự do là .
A. 62 Hz.
B. 56 Hz.
C. 54 Hz.
D. 55,5 Hz.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
M, N dao động ngược pha nên
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Độ lệch pha là
A. giảm 4,4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 4,4 lần.
D. tăng 4 lần.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta có:
Vậy khi truyền từ nước ra không khí, bước sóng giảm 4,4 lần.
A. 1,06 m/s.
B. 0,82 m/s.
C. 0,68 m/s.
D. 2,14 m/s.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Biên độ dao động của con lắc:
Chu kì dao động của con lắc:
Để xe đi qua lò xo mà không va chạm với vật thì thời gian chuyển động của xe phải nhỏ hơn thời gian dao động của vật từ vị trí biên âm (x = -8 cm) tới vị trí
Bài 18: Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì
A. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
B. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
C. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
D. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Theo phương truyền sóng:
Vậy
A. 0,4 Hz.
B. 1,5 Hz.
C. 2 Hz.
D. 2,5 Hz.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Ta có hai điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và cách nhau 40 cm luôn dao động ngược pha nhau nên
Bài 21: Phương trình vận tốc của vật là: v =Aωcos(ωt). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = - A.
B. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A.
C. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
D. Cả A và B đều đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
A. d = 15 cm.
B. d = 24 cm.
C. d = 30 cm.
D. d = 20 cm.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Ta có:
A. Ba điện tích cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
C. Ba điện tích không cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều.
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Xét điện tích q2, có các lực tác dụng lên nó cân bằng nhau:
⇒ Hai lực tác dụng phải cùng phương, ngược chiều và có cùng độ lớn nên 3 điện tích phải nằm trên cùng một đường thẳng và không cùng dấu.
A. 6 cm/s.
B. 45 cm/s.
C. 350 cm/s.
D. 60 cm/s.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Khoảng cách giữa 4 gợn sóng liên tiếp là 13,5 cm tương ứng với
Tần số:
Tốc độ truyền sóng:
Bài 25: Khi mức cường độ âm tăng thêm 20 dB thì cường độ âm tăng lên
A. 2 lần.
B. 200 lần.
C. 20 lần.
D. 100 lần.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Ta có:
Khi mức cường độ âm tăng thêm 20 dB thì
A. 22,4 m/s.
B. 2240 m/s.
C. 16,8 m/s.
D. 1608 m/s.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Tốc độ dài của điểm trên cánh quạt cách trục quay 15 cm là:
Bài 27: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hoà?
A. Dao động điều hòa là dao động có tính tuần hoàn.
B. Biên độ của dao động là giá trị cực đại của li độ.
C. Vận tốc biến thiên cùng tần số với li độ.
D. Dao động điều hoà có quỹ đạo là đường hình sin.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Dao động điều hoà có quỹ đạo là đoạn thẳng.
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
B. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
C. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số của dòng điện xoay chiều.
D. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha đối với dòng điện.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số của dòng điện xoay chiều.
A. 3,96.1016.
B. 7,96.1016.
C. 1,59.1017.
D. 1,19.1017.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là:
Số e chuyển qua một tiết điện thẳng của dây dẫn là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có:
Mặt khác:
Các điểm dao động cùng pha với A và cách A một khoảng là
Lời giải:
Cạnh huyền BC = 10 cm.
Hiệu điện thế giữa hai điểm BC:
A. 2V – 1Ω.
B. 2V - 2Ω.
C. 2V – 3Ω.
D. 6V - 3Ω.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Theo giả thiết có 9 pin mắc thành bộ 3 dãy mỗi dãy gồm 3 nguồn.
Ta có:
Bài 33: Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là
A. 2.10-6 C.
B. 16.10-6 C.
C. 4.10-6 C.
D. 8.10-6 C.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Theo hình vẽ ta có:
A. 9000 V/m, hướng ra xa nó.
B. 9000 V/m, hướng về phía nó.
C. , hướng ra xa nó.
D. , hướng về phía nó.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Cường độ điện trường do một điện tích điểm gây ra:
Do q < 0 nên vecto cường độ điện trường hướng về phía nó.
Bài 36: Giá trị hiệu dụng của dòng điện được xây dựng trên cơ sở
A. giá trị trung bình của dòng điện.
B. một nửa giá trị cực đại.
C. khả năng tỏa nhiệt so với dòng điện một chiều.
D. hiệu của tần số và giá trị cực đại.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Giá trị hiệu dụng của dòng điện được xây dựng trên cơ sở khả năng tỏa nhiệt so với dòng điện một chiều.
A. 110 V.
B. 110 V.
C. 220 V.
D. 220 V.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có:
A. Δt = 0,0233 s.
B. Δt = 0,0200 s.
C. Δt = 0,0133 s.
D. Δt = 0,0100 s.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Tần số f = 50 Hz
Bóng đèn sáng khi
Dùng đường tròn lượng giác ta xác định ngay được thời gian đèn sáng trong một chu kì là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta có:
Sóng dừng có hai đầu cố định:
nên số nút là k + 1 = 3 + 1 = 4.
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 5 cm.
D. 6 cm.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Khoảng cách giữa chúng là:
A. 9,7 ± 0,2 (m/s2).
B. 9,8 ± 0,2 (m/s2).
C. 9,8 ± 0,3 (m/s2).
D. 9,7 ± 0,3 (m/s2).
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Giá trị trung bình của gia tốc:
Sai số của phép đo:
Làm tròn: