Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu bộ câu hỏi Vật lí gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Vật lí. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Vật lí có đáp án (Phần 21)
A. 0,25 m/s.
B. 2 m/s.
C. 0,5 m/s.
D. 1 m/s.
Lời giải
Ta có biên độ dao động sóng dừng tại một điểm M trên dây, cách đầu cố định A đoạn d là: với a là biên độ dao động nguồn sóng. Ta có:
Biên độ dao động sóng tại điểm M
Biên độ dao động tại điểm C
Vì có thể coi điểm B như một chất điểm dao động điều hòa với biên độ AB thì thời gian ngắn nhất giữa hai lần điểm B có li độ là
Đáp án đúng: C
A. 144 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 100 cm
Lời giải
Chiều dài của con lắc là (1)
Thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm:
Từ (1) và (2)
Đáp án đúng: D
A. 25 mJ.
B. 14 mJ.
C. 19,8 mJ.
D. 20 mJ.
Lời giải
Biên độ dao động của các vật:
Với k3 = 2,5k1 +3k2
Đáp án đúng: A
Câu 4: Tại thời điểm đầu tiên t = 0 đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 2 Hz với biên độ A = cm. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng cách O lần lượt là 6 cm và 9 cm. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 24 cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm O, P, Q thẳng hàng lần thứ 2 thì vận tốc dao động của điểm P và điểm Q lần lượt là vP và vQ. Chọn phương án đúng
A. vQ = 24π cm/s.
B. vP = 48π cm/s.
C. vQ = −24π cm/s.
D. vP = −24π cm/s.
Lời giải
Bước sóng
P cách O đoạn 6 cm = P dao động ngược pha với O,
Q cách O đoạn 9 cm = Q dao động vuông pha với O.
P cách Q đoạn 3cm Q dao động vuông pha với P
Khi O, P, Q thẳng hàng thì
Lần thẳng hàng thứ 2 ứng với cm/s
Đáp án đúng: A
A. t = 5s
B. t = 6s
C. t = 3s
D. t = 2s
Lời giải
Ta có:
Lập bảng biến thiên ta suy ra vận tốc lớn nhất khi t = 3s
Đáp án đúng: C
A. 50 V.
B. 40 V.
C. 30 V.
D. 20 V.
Lời giải
Ta có:
Đáp án đúng: B
Câu 7: Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Nước.
B. Chân không.
C. Không khí.
D. Sắt.
Lời giải
Ta có âm thanh truyền trong các môi trường rắn, lỏng và khí trong đó: vR > vL > vK
⇒ Âm thanh truyền trong chất rắn là nhanh nhất.
Trong các phương án, ta thấy sắt là chất rắn ⇒ truyền trong sắt là nhanh nhất.
Đáp án đúng: D
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Câu 9: Chọn phương án đúng. Sóng ngang là sóng
A. có các phần tử môi trường dao động theo phương thẳng đứng.
B. có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
C. có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
D. có các phần tử môi trường dao động theo phương ngang.
Lời giải
Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
Đáp án đúng: B
A. vuông góc với lực F1 và F2 = 8 N.
B. vuông góc với lực F1 và F2 = 6 N.
C. cùng phương ngược chiều với F1 và F2 = 8 N.
D. cùng phương ngược chiều với F1 và F2 = 6 N.
Lời giải
Ta có:
⇒ Độ lớn của F2 là
Đáp án đúng: A
A. 180 Hz.
B. 120 Hz.
C. 60 Hz.
D. 20 Hz.
Lời giải
Ta có:
Mà
Đáp án đúng: D
Câu 12: Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm?
A. tần số.
B. cường độ.
C. mức cường độ.
D. đồ thị dao động.
Lời giải
Ta có âm sắc: phụ thuộc vào tần số, biên độ và các thành phần cấu tạo âm, tức là phụ thuộc vào đồ thị dao động của âm.
Đáp án đúng: D
A. 3,6 V
B. 3,0 V
C. 6,0 V
D. 7,2 V
Lời giải
Điện trở tương đương mạch ngoài:
Cường độ dòng điện trong mạch:
Số chỉ của vôn kế chính là hiệu điện thế hai đầu điện trở R1 và bằng 3,6 V
Đáp án đúng: A
A. Họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm.
B. Họ các đường hyperbol có tiêu điểm AB.
C. Họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm và bao gồm cả đường trung trực của AB.
D. Đường trung trực của AB.
Lời giải
Xem lại bài giao thoa, chú ý phần sự tạo thành các vân giao thoa. Nhớ lại định nghĩa hypecbol: quĩ tích của những điểm có hiệu khoảng cách đến 2 điểm cố định là không đổi. Hai điểm cố định được gọi là các tiêu điểm của hypecbol.
Đáp án đúng: C
A. 3 A và 15 kJ.
B. 4 A và 12 kJ.
C. 5 A và 18 kJ.
D. 6 A và 24 kJ.
Lời giải
rad/s
Cường độ dòng điện hiệu dụng:
Nhiệt lượng tỏa ra:
Đáp án đúng: C
A. 5 m/s.
B. 12 m/s.
C. 10 m/s.
D. 6 m/s.
Lời giải
Do tốc độ truyền sóng không đổi, nếu bước sóng giảm thì tần số tăng
Ta có:
Lấy (2) – (1) vế theo vế:
Đáp án đúng: D
Câu 17: Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài nó thêm
A. 5,75%.
B. 2,25%.
C. 10,25%.
D. 25%.
Lời giải
Chu kì của con lắc tăng 5%
Khi đó:
Chiều dài của dây treo tăng:
Đáp án đúng: C
A. 0,2 A.
B. 0,5 A.
C. 0,1 A.
D. 2 A.
Lời giải
Dòng điện qua đèn để đèn sáng bình thường:
Dòng điện ở cuộn sơ cấp:
Đáp án đúng: C
Câu 19: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi ∆ là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc 600. Trên ∆ có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?
A. 9 điểm.
B. 8 điểm
C. 7 điểm
D. 5 điểm
Lời giải
Bước sóng:
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên là số giá trị của k thỏa mãn:
Như vậy có ⇒ Có 7 điểm
Đáp án đúng: C
A. 18.
B. 9.
C. 8.
D. 20.
Lời giải
Gọi phương trình sóng của một điểm bất kì trên O1O2 là:
Để điểm này có biên độ 1 cm thì
Xét trường hợp (1):
⇒ Có 10 giá trị của k thỏa mãn.
Xét trường hợp (2)
⇒ Có 10 giá trị của k thỏa mãn.
⇒ Có 20 điểm dao động với biên độ 1 cm trên đường thẳng nối hai nguồn.
Đáp án đúng: D
A. 24 cm.
B. 12 cm.
C. 16 cm.
D. 3 cm.
Lời giải
Biên độ dao động của điểm M:
Đáp án đúng: A
Câu 22: Một vật dao động nằm ngang trên quỹ đạo dài 10 cm, tìm biên độ dao động
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 8 cm.
D. 10 cm.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Câu 23: Một có khối lượng m = 10 (g) vật dao động điều hoà với biên độ A = 0,5 (m) và tần số góc ω = 10 rad/s. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật là
A. 25 N
B. 2,5 N
C. 5 N.
D. 0,5 N.
Lời giải
Ta có:
Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật là:
Đáp án đúng: D
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Vận dụng quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hoà, ta có thời gian vật chuyển động từ VTCB đến vị trí có li độ x = A/2 là
Đáp án đúng: A
A. 11,2 pF.
B. 10,2 nF.
C. 10,2 pF.
D. 11,2 nF.
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. R ≤ 3,20 Ω.
B. R ≤ 4,05 Ω.
C. R ≤ 6 Ω.
D. R ≤ 6,45 Ω.
Lời giải
Ta có: công suất hao phí của mạch là
Muốn cho tỉ lệ công suất hao phí trên đường dây không quá 5% thì
≤ 0,05P
=> R ≤ 3,20 Ω
Đáp án đúng: A
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Công suất hao phí trên đường dây là:
Tỉ lệ năng lượng hao phí trên đường dây là:
Đáp án đúng: B
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Lời giải
Ta có:
Khi
Khi thì
Đáp án đúng: D
Câu 29: Đối với các chất bán dẫn nói chung, điện trở suất có giá trị:
A. Nhỏ hơn so với kim loại.
B. Không thay đổi theo nhiệt độ.
C. Trung gian giữa kim loại và điện môi.
D. Lớn hơn so với điện môi.
Lời giải
Đối với các chất bán dẫn nói chung, điện trở suất có giá trị trung gian giữa kim loại và điện môi.
Đáp án đúng: C
Câu 30: Nguồn sáng phát ra quang phổ vạch phát xạ là
A. mặt trời.
B. khối sắt nóng chảy.
C. bóng đèn nê-on của bút thử điện.
D. ngọn lửa đèn cồn trên có rắc vài hạt muối.
Lời giải
Nguồn sáng phát ra quang phổ vạch phát xạ là bóng đèn nê-on của bút thử điện.
Đáp án đúng: C
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Định luật Ôm viết cho giá trị tức thời chỉ đúng duy nhất với mạch thuần trở nên:
Đáp án đúng: D
A. 1000 lần.
B. 40 lần.
C. 2 lần.
D. 10000 lần.
Lời giải
Mức cường độ âm tại M và N lần lượt là
Đáp án đúng: D
Câu 33: Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm có công suất không đổi trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và không phản xạ âm. Ba điểm A, B, C nằm trên cùng một hướng truyền âm. Mức cường độ âm tại A lớn hơn mức cường độ âm tại B là a (dB), mức cường độ âm tại B lớn hơn mức cường độ âm tại C là 3a (dB). Biết OA = 3OB/5. Tỉ số OC/OA là
A. 125/27.
B. 25/9.
C. 625/81.
D. 625/27.
Lời giải
Mức cường độ âm tại A hơn mức cường độ âm tại B là a (dB) nên
(1)
Mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là 3a (dB) nên
(2)
Theo đề bài:
Từ (1) và (2) nhân vế với vế:
Đáp án đúng: C
Câu 34: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà
A. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
B. luôn ngược chiều với vectơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
C. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
D. luôn cùng chiều với vectơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
Lời giải
Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa có chiều hướng về vị trí cân bằng, có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
Đáp án đúng: A
Câu 35: Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có:
A. a > 0.
B. a > 0, v <0
C. a < 0
D. a > 0, v > 0
Lời giải
Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có gia tốc và vận tốc luôn cùng dấu. Đáp án D là một trường hợp của chuyển động nhanh dần đều, ngoài ra còn có trường hợp a < 0 và v < 0.
Đáp án đúng: D
Câu 36: Một vật dao động điều hòa với theo phương trình với A, ω là hằng số thì pha của dao động
A. là hàm bậc nhất với thời gian.
B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. là hàm bậc hai của thời gian.
D. không đổi theo thời gian.
Lời giải
Phương trình dao động:
Pha dao động là là hàm bậc nhất với thời gian.
Đáp án đúng: A
A. 5 mm.
B. 0 mm.
C. -5 cm.
D. 2,5 cm.
Lời giải
Đồng nhất phương trình truyền sóng ta tìm được:
=> Tốc độ truyền sóng: v = λf = 4.5 = 20 cm
Để sóng truyền từ nguồn đến M cần khoảng thời gian:
=> Ở thời điểm t = 2 s sóng chưa truyền đến M => li độ của M bằng 0
Đáp án đúng: B
A. v = 15 m/s.
B. v = 15 cm/s.
C. v = 60 cm/s.
D. v = 12 m/s.
Lời giải
Trên dây có sóng dừng với 2 đầu là 2 nút nên ta có:
Đáp án đúng: A
A. 0,753.
B. 0,862.
C. 0,664.
D. 0,908.
Lời giải
Ta thấy lệch pha so với UC ⇒ Ud lệch pha so với i
Lại có:
Hệ số công suất của đoạn mạch là:
Đáp án đúng: D
A. 22,5 (m/s).
B. 11,25 (m/s).
C. 15 (m/s).
D. 7,5 (m/s).
Lời giải
Theo bài ra, khoảng cách giữa 3 nút liên tiếp là
Vận tốc truyền sóng:
Đáp án đúng: A
Câu 41: Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. v =Acos(ωt + φ).
B. v = Aωcos(ωt + φ).
C. v = -Asin(ωt +φ).
D. v = -Aωsin(ωt +φ).
Lời giải
Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình v = -Aωsin(ωt +φ).
Đáp án đúng: D
A. 0,86.
B. 0,95.
C. 0,84.
D. 0,71.
Lời giải
Ta có:
Từ hình vẽ:
Xét đoạn mạch AM:
Xét đoạn mạch MB:
Hệ số công suất của mạch AB là:
Đáp án đúng: C
A. 0,5.
B. .
C. .
D. 1.
Lời giải
Hệ số công suất:
Đáp án đúng: D
A. f > 12,5 Hz.
B. f ≤ 12,5 Hz.
C. f < 12,5 Hz.
D. f < 25 Hz.
Lời giải
Để i sớm pha hơn u
=> ZL < ZC => L.ω < 1/C.ω
=> ω2 < 1/LC => f
Đáp án đúng: D
A. .
B. 2 cm.
C. .
D. 0.
Lời giải
Ta thấy với k = 2 ⇒ M không dao động.
Đáp án đúng: D
A. 0,45 mm.
B. 1,8 mm.
C. 0,225 mm.
D. 0,9 mm.
Lời giải
Khoảng vân giao thoa trên màn bằng:
Đáp án đúng: D
A. Từ phía Nam.
B. Từ phía Bắc.
C. Từ phía Đông.
D. Từ phía Tây.
Lời giải
Áp dụng quy tắc nắm tay phải: “Nắm bàn tay phải sao cho ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của vectơ vận tốc v, 4 ngón tay khum lại chỉ chiều quay 1 góc 90 độ từ véc tơ E sang vec tơ B”. Áp dụng vào bài ta sẽ có vectơ vận tốc hướng theo chiều từ bắc xuống nam
=> Sóng này đến điểm M từ hướng bắc.
Đáp án đúng: B
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Ta có:
Khi li độ của vật là x = 3 cm, suy ra vận tốc của vật là
Đáp án đúng: B
A. 0,2 W/m2
B. 30 W/m2
C. 0,095 W/m2
D. 0,15 W/m2
Lời giải
Ta có:
Đáp án đúng: C
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Lời giải
+ Gọi I là điểm nằm trên MN và cách các nguồn khoảng d. Theo bài ta có
+ Độ lệch pha của I so với hai nguồn là
Do I nằm trên MN nên với
Suy ra, k = 6; 7; 8; 9; 10.
Vậy trên MN có 5 điểm dao động cùng pha với hai nguồn.
Đáp án đúng: C