Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu bộ câu hỏi Vật lí gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Vật lí. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Vật lí có đáp án (Phần 23)
A. 180 W.
B. 60 W.
C. 120 W.
D. 240 W.
Lời giải
Giá trị của R để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại là
Giá trị của R để công suất trên biến trở là cực đại:
Từ hai phương trình trên ta thu được:
Giá trị của
Đáp án đúng: B
A. m = 1 kg.
B. m = 2 kg.
C. m = 3 kg.
D. m = 4 kg.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Câu 3: Cho E = 12 V; r = 2 Ω; R1 = R2 = 6 Ω. Đèn ghi (6 V – 3 W)
a) Tính I, U qua mỗi điện trở?
b) Nhiệt lượng tỏa ra ở đèn sau 2 phút?
c) Tính R1 để đèn sáng bình thường?
Lời giải
Cường độ dòng điện định mức và điện trở của đèn:
Mạch ngoài gồm: [Đ // (R1 nt R3)]
Điện trở tương đương của mạch ngoài:
Cường độ dòng điện qua mạch chính:
Hiệu điện thế giữa hai đầu R2:
Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 và R3:
Cường độ dòng điện qua đèn:
Cường độ dòng điện qua R1 và R3:
b. Nhiệt lượng tỏa ra ở đèn sau 2 phút là:
c. Để đèn sáng bình thường thì hiệu điện thế
Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là:
Mặt khác:
Nên
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Ta có:
Từ trục thời gian cho vận tốc tức thời ta có khoảng thời gian cần tìm là T/3.
Đáp án đúng: A
A. 8 cm/s.
B. 12 cm/s.
C. 6 cm/s.
D. 9 cm/s.
Lời giải
Ta có:
Đạo hàm hai vế theo thời gian ta có:
Khi chất điểm 1 có li độ , thay vào (1) ta được
Thay vào (2) ta được:
Đáp án đúng: A
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là sai:
A. Chu kì dao động bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số dao động riêng thì vật dao động với biên độ càng lớn.
C. Tần số dao động bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Biên độ của dao động phụ thuộc biên độ của ngoại lực.
Lời giải
Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
→ Phát biểu sai là: “Tần số dao động bằng tần số dao động riêng của hệ”
Đáp án đúng: C
Lời giải
Công suất cực đại khi mẫu cực tiểu ⇒ Áp dụng bất đẳng thức Cosi:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. 0 cm.
B. 2 cm.
C. 1 cm.
D. cm
Lời giải
Hai nguồn dao động ngược pha nên trung điểm của chúng sẽ dao động với biên độ cực tiểu và bằng 0.
Đáp án đúng: A
A. 12 cm.
B. 15 cm.
C. 14 cm.
D. 13 cm.
Lời giải
Biên độ dao động của vật:
Tỉ số lực đàn hồi:
Chiều dài tự nhiên của lò xo:
Đáp án đúng: C
A. 24 phút.
B. 16 phút.
C. 25,4 phút.
D. 30 phút.
Lời giải
Ta có: , với là hệ số tỉ lệ
Nhiệt độ cung cấp để đun sôi nước trong ba trường hợp là như nhau và bằng
Ta có:
Đáp án đúng: C
Câu 12: Cho đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện C = 10 /π (F) và cuộn cảm L = 2/π (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 2 A.
B. 1,4 A.
C. 1 A.
D. 0,5 A
Lời giải
Ta có:
Cường độ dòng điện hiệu dụng:
Đáp án đúng: C
Câu 13: Khi quan sát từ phổ bằng các mạt sắt trên tấm kính thì ta có thể xác định được
A. vị trí của các cực trên nam châm.
B. tên của các cực trên nam châm.
C. vật liệu để chế tạo ra nam châm.
D. hướng của các đường sức từ của nam châm.
Lời giải
Khi quan sát từ phổ bằng các mạt sắt trên tấm kính thì ta có thể xác định được: Vị trí của các cực trên nam châm.
Đáp án đúng: A
Câu 14: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đường sức từ:
A. Với một nam châm, các đường sức từ cắt nhau.
B. Bên ngoài một nam châm thì đường sức từ đi ra từ cực nam và đi vào cực bắc của nam châm đó.
C. Chiều của đường sức từ hướng từ cực bắc sang cực nam của kim nam châm thử đặt trên đường sức từ đó.
D. Tại bất kỳ điểm nào trên đường sức từ, trục của kim nam châm cũng tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó.
Lời giải
Tại bất kỳ điểm nào trên đường sức từ, trục của kim nam châm cũng tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó.
Đáp án đúng: D
A. Các đường sức từ của hai từ cực này đi vào nhau.
B. Các đường sức từ của một trong hai nam châm bị biến dạng.
C. Các đường sức từ của hai từ cực này bị biến dạng không phụ thuộc vào từng loại nam châm.
D. Các đường sức từ của cả hai từ cực này vẫn bình thường.
Lời giải
Các đường sức từ của hai từ cực này bị biến dạng không phụ thuộc vào từng loại nam châm.
Đáp án đúng: C
A. .
B.
C.
D.
Lời giải
Bước sóng:
Chọn chiều dương là chiều phản xạ của sóng.
Sóng tới từ M đến B:
Sóng phản xạ tại B:
Sóng phản xạ từ B đến M:
Phương trình dao động tổng hợp tại M:
Đáp án đúng: A
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về điều kiện xuất hiện của dòng điện cảm ứng?
A. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có sự chuyển động tương đối giữa nam châm và ống dây.
B. Khi mạch điện kín không chuyển động trong từ trường nhưng từ trường xuyên qua mạch điện đó là từ trường biến đổi theo thời gian thì trong mạch sẽ xuất hiện dòng điện cảm ứng.
C. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có sự chuyển động đồng thời của cả nam châm và ống dây nhưng vị trí tương đối giữa chúng không thay đổi.
D. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi ta đưa thanh nam châm vào lòng ống dây.
Lời giải
Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có sự chuyển động của cả nam châm hoặc ống dây khi vị trí tương đối giữa chúng thay đổi.
Đáp án đúng: C
A.
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Ta có:
uɴʙ trễ pha hơn uAB một góc π/6 ⇒ i nhanh pha hơn u một góc
mà
Đáp án đúng: D
A. 2:1.
B. 1:2.
C. 2:3.
D. 3:2.
Lời giải
Đèn chỉ sáng bình thường khi vecto điện áp u đi từ các vị trí:
và
Thời gian đèn sáng trong một chu kì là:
Thời gian đèn tắt trong một chu kì là:
Tỉ số thời gian đèn sáng và tắt trong một chu kì của dòng điện bằng
Đáp án đúng: A
Câu 20: Chọn phát biểu sai về sự biến đổi năng lượng của một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, tần số f?
A. Thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T’ = T/2.
B. Động năng biến thiên tuần hoàn với tần số f’ = 2f.
C. Cơ năng biến thiên tuần hoàn với tần số f’ = 2f.
D. Tổng động năng và thế năng là một số không đổi.
Lời giải
Cơ năng được bảo toàn nên không đổi theo thời gian.
Đáp án đúng: C
Câu 21: Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động bé con lắc là T, khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động bé của con lắc T = T . Gia tốc thang máy tính theo gia tốc rơi tự do là:
A. a = 2g/3.
B. a = g/2.
C. a = g/4.
D. a = g/3.
Lời giải
Thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên:
Đáp án đúng: D
A. 18 điểm.
B. 30 điểm.
C. 28 điểm.
D. 14 điểm.
Lời giải
Do 2 nguồn ngược pha nên vân trung tâm là vân cực tiểu.
Lại có điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5 cm luôn dao động cực đại mà khoảng cách giữa vân cực đại và vân cực tiểu liên tiếp nhau bằng λ/4 => λ = 2 cm.
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là:
- S1S2 ≤ d2 – d1 = (k + 1/2) λ ≤ S1S2
=> - 7,75 ≤ k ≤ 6,75
=> Có 14 vân cực đại .
Do cứ 1 vân cực đại cắt elip tai 2 điểm nên số điểm dao động với biên độ cực đại trên elip là: x = 14.2 = 28
Đáp án đúng: C
A. 16.
B. 18.
C. 9.
D. 14.
Lời giải
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB thỏa mãn bất phương trình
−4,8λ ≤ kλ ≤ 4,8λ ⇔ −4,8≤ k ≤4,8 (k ∈ Z)
Có 9 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB
=> Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn tâm O (trung điểm của AB) bán kính R = 5λ là 18 điểm.
Đáp án đúng: B
Câu 24: Thế nào là sự rơi tự do? Cho một ví dụ? Nêu các đặc điểm của chuyển động rơi tự do?
Lời giải
1. “Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
VD: Thả một hòn sỏi rơi từ độ cao 5 m xuống đất.
2. Đặc điểm
- Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng.
- Chiều của chuyển động rơi tự do là chiều từ trên xuống.
- Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Vận tốc rơi tự do là v = g.t (trong đó g là gia tốc rơi tự do )
- Quãng đường đi của rơi tự do là (s là quãng đường, t là thời gian)
A. 3/2.
B. 1/2.
C. 1/3.
D. 2/3.
Lời giải
Chuẩn hóa
Ta có:
Vậy cuộn dây thứ hai là thuần cảm:
Đáp án đúng: B
A. s = cos (7t - π/2) cm.
B. s = cos(7t + π/2) cm.
C. s = 3cos(7t - π/2) cm.
D. s = 3cos(7t + π/2) cm.
Lời giải
Biên độ dài của con lắc là : S = = 2 cm.
Sử dụng công thức độc lập với thời gian ta được:
Do chiều dương hướng từ VTCB sang bên phải và tại thời điểm ban đầu vận tốc, li độ > 0 nên con lắc đang đi theo chiều dương => Khi đi qua VTCB lần thứ nhất là con lắc đang đi theo chiều âm => pha ban đầu của con lắc là π/2 .
=> Phương trình dao động của con lắc là: s = cos( 7t + π/2 ) cm.
Đáp án đúng: B
A.
B. .
C. .
D. .
Lời giải
+ Để dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất thì tần số của ngoại lực bằng với tần số dao động riêng của hệ: rad/s
+ Mặc khác biên độ ngoại lực càng lớn thì biên độ dao dao động cưỡng bức cũng lớn.
Đáp án đúng: D
A. 967 m.
B. 645 m.
C. 702 m.
D. 942 m.
Lời giải
Nhận xét: 19 tấm nhôm đặt song song đan xen nhau tạo thành 18 tụ điện mắc song song.
Điện dung của bộ tụ:
Bước sóng mà sóng này có thể thu được là:
Đáp án đúng: D
Câu 29: Để bóng đèn loại sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220 V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị:
A. R = 100 Ω.
B. R = 150 Ω.
C. R = 200 Ω.
D. R = 250 Ω.
Lời giải
Ta có:
- Bóng đèn loại sáng bình thường thì hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 120V, cường độ dòng điện qua bóng đèn là
- Để bóng đèn sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220 V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở sao cho hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là 220 – 120 = 100V => Điện trở cần mắc nối tiếp có giá trị là:
Đáp án đúng: C
Câu 30: Hai sóng kết hợp là hai sóng:
A. chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
B. luôn đi kèm với nhau.
C. có cùng phương, tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.
Lời giải
Hai sóng kết hợp là hai sóng do 2 nguồn kết hợp phát ra.
Hai sóng kết hợp dao động cùng phương, cùng chu kì (hay tần số) và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Đáp án đúng: C
Câu 31: Sóng ngang truyền được trong môi trường nào?
A. Chất khí.
B. Chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
C. Cả trong chất lỏng, rắn và khí.
D. Tất cả các môi trường.
Lời giải
Sóng ngang truyền được trong môi trường chất rắn và bề mặt chất lỏng.
Đáp án đúng: B
A. 50 kg.
B. 150 kg.
C. 100 kg.
D. 200 kg.
Lời giải
Gọi m và m’ lần lượt là khối lượng của xe và của kiện hàng.
Chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe
+ Áp dụng định luật II Niutơn:
cho xe: (1)
cho xe và kiện hàng: (2)
+ Quãng đường đi của xe trong hai trường hợp là: (3)
Từ (3) suy ra:
Từ (1) và (2) suy ra:
Đáp án đúng: B
A. 25 cm/s.
B. 3π cm/s.
C. 0 cm/s.
D. -3π cm/s.
Lời giải
Ta có:
Phương trình dao động tại M cách O một khoảng x = 25 cm:
Phương trình vận tốc tại M:
Vận tốc tại M tại thời điểm
Đáp án đúng: B
Câu 34: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. Góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
D. Khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
Lời giải
A, B – sai vì phụ thuộc vào n21: Nếu n21 > 1: góc khúc xạ bé hơn góc tới; nếu n21 < 1: góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
C – sai vì góc tới i và góc khúc xạ r không tỉ luận với nhau mà chỉ có i tăng thì r cũng tăng; sin i và sin r thì tỉ lệ thuận.
D – đúng vì góc tới i tăng thì góc khúc xạ r cũng tăng.
Đáp án đúng: D
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Vận dụng biểu thức xác định hợp lực của hai lực thành phần, ta có:
Đáp án đúng: D
Câu 36: Dao động tắt dần là dao động có:
A. Li độ giảm dần theo thời gian.
B. Thế năng luôn giảm theo thời gian.
C. Biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
Lời giải
Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Đáp án đúng: C
A. .
B. .
C. .
D. 0.
Lời giải
Độ lớn điện tích trên tấm dạ chính bằng độ lớn điện tích mà thanh bônít thu được và điện tích trên tấm dạ sẽ trái dấu với điện tích của thanh bônít => Tấm dạ sẽ có điện tích là:
Đáp án đúng: B
Câu 38: Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2 . Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 50 dB.
B. 60 dB.
C. 80 dB.
D. 70 dB.
Lời giải
Mức cường độ âm tại điểm có cường độ âm I được xác định bởi biểu thức:
Đáp án đúng: C
Câu 39: Hai lực cân bằng không thể có:
A. Cùng hướng.
B. Cùng phương.
C. Cùng giá.
D. Cùng độ lớn.
Lời giải
Hai lực được gọi là cân bằng khi chúng có cùng phương, ngược chiều và cùng độ lớn.
=> Phương án A - sai
Đáp án đúng: A
Câu 40: Nam châm điện có cấu tạo gồm:
A. Nam châm vĩnh cửu và lõi sắt non.
B. Cuộn dây dẫn và lõi sắt non.
C. Cuộn dây dẫn và nam châm vĩnh cửu.
D. Nam châm.
Lời giải
Cấu tạo của nam châm điện gồm: Cuộn dây dẫn, lõi sắt non.
Đáp án đúng: B
Câu 41: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim)
A. không thay đổi.
B. giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
C. tăng đến vô cực.
D. giảm đến một giá trị khác không.
Lời giải
Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim) giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
Đáp án đúng: B
Câu 42: Bạn An có khối lượng 50 kg đang đứng trên mặt sàn nằm ngang. Biết diện tích tiếp xúc của hai bàn chân bạn An là với đất là 0,025 m2. Áp suất bạn An tác dụng lên mặt sàn là
A. 20000 Pa.
B. 200000 Pa.
C. 2000 Pa.
D. 200 Pa.
Lời giải
Áp lực do bạn An tác dụng lên mặt sàn:
Áp suất bạn An tác dụng lên mặt sàn:
Đáp án đúng: A
Câu 43: Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn:
A. Bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
B. Tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. Không bằng nhau về độ lớn.
D. Tác dụng vào cùng một vật.
Lời giải
Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn là hai lực trực đối cân bằng có cùng độ lớn, cùng phương, ngược chiều tác dụng vào hai vật khác nhau.
Đáp án đúng: B
Câu 44: Hợp lực của 4 lực đồng quy như hình vẽ là:
Biết
A.
B. 2 N.
C. 8 N.
D. 0 N.
Lời giải
Từ hình vẽ ta có:
Đáp án đúng: A
Câu 45: Gia tốc của vật càng lên cao thì:
A. không thay đổi.
B. giảm rồi tăng.
C. càng tăng.
D. càng giảm.
Lời giải
Ta có: , như vậy khi vật càng lên cao thì h càng lớn làm cho tốc rơi tự do càng nhỏ.
Đáp án đúng: D
Câu 46: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho:
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Lời giải
Cường độ điện trường là đại lượng vật lí đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của điện trường tại một điểm.
Đáp án đúng: C
Câu 47: Đại lượng vật lý được đo bằng độ biến thiên tọa độ của vật là
A. vận tốc.
B. tốc độ.
C. độ dịch chuyển.
D. quãng đường.
Lời giải
Đại lượng vật lý được đo bằng độ biến thiên tọa độ của vật là độ dịch chuyển
Đáp án đúng: C
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Cường độ điện trường gây ra tại một điểm trong chân không (ε = 1):
Vì Q < 0 mà cường độ điện trường là đại lượng dương E > 0 nên nếu ta bỏ dấu trị tuyệt đối của Q thì phải thêm dấu “-“ đằng trước để cường độ điện trường dương.
Đáp án đúng: B
A. 300.
B. 450.
C. 600.
D. 750.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Câu 50: Khi nằm trên đệm mút ta thấy êm hơn khi nằm trên phản gỗ. Tại sao vậy?
A. Vì đệm mút mềm hơn phản gỗ nên áp suất tác dụng lên người giảm.
B. Vì đệm mút dầy hơn phản gỗ nên áp suất tác dụng lên người giảm.
C. Vì đệm mút dễ biến dạng để tăng diện tích tiếp xúc vì vậy giảm áp suất tác dụng lên thân người.
D. Vì lực tác dụng của phản gỗ vào thân người lớn hơn.
Lời giải
Khi nằm trên đệm mút ta thấy êm hơn khi nằm trên phản gỗ.
Vì: đệm mút dễ biến dạng để tăng diện tích tiếp xúc vì vậy giảm áp suất tác dụng lên thân người.
Đáp án đúng: C