Với Công thức tính thời gian vật chạm đất Vật lí lớp 10 chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng nhớ toàn bộ các công thức tính suất điện động từ đó biết cách làm bài tập Vật lí 10. Mời các bạn đón xem:
Công thức tính thời gian vật chạm đất 2024 mới nhất
1. Công thức tính thời gian vật chạm đất
Thời gian vật chạm đất hay chính là thời gian rơi của vật được tính theo công thức trong các trường hợp sau:
- Khi vật rơi tự do từ độ cao h, thời gian vật chạm đất:
+
Trong đó:
t: thời gian vật rơi (s)
h: độ cao vật rơi (m)
g: gia tốc rơi tự do (m/s2)
+
Trong đó:
t: thời gian vật rơi (s)
v: vận tốc vật chạm đất (m)
g: gia tốc rơi tự do (m/s2)
- Khi vật chuyển động ném ngang từ độ cao h, thời gian vật chạm đất bằng thời gian rơi tự do của vật được thả từ cùng độ cao:
Trong đó:
L là tầm ném xa của vật (m)
v0 là vận tốc ban đầu của vật (m/s)
2. Kiến thức mở rộng
- Khi vật rơi tự do, ta có:
+ Quãng đường vật rơi trong t giây:
+ Quãng đường vật rơi trong (t – n) giây:
=> công thức tính quãng đường vật đi trong giây thứ n là:
ΔS = St - St-n
Chú ý: Dấu của g phụ thuộc vào việc chọn chiều dương.
- Quỹ đạo của chuyển động ném ngang có dạng parabol
- Chuyển động ném ngang có thể phân tích thành hai chuyển động thành phần theo hai trục tọa độ (gốc O tại vị trí ném, trục Ox hướng theo vectơ vận tốc đầu , trục Oy hướng theo vectơ trọng lực ).
+ Chuyển động thành phần theo trục Ox là chuyển động thẳng đều với các phương trình.
+ Chuyển động thành phần theo trục Oy là chuyển động rơi tự do với các phương trình.
Ox |
Oy |
ax = 0 vx = v0 x = v0.t |
ay = g vy = g.t y = 0,5g.t2 |
=> Từ hai chuyển động thành phần, ta suy ra được chuyển động của vật
Tầm ném xa:
Trong đó:
+ v0 là vận tốc ban đầu của vật (m/s)
+ t là thời gian vật rơi (s)
+ L là tầm ném xa của vật (m)
+ h là độ cao ném vật (m)
+ g là gia tốc rơi tự do (m/s2)
3. Bài tập thời gian vật chạm đất
Bài 1: Một vật được ném ngang từ độ cao 1,8m so với mặt đất ở nơi cố gia tốc rơi tự do g = 10m/s2 với vận tốc ban đầu 15m/s. Tính thời gian vật chạm đất?
Lời giải
+ Thời gian chạm đất:
Bài 2: Một vật rơi không vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống đất. Lấy g = 10m/s2
A. 4s
B. 3s
C. 5s
D. 9s
Lời giải
Chọn gốc tọa độ tại vị trí ban đầu của vật, ta có:
Thời gian rơi của vật:
Đáp án: A
Xem thêm tổng hợp công thức môn Vật lý lớp 10 đầy đủ, chi tiết khác:
Công thức tính tốc độ trung bình
Công thức tính vận tốc trung bình
Công thức tính vận tốc tức thời
Công thức tính tương đối của vận tốc
Công thức tính vận tốc khi rơi
Công thức tính quãng đường khi rơi
Công thức tính quãng đường đi được trong giây thứ n
Công thức tính quãng đường đi được trong giây cuối cùng
Quãng đường vật rơi được trong n giây cuối
Phương trình chuyển động thẳng đều
Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều
Phương trình chuyển động thẳng chậm dần đều
Công thức tính gia tốc hướng tâm
Công thức tính gia tốc trọng trường
Công thức liên hệ gia tốc và vận tốc
Công thức liên hệ gia tốc và quãng đường
Công thức chuyển động tròn đều
Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc
Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì và tần số
Công thức tính sai số gia tốc trọng trường
Công thức liên hệ gia tốc và khối lượng
Công thức định luật II Niu – ton
Điều kiện cân bằng của chất điểm
Công thức định luật III Newton
Công thức định luật vạn vật hấp dẫn
Công thức tính độ biến dạng của lò xo
Công thức tính độ cứng của lò xo
Công thức tính hệ số ma sát trượt
Công thức tính hệ số ma sát trượt trên mặt phẳng nghiêng
Công thức tính hệ số ma sát nghỉ
Công thức tính thời gian vật chạm đất
Phương trình quỹ đạo của chất điểm
Phương trình quỹ đạo ném ngang
Công thức tính momen lực hay, chi tiết
Công thức tính momen ngẫu lực hay, chi tiết
Quy tắc hợp lực song song cùng chiều hay, chi tiết
Điều kiện cân bằng của vật rắn hay, chi tiết
Công thức tính gia tốc tịnh tiến hay, chi tiết
Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song hay, chi tiết
Công thức tính độ biến thiên động lượng hay, chi tiết
Công thức tính va chạm mềm hay, chi tiết
Công thức tính vận tốc tên lửa hay, chi tiết
Công thức tính nhiệt lượng tỏa ra sau va chạm hay, chi tiết
Công thức tính công suất hay, chi tiết
Công thức tính công của một lực hay, chi tiết
Công thức tính động năng hay, chi tiết
Công thức tính thế năng hay, chi tiết
Công thức tính thế năng đàn hồi hay, chi tiết
Công thức tính thế năng hấp dẫn hay, chi tiết
Công thức tính công của trọng lực hay, chi tiết
Công thức tính công của ngoại lực hay, chi tiết
Công thức tính công của lực đàn hồi hay, chi tiết
Công thức tính công của lực kéo hay, chi tiết
Công thức tính công của lực cản hay, chi tiết
Công thức tính công của lực ma sát hay, chi tiết
Công thức tính cơ năng hay, chi tiết
Công thức định luật bảo toàn cơ năng hay, chi tiết
Công thức tính độ biến thiên cơ năng hay, chi tiết
Phương trình trạng thái của khí lí tưởng hay, chi tiết
Phương trình đẳng nhiệt hay, chi tiết
Phương trình đẳng tích hay, chi tiết
Phương trình đẳng áp hay, chi tiết
Phương trình Claperon - Mendeleep hay, chi tiết
Phương trình Cla-pe-ron hay, chi tiết
Công thức tính độ biến thiên nội năng hay, chi tiết
Công thức tính nhiệt lượng hay, chi tiết
Công thức tính ứng suất hay, chi tiết
Công thức tính suất đàn hồi hay, chi tiết
Công thức nở dài hay, chi tiết
Công thức nở khối hay, chi tiết
Công thức tính nhiệt nóng chảy hay, chi tiết
Công thức tính nhiệt hóa hơi hay, chi tiết
Công thức tính độ ẩm tỉ đối hay, chi tiết
Công thức tính độ ẩm tuyệt đối hay, chi tiết
Công thức tính độ ẩm cực đại hay, chi tiết
Công thức tính lực căng bề mặt hay, chi tiết