Với Công thức tính lực đàn hồi Vật lí lớp 10 chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng nhớ toàn bộ các công thức tính suất điện động từ đó biết cách làm bài tập Vật lí 10. Mời các bạn đón xem:
Công thức tính lực đàn hồi 2024 mới nhất
1. Khái niệm lực đàn hồi
- Lò xo là một vật đàn hồi. Sau khi nén hoặc kéo dãn nó một cách vừa phải, nếu buông ra, thì chiều dài của nó trở lại bằng chiều dài tự nhiên. Khi lò xo bị nén hoặc kéo dãn, thì nó sẽ tác dụng lực đàn hồi lên các vật tiếp xúc (hoặc gắn) với hai đầu của nó.
- Lực đàn hồi là lực xuất hiện khi một vật bị biến dạng đàn hồi và có xu hướng chống lại nguyên nhân gây ra biến dạng.
2. Công thức lực đàn hồi
Định luật Húc: Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
Fdh = k.
Trong đó:
+ độ biến dạng của lò xo (cm hoặc m).
Với là độ dài ban đầu của lò xo (cm hoặc m), là độ dài lò xo khi treo vật (cm hoặc m).
+ k là độ cứng (hay hệ số đàn hồi) của lò xo, đơn vị là niuton trên mét, kí hiệu N/m.
3. Kiến thức mở rộng
- Khi treo vật nặng vào lò xo, vật cân bằng khi:
- Đối với dây cao su hay dây thép, lực đàn hồi chỉ xuất hiện khi bị ngoại lực kéo dãn. Vì thế, lực đàn hồi trong trường hợp này gọi là lực căng.
- Đối với các mặt tiếp xúc bị biến dạng khi ép vào nhau thì lực đàn hồi có phương vuông góc với mặt tiếp xúc.
- Tính đàn hồi lò xo phụ thuộc vào vật liệu làm lò xo. Nếu kéo dãn lò xo bằng một lực quá lớn thì lò xo sẽ bị mất tính đàn hồi. Lúc đó, nếu thôi không kéo dãn, chiều dài của lò xo sẽ không thể trở lại bằng chiều dài tự nhiên của nó được nữa.
4. Bài tập lực đàn hồi
Câu 1: Cho một lò xo chiều dài tự nhiên bằng 21 cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu tác dụng của lực kéo bằng 2,0 N. Khi ấy lò xo dài 25 cm. Hỏi độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu?
Lời giải:
+ F = => 2,0 = k(25 - 21).10-2 => k = 50N/m
Câu 2: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0, được treo vào điểm cố định O. Nếu treo vào lò xo vật 100g thì chiều dài của lò xo là 21cm, treo thêm vật m2 = 200g thì chiều dài của lò xo là 23cm. Tìm độ cứng và độ dài tự nhiên của lò xo, g = 9,8m/s2, bỏ qua khối lượng lò xo.
Lời giải:
Lò xo cân bằng: F = P ⇔ = mg
Khi treo vật m1: = m1g (1)
Khi treo thêm m2 : = (m1 + m2)g (2)
Từ (1) và (2) => => k = 97 N/m
Bài 3: Trong giới hạn đàn hồi của một lò xo treo thẳng đứng đầu trên gắn cố định. Treo vật khối lượng 800g thì lò xo dài 24 cm; treo vật khối lượng 600g lò xo dài 23 cm. Lấy g = 10 m/s2. Tính chiều dài của lò xo khi treo vật có khối lượng 1,5 kg
Lời giải:
+ Khi treo vật m1 = 800g = 0,8 kg:
k |l1 - lo| = m1g ⇒ k |0,24 - lo| = 8 (1)
+ Khi treo vật khối lượng m2 = 600g = 0,6 kg
k |l2 - lo| = m2g ⇒ k |0,23 - lo| = 6 (2)
Giải (1) và (2) ⇒ l0 = 20 cm hoặc l0 = 164/7 cm
Vì đầu trên gắn cố định nên khi treo vật vào, lò xo sẽ dãn ⇒ l0 > 23 cm
Vậy l0 = 20 cm = 0,2 m
⇒ k = 200 N/m
+ Khi treo vật m3 = 1,5 kg
k |l3 - lo | = m3g ⇒ 200.(l3 – 20) = 1,5.10 ⇒ l3 = 27,5 cm
Bài 4: Treo vật 200g vào lò xo có một đầu gắn cố định chiều dài 34 cm; treo thêm vật 100g thì lò xo dài 36 cm. Tính chiều dài ban đầu của lò xo và độ cứng của lò xo, lấy g = 10 m/s2
Lời giải:
Vì treo thêm vật nặng mà chiều dài lò xo lớn hơn suy ra đầu trên lò xo gắn cố định và chiều dài ban đầu l0 < 34 cm
+ Khi treo vật có khối lượng m1 = 0,2 kg:
k |l1 - l0| = m1g ⇒ k |0,34 - l0| = 2 (1)
+Khi treo thêm vật có khối lượng m2 = 0,1 kg:
k |l2 - l0| = (m1 + m2 )g ⇒ k |0,36 - l0| = 3 (2)
Giải (1) và (2) ⇒ l0 = 0,3 m hoặc l0 = 0,348 m
Áp dụng điều kiện l0 < 0,34 m ⇒ l0 = 0,3 m và k = 50 N/m
Bài 5: Có hai lò xo: một lò xo giãn 4 cm khi treo vật khối lượng m1 = 2 kg; lò xo kia dãn 1 cm khi treo vật khối lượng m2 = 1 kg. So sánh độ cứng hai lò xo.
Lời giải:
Mà Fđh = P = mg
Bài 6: Một lò xo được giữ cố định một đầu. Khi tác dụng vào đầu kia của nó lực kéo F1 = 1,8 N thì nó có chiều dài l1 = 17 cm. Khi lực kéo là F2 = 4,2 N thì nó có chiều dài là l2 = 21 cm. Tính độ cứng và chiều dài tự nhiên của lò xo
Lời giải:
Lực tác dụng vào lò xo là lực kéo suy ra lò xo bị dãn, l > l0. Đồng thời khi lò xo đứng yên thì lực kéo cân bằng với lực đàn hồi
Ta có: F1 = k (l1 – l0)
F2 = k (l2 – l0)
⇒ l0 = 0,14 m
⇒ k = 60 N/m
Xem thêm tổng hợp công thức môn Vật lý lớp 10 đầy đủ, chi tiết khác:
Công thức tính tốc độ trung bình
Công thức tính vận tốc trung bình
Công thức tính vận tốc tức thời
Công thức tính tương đối của vận tốc
Công thức tính vận tốc khi rơi
Công thức tính quãng đường khi rơi
Công thức tính quãng đường đi được trong giây thứ n
Công thức tính quãng đường đi được trong giây cuối cùng
Quãng đường vật rơi được trong n giây cuối
Phương trình chuyển động thẳng đều
Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều
Phương trình chuyển động thẳng chậm dần đều
Công thức tính gia tốc hướng tâm
Công thức tính gia tốc trọng trường
Công thức liên hệ gia tốc và vận tốc
Công thức liên hệ gia tốc và quãng đường
Công thức chuyển động tròn đều
Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc
Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì và tần số
Công thức tính sai số gia tốc trọng trường
Công thức liên hệ gia tốc và khối lượng
Công thức định luật II Niu – ton
Điều kiện cân bằng của chất điểm
Công thức định luật III Newton
Công thức định luật vạn vật hấp dẫn
Công thức tính độ biến dạng của lò xo
Công thức tính độ cứng của lò xo
Công thức tính hệ số ma sát trượt
Công thức tính hệ số ma sát trượt trên mặt phẳng nghiêng
Công thức tính hệ số ma sát nghỉ
Công thức tính thời gian vật chạm đất
Phương trình quỹ đạo của chất điểm
Phương trình quỹ đạo ném ngang
Công thức tính momen lực hay, chi tiết
Công thức tính momen ngẫu lực hay, chi tiết
Quy tắc hợp lực song song cùng chiều hay, chi tiết
Điều kiện cân bằng của vật rắn hay, chi tiết
Công thức tính gia tốc tịnh tiến hay, chi tiết
Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song hay, chi tiết
Công thức tính độ biến thiên động lượng hay, chi tiết
Công thức tính va chạm mềm hay, chi tiết
Công thức tính vận tốc tên lửa hay, chi tiết
Công thức tính nhiệt lượng tỏa ra sau va chạm hay, chi tiết
Công thức tính công suất hay, chi tiết
Công thức tính công của một lực hay, chi tiết
Công thức tính động năng hay, chi tiết
Công thức tính thế năng hay, chi tiết
Công thức tính thế năng đàn hồi hay, chi tiết
Công thức tính thế năng hấp dẫn hay, chi tiết
Công thức tính công của trọng lực hay, chi tiết
Công thức tính công của ngoại lực hay, chi tiết
Công thức tính công của lực đàn hồi hay, chi tiết
Công thức tính công của lực kéo hay, chi tiết
Công thức tính công của lực cản hay, chi tiết
Công thức tính công của lực ma sát hay, chi tiết
Công thức tính cơ năng hay, chi tiết
Công thức định luật bảo toàn cơ năng hay, chi tiết
Công thức tính độ biến thiên cơ năng hay, chi tiết
Phương trình trạng thái của khí lí tưởng hay, chi tiết
Phương trình đẳng nhiệt hay, chi tiết
Phương trình đẳng tích hay, chi tiết
Phương trình đẳng áp hay, chi tiết
Phương trình Claperon - Mendeleep hay, chi tiết
Phương trình Cla-pe-ron hay, chi tiết
Công thức tính độ biến thiên nội năng hay, chi tiết
Công thức tính nhiệt lượng hay, chi tiết
Công thức tính ứng suất hay, chi tiết
Công thức tính suất đàn hồi hay, chi tiết
Công thức nở dài hay, chi tiết
Công thức nở khối hay, chi tiết
Công thức tính nhiệt nóng chảy hay, chi tiết
Công thức tính nhiệt hóa hơi hay, chi tiết
Công thức tính độ ẩm tỉ đối hay, chi tiết
Công thức tính độ ẩm tuyệt đối hay, chi tiết
Công thức tính độ ẩm cực đại hay, chi tiết
Công thức tính lực căng bề mặt hay, chi tiết