Cho các chất có CTHH sau: CO2, CaO, SO2, NaCl, NaOH, Cu(OH)2, HCl, H2SO4, NaHCO3, Ba(OH)2, Ca(H2PO4)2, Fe(OH)2

2.3 K

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu bộ câu hỏi Hóa học gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Hóa học. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Hóa học có đáp án (Phần 12)

Câu 18: Cho các chất có CTHH sau: CO2, CaO, SO2, NaCl, NaOH, Cu(OH)2, HCl, H2SO4, NaHCO3, Ba(OH)2, Ca(H2PO4)2, Fe(OH)2, BaSO4, CuO, H2S.

Phân loại và gọi tên.

Lời giải:

CTHH Phân loại Gọi tên
CO2 Oxit axit (Acidic oxide) Cacbon đioxit (Carbon dioxide)
CaO Oxit bazơ (Basic oxide) Canxi oxit (Calcium oxide)
SO2 Oxit axit (Acidic oxide) Lưu huỳnh đioxit (Sulfur dioxide)
NaCl Muối Natri clorua (Sodium chloride)
NaOH Bazơ (Base) Natri hiđroxit (Sodium hydroxide)
Cu(OH)2 Bazơ (Base) Đồng(II) hiđroxit (Copper(II) hydroxide)
HCl Axit (Acid) Axit clohiđric (Hydrochloric acid)
H2SO4 Axit (Acid) Axit sunfuric (Sulfuric acid)
NaHCO3 Muối Natri hiđrocacbonat (Sodium hydrogencarbonate)
Ba(OH)2 Bazơ (Base) Bari hiđroxit (Barium hydroxide)
Ca(H2PO4)2 Muối Canxi đihiđrophotphat (Calcium dihydrogen phosphate)
Fe(OH)2 Bazơ (Base) Sắt (II) hiđroxit (iron(II) hydroxide)
BaSO4 Muối Bari sunfat (Barium sulfate)
CuO Oxit bazơ (Basic oxide) Đồng (II) oxit (Copper(II) oxide)
H2S Axit (Acid) Axit sunfuhiđric (Hydrogensulfide acid)

 

Đánh giá

0

0 đánh giá