Cấu hình electron của các nguyên tố chương trình mới | Cách viết cấu hình electron chương trình Hóa học mới

1.6 K

Môn Hóa học trong Chương trình sách mới có một số sự thay đổi về tên gọi cũng như cách viết cấu hình electron nguyên tử. Bài viết hướng dẫn chi tiết cách viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học thường gặp bám sát theo chương trình sách giáo khoa mới của ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều. Mời các bạn đón đọc:

Cấu hình electron của các nguyên tố chương trình mới

Cấu hình electron của H, hydrogen (hiđro) chương trình mới

Cấu hình electron của He, helium (heli) chương trình mới

Cấu hình electron của Li, lithium (liti) chương trình mới

Cấu hình electron của Be, beryllium (beri) chương trình mới

Cấu hình electron của B, boron (bo) chương trình mới

Cấu hình electron của C, carbon (cacbon) chương trình mới

Cấu hình electron của N, nitrogen (nitơ) chương trình mới

Cấu hình electron của O, oxygen (oxi) chương trình mới

Cấu hình electron của F, fluorine (flo) chương trình mới

Cấu hình electron của Ne, neon chương trình mới

Cấu hình electron của Na, sodium (natri) chương trình mới

Cấu hình electron của Mg, magnesium (magie) chương trình mới

Cấu hình electron của Al, aluminium (nhôm) chương trình mới

Cấu hình electron của Si, silicon (silic) chương trình mới

Cấu hình electron của P, phosphorus (photpho) chương trình mới

Cấu hình electron của S, sulfur (lưu huỳnh) chương trình mới

Cấu hình electron của Cl, chlorine (clo) chương trình mới

Cấu hình electron của Ar, argon (agon) chương trình mới

Cấu hình electron của K, potassium (kali) chương trình mới

Cấu hình electron của Ca, calcium (canxi) chương trình mới

Cấu hình electron của Cr, chromium (crom) chương trình mới

Cấu hình electron của Ba, barium (bari) chương trình mới

Cấu hình electron của Co, cobalt (coban) chương trình mới

Cấu hình electron của Cu, copper (đồng) chương trình mới

Cấu hình electron của Au, gold (vàng) chương trình mới

Cấu hình electron của Mn, manganese (mangan) chương trình mới

Cấu hình electron của Ag, silver (bạc) chương trình mới

Cấu hình electron của Sr, strontium (stronti) chương trình mới

Cấu hình electron của Ti, titanium (titan) chương trình mới

Cấu hình electron của V, vanadium (vanadi) chương trình mới

Cấu hình electron của Xe, xenon chương trình mới

Cấu hình electron của Zn, zinc (kẽm) chương trình mới

Cấu hình electron của Fe, iron (sắt) chương trình mới

Cấu hình electron của Ni, nickel (niken) chương trình mới

Cấu hình electron của Rb, rubidium (rubidi) chương trình mới

Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố thường gặp chương trình mới

Đánh giá

0

0 đánh giá