Công thức phản ứng xà phòng hóa chất béo hay nhất

3.2 K

Với Công thức phản ứng xà phòng hóa chất béo Hoá học lớp 12 chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng nhớ toàn bộ các công thức phản ứng xà phòng hóa chất béo từ đó biết cách làm bài tập Hoá học 12. Mời các bạn đón xem:

Công thức phản ứng xà phòng hóa chất béo hay nhất – Hoá học lớp 12

Bài tập về phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa) là dạng bài tập trọng tâm về chất béo, tuy nhiên nhiều em học sinh vẫn còn lúng túng khi gặp phải dạng bài này. Bài viết dưới đây sẽ giúp các em có cái nhìn khái quát hơn về dạng bài tập, đồng thời cung cấp các phương pháp giải nhanh để các em có thể giải quyết dạng bài tập này một cách dễ dàng nhất.

1. Công thức bài toán phản ứng xà phòng hóa chất béo

Phương trình phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa)

Công thức phản ứng xà phòng hóa chất béo hay nhất – Hoá học lớp 12 (ảnh 1)

- Theo phương trình ta có:

Công thức phản ứng xà phòng hóa chất béo hay nhất – Hoá học lớp 12 (ảnh 1)

- Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:

chất béo + mNaOH = mmuối  + mglixerol

Lưu ý: Mglixerol = 92 (g/mol)

Ví dụ: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam tristearin cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Giá trị của m là

A. 17,68.

B. 17,80.

C. 53,40.

D. 53,04.

Hướng dẫn giải

nNaOH = 0,3.0,2  = 0,06 mol

chất béo =  13.nNaOHp/ư = 0,02 mol

Tristearin: (C17H35COO)3C3H5 (M = 890 g/mol)

→ m tristearin = 890.0,02 = 17,8 gam

→ Đáp án B

2. Bạn nên biết

 Một số axit béo và triglixerit (chất béo) tương ứng với các axit béo đó:

Tên axit béo

CTPT axit béo

Tên triglixerit tương ứng

CTPT triglixerit tương ứng

Đặc điểm cấu tạo

Axit panmitic 

C15H31COOH

 (M = 256)

Tripanmitin

(C15H31COO)3C3H5

(M = 806)

No

Axit stearic 

C17H35COOH

(M = 284) 

Tristearin

(C17H35COO)3C3H5

(M = 890)

No

Axit oleic 

C17H33COOH

(M = 282)

Triolein

(C17H33COO)3C3H5

(M = 884)

Không no

Axit linoleic

C17H31COOH

(M = 280)

Trilinolein

(C17H31COO)3C3H5

(M = 878)

Không no

3. Bài tập minh họa

Câu 1: Xà phòng hoá hoàn toàn 35,6 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 38,08.

B. 29,36.

C. 36,72.

D. 38,24.

Hướng dẫn giải

nglixerol=13.nNaOHp/ư=13.0,12=0,04 mol

→ m glixerol = 0,04.92 = 3,68 gam

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng

chất béo + m NaOH p/ư = m muối + m glixerol

35,6 + 0,12.40 = m + 3,68

→ m = 36,72 gam

→ Đáp án C

Câu 2: Xà phòng hóa hoàn toàn trieste X bằng dung dịch NaOH thì thu được 9,2 gam glixerol và 83,4 gam muối của axit béo B. Tên của B là

A. axit axetic.

B. axit pamitic.

C. axit oleic.

D. axit stearic.

Hướng dẫn giải

glixerol = 0,1 mol

→ n xà phòng = 3.n glixerol  = 3.0,1 = 0,3 mol

→ M muối = 83,40,3 = 278 (g/ mol)

→ C15H31COONa

→ Axit béo B là axit panmitic C15H31COOH

→ Đáp án B

Xem thêm các công thức Hoá học lớp 12 đầy đủ, chi tiết khác:

Công thức tính hiệu suất phản ứng este hóa

Công thức phản ứng xà phòng hóa este

Công thức phản ứng xà phòng hóa chất béo

Công thức bài toán đốt cháy este

Công thức bài toán đốt cháy chất béo

Công thức đốt cháy glucozơ

Công thức tính số mắt xích tinh bột

Công thức tính số mắt xích xenlulozơ

Công thức tính nhanh số đồng phân amin, amino axit

Công thức giải bài toán đốt cháy amin

Công thức bài toán đốt cháy amino axit

Công thức thủy phân peptit

Công thức đốt cháy peptit

Công thức tính số mol OH- trong bài toán thủy phân peptit

Công thức tính số mắt xích (hệ số polime hóa) polime

Công thức tính lượng chất thu được ở điện cực

Công thức tính bài toán nhiệt nhôm

Công thức tính nhanh số mol OH- hoặc số mol Al(OH)3 khi cho muối nhôm phản ứng với dung dịch kiềm

Công thức tính nhanh số mol H+ khi cho từ từ axit vào muối AlO2 (muối aluminat)

Công thức tính khối lượng muối thu được khi cho hỗn hợp sắt và các oxit sắt tác dụng với dung dịch HNO3

Công thức tính nhanh khối lượng muối thu được khi hoàn tan hết hỗn hợp sắt và oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư giải phóng khí SO2

Công thức khử oxit sắt bằng CO và H2

Đánh giá

0

0 đánh giá