Phiếu bài tập tuần 1 - Toán 7

Tải xuống 4 5.2 K 51

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập Phiếu bài tập tuần 1 - Toán 7, tài liệu bao gồm 4 trang, tuyển chọn các bài tập có đáp án và lời giải chi tiết, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Phiếu bài tập tuần 1 - Toán 7 (ảnh 1)

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 TUẦN 01

Đại số 7 :    § 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

Hình học 7:          § 1:  Hai góc đối đỉnh

Bài 1:   Điền các kí hiệu N, Z, Q vào dấu … (viết đầy đủ các trường hợp):

a) 2000  …                       b) 45    ...                         c)  7100    ...

d) -671  …                         e) 6711    ...

Bài 2: Cho số hữu tỉ ab khác 0. Chứng minh:

a) Nếu a, b cùng dấu thì ab là số dương.

b) Nếu a, b trái dấu thì ab là số âm.

Bài 3: So sánh các số hữu tỉ sau:

a)  1340   và  1240                           b)  56   và  91104                                    c) 1521   và  3644

d) 1630   và  3584                            e) 591   và  5019191                       f) 1137.73   và  7837.74

Bài 4:  Tìm tất cả các số nguyên x để các phân số sau có giá trị là số nguyên:

a)  A=  x+1x2x  2            b) B  =  2x1x+5  x    5            c) C  =  10x 92x 3

Bài 5: 

Trong hình vẽ bên, Oxx' 

a)     Tính xOm và nOx' 

b)    Vẽ tia Ot sao cho xOt;nOx' là hai góc đối đỉnh. Trên nửa mặt phẳng bờ xx' chứa tia Ot , vẽ tia Oy sao cho tOy=900 . Hai góc mOn và tOy là hai góc đối đỉnh không? Giải thích?

Phiếu bài tập tuần 1 - Toán 7 (ảnh 2)

 

- Hết –

 

 

PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1:  

a)     2000  N,   2000  Z,   

2000  Q

b)   45     Q

c)  7100       Q

d)       -671  Z, -671  Q,

e)  6711       Z, 6711    Q

     

 

Bài 2:

Xét số hữu tỉ ab, có thể coi b > 0.

a) Nếu a, b cùng dấu thì a > 0 và b > 0. Suy ra ab   >0b=  0  , tức là ab dương.

b)  Nếu a, b trái dấu thì a < 0 và b > 0. Suy ra ab   <  0b=  0  , tức là ab âm.

Bài 3:

 

a)   1240  =  1240

Vì  -13 < -12  nên

 1340   <   1240     1340   <   1240

b) 56  =  202491104  =  78  =  2124  

Vì  

 20  >  21      2024  >  2124     56   >  91104

c) 1521  =   57  =  5577;  3644   =  911   =  6377 

55  >  63     5577   >   6377      1521   >  3644 

d) 1630   =  815   =  3260   ;  3584   =  512   =  2560

Vì   32   <   25      3260   <  2560.

Hay 1630   <  3584

 

e) 591   =  5059191  .

Vì 505   <  501     5059191   <   5019191       591   <   5019191   Vậy 591   <    5019191

 

f) 1137.73   =  11.737.73.7  =   7737.74    

Vì 77  >  78     7737.74   >  7837.74      1137.73  >  7837.74

Xem thêm
Phiếu bài tập tuần 1 - Toán 7 (trang 1)
Trang 1
Phiếu bài tập tuần 1 - Toán 7 (trang 2)
Trang 2
Phiếu bài tập tuần 1 - Toán 7 (trang 3)
Trang 3
Phiếu bài tập tuần 1 - Toán 7 (trang 4)
Trang 4
Tài liệu có 4 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống