Phiếu bài tập tuần 27 - Toán 7

Tải xuống 4 2.8 K 31

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập Phiếu bài tập tuần 27 - Toán 7, tài liệu bao gồm 4 trang, tuyển chọn các bài tập có đáp án và lời giải chi tiết, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Phiếu bài tập tuần 27 - Toán 7 (ảnh 1)

PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 27

Đại số 7 :       Đa thức – Cộng trừ đa thức

Hình học 7:   Quan hệ giữa ba cạnh trong một tam giác – Bất đẳng thức tam giác

Bài 1Tìm bậc của các đa thức sau:

A=6x45x2+4x3x4+2x3

C=12x4y4+6x6+12x4y45x4y3x4y4

B=5x3y2+4x2y2x3+8x2y2+5x3y2

D=3x2y14xy+13x2y+12xy14xy

Bài 2:   Cho các đa thức :

A=5x3y4xy26x2y2

B=8xy3+xy24x2y2

C=x3+4x3y6xy34xy2+5x2y2                 

Hãy tính:

a)  ABC                       b) B+AC               c) CAB

Bài 3: Tìm các đa thức biết:

a)  M+2xy23x2y+4xy=2x2y+xy24x+4xy.

b) N2xy+3xy3x2y2+2x2y=5xy2x2y2+3x2yy3.

Bài 4: Tính giá trị của các đa thức sau:

a) xy+x2y2+x3y3+x4y4+...+x2004y2004 tại  x=1;y=1.

b) 6x12y+2+6y biết  x=y1.

c)  A=x3x2y+3x2xy+y24y+x+2 biết xy+3=0

Bài 5:  Hãy lựa 3 số trong những số cho sau đây sao cho đó là độ dài 3 cạnh của một tam giác . Gạch dưới những bộ ba là độ dài 3 cạnh một tam giác vuông: 3, 4; 5; 6; 8; 10.

Bài 6:  Cho ABC cân.

Tính AC, BC biết chu vi ABC  là 23 cm và AB = 5 cm.

Tính chu vi ABC biết AB = 5cm, AC = 12cm.

Bài 7:  Cho ΔABC  có ( AB < AC) và AD là phân giác góc A (DBC ). Gọi E là một điểm bất kỳ thuộc cạnh AD (E khác A). Chứng minh AC – AB > EC – EB.

Hết

PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1:

a.  A=6x45x2+4x3x4+2x3=3x45x2+4x+2x3    

Bậc của đa thức là 4

b. B=5x3y2+4x2y2x3+8x2y2+5x3y2=12x2y2x3   

Bậc của đa thức là 4

c. C=12x4y4+6x6+12x4y45x4y3x4y4=6x65x4y3    

Bậc của đa thức là 7

d.  D=3x2y14xy+13x2y+12xy14xy=1  

Bậc của đa thức là 0

 

Bài 2:   a)  ABC=(5x3y4xy26x2y2)(8xy3+xy24x2y2)(x3+4x3y6xy34xy2+5x2y2)

=5x3y4xy26x2y2+8xy3xy2+4x2y2x34x3y+6xy3+4xy25x2y2\=x3yxy27x2y2+14xy3x3

b) B+AC=(8xy3+xy24x2y2)+(5x3y4xy26x2y2)(x3+4x3y6xy34xy2+5x2y2)

=8xy3+xy24x2y2+5x3y4xy26x2y2x34x3y+6xy3+4xy25x2y2

=2xy3+xy215x2y2+x3yx3

c) CAB=(x3+4x3y6xy34xy2+5x2y2)(5x3y4xy26x2y2)(8xy3+xy24x2y2)

=x3+4x3y6xy34xy2+5x2y25x3y+4xy2+6x2y2+8xy3xy2+4x2y2

=x3x3y+2xy3xy2+15x2y2

Bài 3: KQ

a)  M=x2yxy24x.

b) N=3x2y2+3xy3+x2y+7xyy3

 

Bài 4:

a)Tại x=1;y=1 thì  xy+x2y2+x3y3+x4y4+...+x2004y2004=1+11+1...+1=0.

b) Khi biết x=y1 ta có:

6x12y+2+6y=6y112y+2+6y=30.

Xem thêm
Phiếu bài tập tuần 27 - Toán 7 (trang 1)
Trang 1
Phiếu bài tập tuần 27 - Toán 7 (trang 2)
Trang 2
Phiếu bài tập tuần 27 - Toán 7 (trang 3)
Trang 3
Phiếu bài tập tuần 27 - Toán 7 (trang 4)
Trang 4
Tài liệu có 4 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống