Phiếu bài tập tuần 26 - Toán 7

Tải xuống 5 3.2 K 36

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập Phiếu bài tập tuần 26 - Toán 7, tài liệu bao gồm 5 trang, tuyển chọn các bài tập có đáp án và lời giải chi tiết, giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Phiếu bài tập tuần 26 - Toán 7 (ảnh 1)

PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 7 TUẦN 26

Đại số 7 :       Đơn thức – Đơn thức đồng dạng

Hình học 7:   Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu

Bài 1:   Trong các biểu thức sau (x, y, z là các biến) biểu thức nào là đơn thức. Với mỗi đơn thức tìm được hãy chỉ rõ hệ số, phần biến và tìm bậc của đơn thức đó:

a) 5a + 1 xy2z                    b)  72axyz a0                             c) 3a +2bx2yz + xy         

d) 3a2x2yz                           e)  x2y + y2z + z2x                          f)  2axy2z 

( Với a;b là các hằng số)

Bài 2: Thu gọn các đơn thức sau, xác định hệ số và phần biến, bậc của đơn thức sau khi thu gọn:

 A = 37x2y2z.79yz2.6xy         

B = 5xy3z2x2yz333x3yz22      

C = 4xy3x2y3 2xyz32                                       

 D = 3x2y2.232.x.y2z3                          

Bài 3: a) Hãy sắp xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau

3x3y2 ;                       213 ;               x3y2z2  ;                      7  ;                 x3y25 ;

15x3y2z ;                   13 ;                612y2zx3 ;                  12y2x3  ;

b) Hãy tính tổng các đơn thức trong mỗi nhóm trên.

Bài 4: Tính các tổng và hiệu dưới đây tồi viết chữ tương ứng vào các ô trông, ta sẽ được tên một nhạc sĩ lừng danh người Ba Lan.

I:2xy234y2x56xy2              

C:543876                                

O:58x2y3+112y3x23x2y3

P:3xyx2y56x3y2

N:5x2y234x3y4x2yx2y2

H:4x4x22x32                

724 0 78x2y3 136x3y2 512xy2 14x5y3

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 5*:  a) Cho  3x2y3A5x3y2+B=8x2y34x3y2;

           6x2y3+C3x3y2D=2x2y37x3y2 ;

Xác định các đơn thức thu gọn  A,B,C,D, cho biết A và C đồng dạng.

b) Tính và thu gọn  ADBC.

Bài 6: 

Phiếu bài tập tuần 26 - Toán 7 (ảnh 2)

Hình 1

Phiếu bài tập tuần 26 - Toán 7 (ảnh 3)Hình 2

                                                           

  1. Ở hình 1 so sánh các độ dài AD, DE, DF, BF, BC ( có giải thích).
  2. Ở hình 2  so sánh AB và KN ( có giải thích ).

 

Bài 7:   Cho ABC nhọn , AB<AC. Lấy điểm M nằm giữa A, H ( AH là đường cao), tia BM cắt AC ở D. Chứng minh

a) BM<CM và HMB^<HMC^

b) DM<DH

Hết

PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1:   Các đơn thức: 5a + 1 xy2z; 72axyz a03a2x2yz

a) Hệ số :5a + 1, biến: xy2z, bậc :4.

b) Hệ số: 72a, biến: xyz, bậc: 3

d) Hệ số: 3a2, biến: x2yz, bậc: 4

Bài 2:

+) A =  37x2y2z.79yz2.6xy=37.79.6x3y4z3=2x3y4z3       

Hệ số: 2, phần biến: x3y4z3, bậc của đơn thức:10.

+)  B = 5xy3z2x2yz333x3yz22= 30x13y8z14

Hệ số: 30, phần biến: x13y8z14, bậc của đơn thức: 35.

+)  C = 4xy3x2y3 2xyz32= 8x9y8z6

 Hệ số: 8, phần biến: x9y8z6, bậc của đơn thức:23.

+) D =   3x2y2.232.x.y2z3=83x5y8z3    

 Hệ số: 83 , phần biến: x5y8z3, bậc của đơn thức:16 .

Bài 3: a) Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau là:

·         3x3y2; 12y2x3; x3y25;

·         213; 7; 13;

·         x3y2z2; 15x3y2z612y2zx3

b) Tổng các đơn thức trong mỗi nhóm trên là:

3x3y2+12y2x3+x3y25=2310x3y2

213+7+13=5

x3y2z2+15x3y2z+612y2zx3=345x3y2z

Xem thêm
Phiếu bài tập tuần 26 - Toán 7 (trang 1)
Trang 1
Phiếu bài tập tuần 26 - Toán 7 (trang 2)
Trang 2
Phiếu bài tập tuần 26 - Toán 7 (trang 3)
Trang 3
Phiếu bài tập tuần 26 - Toán 7 (trang 4)
Trang 4
Phiếu bài tập tuần 26 - Toán 7 (trang 5)
Trang 5
Tài liệu có 5 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tải xuống