Cấu hình electron của Cr (crom), chromium chương trình mới

5.3 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu bài viết hướng dẫn cách viết Cấu hình electron của Cr (crom), chromium theo chương trình sách mới của ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo gồm cấu hình nguyên tử và cấu hình nguyên tử theo ô orbital, kèm theo đó là một số bài tập ví dụ giúp học sinh dễ dàng nắm vững cách viết Cấu hình electron của Cr (crom), chromium.

Cấu hình electron của Cr (crom), chromium chương trình mới

I. Cấu hình electron của Cr (crom), chromium chương trình mới

1. Cấu hình electron nguyên tử chromium (Z = 24)

- Cr có số hiệu nguyên tử là 24 ⇒ nguyên tử Cr có 24 electron.

- Do có sự chèn mức năng lượng, các electron được phân bố như sau:

1s22s22p63s23p64s23d4

- Do trạng thái này không bền nên 1 electron ở phân lớp 4s chuyển sang phân lớp 3d để đạt trạng thái bán bão hòa bền vững hơn.

- Sau đó, sắp xếp các phân lớp theo đúng thứ tự lớp để thu được cấu hình electron của nguyên tử Cr: 1s22s22p63s23p63d54s1.

Viết gọn: [Ar]3d54s1.

2. Cấu hình electron của nguyên tử chromium (Z = 24) theo ô orbital

- Cấu hình electron của nguyên tử chromium (Z = 24) theo ô orbital là:

Cấu hình electron của Cr, chromium (crom) chương trình mới

- Nguyên tử Cr có 6 electron độc thân, trong đó 5 electron độc thân thuộc AO 3d, 1 electron độc thân thuộc AO 4s.

3. Mối quan hệ giữa cấu hình electron với vị trí trong bảng tuần hoàn và tính chất nguyên tố

-  Vị trí Cr trong bảng tuần hoàn:

Từ cấu hình electron của Cr là 1s22s22p63s23p3d54s1 ta xác định được: 

+ Cr thuộc ô số 24 (do Z = 24)

+ Chu kì 4 (do có 4 lớp electron)

+ Nhóm VIB (do có 6 electron hóa trị, nguyên tố d).

+ Là nguyên tố d (do Cr là nguyên tố nhóm B, nguyên tử có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng và phân lớp sát ngoài cùng là 3d54s1).

- Tính chất nguyên tố:

+ Cr thuộc nhóm VIB nên Cr là kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất.

+ Các mức oxi hóa đặc trưng của Cr trong hợp chất: +2, +3, +6.

4. Bài tập

Câu 1Chromium được sử dụng nhiều trong luyện kim để chế tạo hợp kim chống ăn mòn và đánh bóng bề mặt. Nguyên tử chromium có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d54s1. Vị trí của chromium trong bảng tuần hoàn là

A. ô số 17, chu kì 4, nhóm IA.

B. ô số 24, chu kì 4, nhóm VIB.

C. ô số 24, chu kì 3, nhóm VB

D. ô số 27, chu kì 4, nhóm IB.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Nguyên tử chromium có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d54s1. Suy ra:

- Số electron = vị trí của ô nguyên tố = 24.

- Có 4 lớp electron ⇒ thuộc chu kì 4.

- Có tổng số electron lớp ngoài cùng và phân lớp sát ngoài cùng là 6 ⇒ thuộn nhóm VIB.

Câu 2: Nguyên tố M là nguyên tố d trong bảng tuần hoàn. Nguyên tử của nguyên tố M có tổng số electron phân lớp s là 7. Cấu hình electron của nguyên tử M là (biết số electron hóa trị của M không quá 10 electron)

A. 1s2s2p3s3p6 3d4s2.

B. 1s2s2p3s3p6 3d4s1.

C. 1s2s2p3s3p6 3d4s2.

D. 1s2s2p3s3p6 3d10 4s1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Nguyên tử của nguyên tố M có tổng số electron phân lớp s là 7.

⇒ Các phân lớp s của nguyên tử M là 1s2, 2s2, 3s2, 4s1.

Mà nguyên tố M là nguyên tố d trong bảng tuần hoàn.

⇒ Phân lớp 3d bán bão hòa (3d5) hoặc bão hòa (3d10).

Lại có số electron hóa trị không quá 10

⇒ Cấu hình electron của M là 1s2s2p3s3p6 3d4s1.

II. Cấu hình electron của Cr (crom) chương trình cũ

1. Cấu hình electron nguyên tử crom (Z = 24)

- Crom có số hiệu nguyên tử là 24 ⇒ nguyên tử Cr có 24 electron.

- Cấu hình electron nguyên tử crom là 1s2s2p3s3p6 3d4s1.

Viết gọn: [Ar] 3d4s1.

Chú ý:

- Do có sự chèn mức năng lượng, các electron được phân bố như sau:

1s2s2p3s3p4s2 3d4.

- Do trạng thái này không bền nên 1 electron ở phân lớp 4s chuyển sang phân lớp 3d để đạt trạng thái bán bão hòa bền vững hơn.

- Sau đó, sắp xếp các phân lớp theo từng lớp để thu được cấu hình electron như trên.

2. Mối quan hệ giữa cấu hình electron với vị trí trong bảng tuần hoàn và tính chất nguyên tố

-  Vị trí Cr trong bảng tuần hoàn:

+ Từ cấu hình electron của Cr là 1s2s2p3s3p3d4s1 ta xác định được nguyên tử Cr có 24 electron, phân bố trên 4 lớp electron và số electron hóa trị bằng 6.

⇒ Vậy crom ở ô thứ 24 (do Z = 24); chu kì 4 (do có 4 lớp electron), nhóm VIB (do có 6 electron hóa trị, nguyên tố d).

- Tính chất nguyên tố:

+ Crom thuộc nhóm VIB nên Crom là kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất.

+ Các mức oxi hóa đặc trưng của crom trong hợp chất: +2, +3, +6.

3. Bài tập

Câu 1: Cation R3+ có tổng số hạt là 73. Trong hạt nhân, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 4. Xác định vị trí của R trong bảng tuần hoàn hóa học?

A. Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA.

B. Ô 24, chu kì 4, nhóm VIB.

C. Ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.

D. Ô 21, chu kì 4, nhóm IIIB.

Lời giải:

Đáp án B

R ⟶ R3+ + 3e

Gọi số hạt electron, proton, nơtron trong nguyên tử R là e, p, n.

Nguyên tử trung hòa về điện nên e = p.

Cation R3+ có tổng số hạt là 73

⇒ (e – 3) + p + n = 73 ⇒ 2p + n = 76  (1)

Trong hạt nhân, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 4.

⇒ n – p = 4         (2)

Từ (1) và (2) ⇒ p = e = 24 và n = 28.

⇒ Cấu hình electron của R là [Ar] 3d4s1.

⇒ R thuộc ô 24, chu kì 4, nhóm VIB trong bảng tuần hoàn.

Câu 2: Nguyên tố X là nguyên tố d trong bảng tuần hoàn. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron phân lớp s là 7. Cấu hình electron của nguyên tử X là (biết số electron hóa trị của X không quá 10 electron)

A. 1s2s2p3s3p6 3d4s2.

B. 1s2s2p3s3p6 3d4s1.

C. 1s2s2p3s3p6 3d4s2.

D. 1s2s2p3s3p6 3d10 4s1.

Lời giải:

Đáp án B

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron phân lớp s là 7.

⇒ Các phân lớp s của nguyên tử X là 1s2, 2s2, 3s2, 4s1.

Mà nguyên tố X là nguyên tố d trong bảng tuần hoàn.

⇒ Phân lớp 3d bán bão hòa (3d5) hoặc bão hòa (3d10).

Lại có số electron hóa trị không quá 10

⇒ Cấu hình electron của X là 1s2s2p3s3p6 3d4s1.

Xem thêm cấu hình electron của các nguyên tố thường gặp hay, chi tiết khác:

Cấu hình electron của Ba, barium (bari) chương trình mới

Cấu hình electron của Co, cobalt (coban) chương trình mới

Cấu hình electron của Cu, copper (đồng) chương trình mới

Cấu hình electron của Au, gold (vàng) chương trình mới

Cấu hình electron của Mn, manganese (mangan) chương trình mới

Đánh giá

0

0 đánh giá